I/- MỤC TIÊU:
1/- Học sinh biết vận dụng công thức chuyển đổi về khối lượng, thể tích và lượng chất để làm các bài tập.
2/- Củng cố công thức đã học dưới dạng bài tập: hỗn hợp nhiều khí hỗn hợp bài tập xác định công thức hoá học, đơn chất, hợp chất.
3/-Thái độ: Lòng yêu thích môn học:
II/-PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề , đàm thoại , vấn đáp , trực quan .
III/- CHUẨN BỊ:
Giáo án. SGK
IV/- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ngày dạy: TUẦN 14: Tiết 28: LUYỆN TẬP I/- MỤC TIÊU: 1/- Học sinh biết vận dụng công thức chuyển đổi về khối lượng, thể tích và lượng chất để làm các bài tập. 2/- Củng cố công thức đã học dưới dạng bài tập: hỗn hợp nhiều khí hỗn hợp bài tập xác định công thức hoá học, đơn chất, hợp chất. 3/-Thái độ: Lòng yêu thích môn học: II/-PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề , đàm thoại , vấn đáp , trực quan . III/- CHUẨN BỊ: Giáo án. SGK IV/- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/- Ổn định: Kiểm diện. 2/- KTBC: Hãy viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất. Aùp dụng: Tính khối lượng của a) 0,35 mol K2SO4 b) 0,015 mol AgNO3 -Hãy viết công thức chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất. Aùp dụng: Tính thể tích ở đktc của: a) 0,125 mol khí CO2 b) 0,75 mol khí NO2 3/- Bài mới: * Hoạt động 1: Bài tập 1: Hợp chất A có công thức R2O biết rằng 0,25 ,ol hợp chất A có khối lượng là 15,5 gam. Hãy xác định công thức hoá học của A giáo viên hướng dẫn. Muốn xác định CTHH của A ta phải xác định tên và ký hiệu của nguyên tổ R (dựa vào nguyên tử khối). + Cần xác định khối lượng mol của hợp chất A. + Viết công thức tính khối lượng mol khi biết số mol (n) và khối lượng (m) . Bài tập 2: Hợp chất B ở thể khí có công thức là RO2. biết rằng khối lượng của 5,6 lít khí B ở đktc là 16 g. hãy xác định công thức của B. 4/-Củng cố và luyện tập: Điền số thích hợp vào các ô còn trống: Thành phần của hỗn hợp Số mol hỗn hợp V (đktc) hỗn hợp Khối lượng hỗn hợp. 0,1 mol CO2 và 0,4 mol O2 0,2 mol CO2 và 0,3 mol O2 0,25 mol CO2 và 0,25 mol O2 5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Đọc ghi nhớ Làm bài tập 4,5,6/67 Hướng dẫn làm bài tập 6 a) à b) à a) b) R là natri (kí hiệu Na) CTHH của hợp chất A: Na2O Thành phần của hỗn hợp Số mol hỗn hợp V (đktc) hỗn hợp Khối lượng hỗn hợp. 0,1 mol CO2 và 0,4 mol O2 0,5 mol 11,2 lít 17,2 g 0,2 mol CO2 và 0,3 mol O2 0,5 mol 11,2 lít 18,4 g 0,25 mol CO2 và 0,25 mol O2 0,5 mol 11,2 lít 19 g V/- RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: