Giáo án Hóa học 9 năm 2008 - Tiết 11: Tính chất hoá học của ba zơ

Giáo án Hóa học 9 năm 2008 - Tiết 11: Tính chất hoá học của ba zơ

A> MỤC TIÊU :

1/Kiến thức :

 -HS biết được tính chất hoá học của ba zơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi

 tính chất.

2/Kĩ năng :

 -HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hoá học của ba zơ để giải

 thích nhứng hiện tượng thường gặp trong đời sống ,sản xuất.

 -HS vận dụng được những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và

định lượng.

B> CHUẨN BỊ :

1/ Hoá chất : Các dung dịch :Ca(OH)2 ,NaOH, HCl, H2SO4 loãng, Ba(OH)2,

 CuSO4 ,phenolphtalein,quỳ tím.

2/ Dụng cụ : giá đựng ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, phểu, giấy lọc, thiết bị điều chế

 CO2, từ CaCO3 hoặc SO2 từ Na2SO3

C> LÊN LỚP:

1/On định:

2/Kiểm tra bài cũ :

 Trình bày phương pháp hoá học nhận biết ba chất HCl, Na2SO4, NaCl.

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 năm 2008 - Tiết 11: Tính chất hoá học của ba zơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/10/09 TUẦN 6 :
 Tiết 11 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BA ZƠ
MỤC TIÊU : 
1/Kiến thức :
 -HS biết được tính chất hoá học của ba zơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi 
 tính chất.
2/Kĩ năng : 
 -HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hoá học của ba zơ để giải
 thích nhứng hiện tượng thường gặp trong đời sống ,sản xuất.
 -HS vận dụng được những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và
định lượng.
CHUẨN BỊ :
1/ Hoá chất : Các dung dịch :Ca(OH)2 ,NaOH, HCl, H2SO4 loãng, Ba(OH)2, 
 CuSO4 ,phenolphtalein,quỳ tím.
2/ Dụng cụ : giá đựng ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, phểu, giấy lọc, thiết bị điều chế 
 CO2, từ CaCO3 hoặc SO2 từ Na2SO3 
LÊN LỚP: 
1/Oån định:
2/Kiểm tra bài cũ : 
 Trình bày phương pháp hoá học nhận biết ba chất HCl, Na2SO4, NaCl.
3/Bài mới :
 Bài ghi
 Giáo viên
 Học sinh
1/ Tác dụng của dung
 dịch bazơ lên chất chỉ thị màu.
-Dung dịch bazơ làm quì
 tím hoá xanh
-phenolphtalein không
 màu à hồng
2/ Tác dụng của dung
 dịch bazơ với oxitaxit
-tạo thành muối và nước
2NaOH(dd) + CO2 (K) à 
 Na2CO3 (dd)+ H2O(l)
 3/Tác dụng của bazơ
 với axit
Bazơ tác dụng với axit 
tạo thành muối và nước
NaOH(dd)+ HCl(dd) à 
 NaCl(dd)+ H2O(l)
 Cu(OH)2(R) + H2SO4 à
 CuSO4(dd)+2H2O
4/Ba
4/Bazơ không tan bị 
nhiệt phân huỷ
Bazơ không tan bị nhiệt 
phân huỷ tạo thành oxit 
và nước
Cu(OH)2(R) t0 
 CuO(R) + H2O(l)
HOẠT ĐỘNG 1
-GV gọi HS đọc sgk hai thí 
nghiệm 
-GV mời một HS lên bảng làm
thí nghiệm nêu kết quả hai thí 
nghiệm
-GV yêu cầu HS phát biểu tính 
chất của dd bazơ khi tác dụng 
với chất chỉ thị màu .
 HOẠT ĐỘNG 2: 
 GV: Tính châùt này ta đã học ở 
phần oxit , yêu cầu một HS nhắc
 lại.
-GV : gọi HS lên viết PTHH
 (2 em), yêu cầu HS nhận xét ,
GV bổ sung ,ghi bài 
-GV yêu cầu một HS thổi vào
 cốc đựng dd nước vôi trong ,
quan sát hiện tượng giải thích
 viết PTHH
HOẠT ĐỘNG 3 
-GV giới thiệu tính chất này ta đã học trong bài axit ,yêu cầu HS phát 
biểu lại tính chất 
-GV tiếp tục gọi HS lên viết 
PTHH (2HS) 
-GV gọi HS khác nhận xét đúng 
sai,GV Nhận xét cho HS ghi 
bài 
-GV điều chế Cu(OH)2 yêu cầu
 một HS làm thí nghiệm 
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd)à 
HOẠT ĐỘNG 4: 
-GV yêu cầu HS đọc thí nghiệm
-GV yêu cầu HS làm thí nghiệm
 (Trước lớp) 
-GV gọi HS trình bày kết quả 
thí nghiệm .
-GV nhận xét cho HS phát biểu
 tính chất vừa phát hiện được 
ghi bài
-GV bổ sung ngoài ra dd bazơ 
còn tác dụng với dd muối à 
muối mới và bazơ mới , viết 
PTHH
-HS đọc sgk
-HS làm thí nghiệm ,cả
 lớp quan sát 
-HS phát biểu
-HS phát biểu tính chất
 này
-HS viết PTHH (2 em),
HS khác nhận xét bổ 
sung (nếu có)
- HS thổi vào
 cốc đựng dd nước vôi
 trong ,quan sát hiện 
tượng giải thích
 viết PTHH 
–HS phát biểu tính chất
-HS viết PTHH (2HS)
-HS nhận xét đúng sai, 
ghi bài
-Một HS lên trước lớp
 làm thí nghiệm
-cả lớp quan sát hiện 
tượng
-HS đọc thí nghiệm 
-HS tiến hành TN
-HS trình bày kết quả 
giải thích viết PT
-HS hoàn thành PTHH
4/Củng cố:
 -Gọi HS đọc phần tóm tắt sgk
 - Bài tập 1,2 trang 25 sgk
 5/ Kiểm tra đánh giá : 
 Câu 1: NaOH tác dụng được với các chất là :
 A/ CO2, SO2, MgO, HCl . B/ H2SO4, N2O5, Ca(OH)2. C/ HCl, P2O5, CuSO4.
 Câu 2: Cặp chất nào không tác dụng với nhau?
 A/ HCl và NaOH ; B/ Na2O và H2SO4 ; C/ CaO và KOH ; D/ SO2 và Ba(OH)2 
 6/ Về nhà: Học thuộc bài , làm bài tập 1,2,3,4,5 vào vở bài tập.
 Soạn bài : Tính chất vật lý, tính chất hoá học ,sản xuất NaOH
 Ôâng Thúc Đào

Tài liệu đính kèm:

  • doct11.doc