Giáo án Hóa học 8 - Tiết 28: Luyện tập

Giáo án Hóa học 8 - Tiết 28: Luyện tập

I/- MỤC TIÊU:

1/- Học sinh biết vận dụng công thức chuyển đổi về khối lượng, thể tích và lượng chất để làm các bài tập.

2/- Củng cố công thức đã học dưới dạng bài tập: hỗn hợp nhiều khí hỗn hợp bài tập xác định công thức hoá học, đơn chất, hợp chất.

3/-Thái độ: Lòng yêu thích môn học:

II/-PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề , đàm thoại , vấn đáp , trực quan .

III/- CHUẨN BỊ:

Giáo án. SGK

IV/- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 8 - Tiết 28: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
TUẦN 14:
Tiết 28: 	LUYỆN TẬP
I/- MỤC TIÊU: 
1/- Học sinh biết vận dụng công thức chuyển đổi về khối lượng, thể tích và lượng chất để làm các bài tập. 
2/- Củng cố công thức đã học dưới dạng bài tập: hỗn hợp nhiều khí hỗn hợp bài tập xác định công thức hoá học, đơn chất, hợp chất. 
3/-Thái độ: Lòng yêu thích môn học: 
II/-PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề , đàm thoại , vấn đáp , trực quan . 
III/- CHUẨN BỊ: 
Giáo án. SGK 
IV/- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1/- Ổn định: Kiểm diện.
2/- KTBC: 
Hãy viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất. 
Aùp dụng: Tính khối lượng của 
a) 0,35 mol K2SO4 
b) 0,015 mol AgNO3 
-Hãy viết công thức chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất. 
Aùp dụng: Tính thể tích ở đktc của: 
a) 0,125 mol khí CO2 
b) 0,75 mol khí NO2 
3/- Bài mới: 
* Hoạt động 1: 
Bài tập 1: Hợp chất A có công thức R2O biết rằng 0,25 ,ol hợp chất A có khối lượng là 15,5 gam. Hãy xác định công thức hoá học của A giáo viên hướng dẫn. 
Muốn xác định CTHH của A ta phải xác định tên và ký hiệu của nguyên tổ R (dựa vào nguyên tử khối). 
+ Cần xác định khối lượng mol của hợp chất A. 
+ Viết công thức tính khối lượng mol khi biết số mol (n) và khối lượng (m) .
Bài tập 2: 
Hợp chất B ở thể khí có công thức là RO2. biết rằng khối lượng của 5,6 lít khí B ở đktc là 16 g. hãy xác định công thức của B. 
4/-Củng cố và luyện tập: 
 Điền số thích hợp vào các ô còn trống: 
Thành phần của hỗn hợp
Số mol hỗn hợp
V (đktc) hỗn hợp
Khối lượng hỗn hợp.
0,1 mol CO2 và
0,4 mol O2
0,2 mol CO2 và
0,3 mol O2
0,25 mol CO2 và
0,25 mol O2 
5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà: 
 Đọc ghi nhớ 
Làm bài tập 4,5,6/67 
Hướng dẫn làm bài tập 6 
a) 
à
b)
à
a)
b)
R là natri (kí hiệu Na) 
CTHH của hợp chất A: Na2O 
Thành phần của hỗn hợp
Số mol hỗn hợp
V (đktc) hỗn hợp
Khối lượng hỗn hợp.
0,1 mol CO2 và
0,4 mol O2
0,5 mol
11,2 lít
17,2 g
0,2 mol CO2 và
0,3 mol O2
0,5 mol
11,2 lít
18,4 g
0,25 mol CO2 và
0,25 mol O2 
0,5 mol
11,2 lít
19 g
V/- RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET28.doc