Giáo án Hóa học 9 năm 2008 - Tiết 12: Một số ba zơ quan trọng (tiết 1)

Giáo án Hóa học 9 năm 2008 - Tiết 12: Một số ba zơ quan trọng (tiết 1)

A> MỤC TIÊU:

1/Kiến thức : Biết được tính chất của NaOH chúng có đầy đủ tính chất hoá học

 của một bazơ tan.Dẫn ra được những thí nghiệm hoá học chứng minh,viết

 được các phương trình hoá học cho mỗi tính chất .

 -Biết được những ứng dụng quan trọng của NaOH trong đời sống

 sản xuất.

2/Kĩ năng : Vận dụng tính chất hoá học của NaOH để giải một số bài tập

 Biết sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dd NaCl,viết

 được phương trình điện phân .

B> CHUẨN BỊ :

1/Hoá chất : NaOH, HCl, CuSO4, quỳ tím , phenolphtalein.

2/ Dụng cụ : Giá đựng ống nghiệm. Cặp gỗ, ống hút

C> LÊN LỚP :

1/On định :

2/ Kiểm tra bài cũ : Viết PTHH biểu diễn các biến hóa sau :

 Mg MgO MgCl2 Mg(OH)2 MgO MgSO4

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 năm 2008 - Tiết 12: Một số ba zơ quan trọng (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6/10/09 Tuần 6 Tiết 12: MỘT SỐ BA ZƠ QUAN TRỌNG (t1)
MỤC TIÊU:
1/Kiến thức : Biết được tính chất của NaOH chúng có đầy đủ tính chất hoá học
 của một bazơ tan.Dẫõn ra được những thí nghiệm hoá học chứng minh,viết 
 được các phương trình hoá học cho mỗi tính chất .
 -Biết được những ứng dụng quan trọng của NaOH trong đời sống 
 sản xuất.
2/Kĩ năng : Vận dụng tính chất hoá học của NaOH để giải một số bài tập
 Biết sản xuất NaOH bằng phương pháp điện phân dd NaCl,viết 
 được phương trình điện phân .
CHUẨN BỊ : 
1/Hoá chất : NaOH, HCl, CuSO4, quỳ tím , phenolphtalein.
2/ Dụng cụ : Giá đựng ống nghiệm. Cặp gỗ, ống hút
LÊN LỚP : 
1/Oån định :
2/ Kiểm tra bài cũ : Viết PTHH biểu diễn các biến hóa sau :
 Mgà MgO à MgCl2 à Mg(OH)2 à MgO à MgSO4
3/ Bài mới :
 Bài ghi
 Giáo viên
 Học sinh
Natrihiđroxit
1)Tính chất vật lí:
*NaOH là chất rắn, 
không màu,hút ẩm
 mạnh,tan nhiều trong nước ,toả nhiệt.
-Dung dịch nhờn, làm 
mục vải, giấy ăn mòn
 da.
2/Tính chất hoá học 
của NaOH
* Đổi màu chất chỉ thị : dung Dung dịch NaOH làm
 quỳ tím hoá xanh, 
phenolphtalein không
 màu àđỏ.
* Tác dụng với axità
 muối và nước
NaOH(dd) + HCl(dd) à
 NaCl(dd) + H2O(l)
 *Tác dụng với oxitaxit àmuối và nước ø
2NaOH(dd) + SO2(k) à
 Na2SO3(dd) + H2O(l)
*Tác dụng với dd muối
 3/ Ứng dụng 
 (sgk) 
4/Sản xuất NaOH:
* Bằng phương pháp
 điện phân dung dịch
NaCl bão hoà trong 
bình điện phân có 
màng ngăn.
2NaCl (dd)+ 2H2O(l) đp 2NaOH(dd)+ H2(k)+ Cl2
HOẠT ĐỘNG 1
-GV chuẩn bị cho các nhóm :
 NaOH rắn để trên giấy ,
ôùng nghiệm đựng nước . 
-GV yêu cầu HS quan sát mô tả
 tính chất vật lý của NaOH và
 hoà tan NaOH vào ống nghiệm 
chuẩn bị sẵn, rờ ống nghiệm 
-GV yêu cầu HS nhìn lại tờ giấy
 đựng NaOH nhận xét ,GV giới
 thiệu NaOH còn được gọi là 
xút ăn da 
HOẠT ĐÔNG 2
-GV hỏi NaOH thuộc loại bazơ 
gì? 
 -GV yêu cầu HS trình bày tính 
chất hoá học của bazơ kiềm .Đó
 cũng là TCHH của NaOH. 
-GV yêu cầu HS lần lượt lên viết PTHH tương ứng cho mỗi tính chất.(kết hợp ghi bài) 
-GV gọi HS lên làm các thí 
nghiệm chứng minh tính chất
 hoá học của NaOH 
HOẠT ĐỘNG 3
-GV cho HS đọc sgk nêu được 
các ứng dụng của NaOH trong 
đời sống và trong công nghiêïp.
-GV liên hệ thực tế xà phòng  
 HOẠT ĐỘNG 4
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
 trả lời các câu hỏi : + NaOH được sản xuất bằng 
phương pháp nào? 
+ Nguyên liệu để sản xuất 
NaOH là gì? 
+Viết PTHH điều chế NaOH? 
-GV liên hệ thực tế : muói ăn 
CR 
–GV nhận xét kết hợp ghi bài :
-HS các nhóm quan sát 
NaOH rắn mô tả trạng thái ,màu sắc và hoà tan
 NaOH vào nước nhận
 xét (tan nhiều,toả nhiệt)
-Đại diên nhóm phát biểu ,nhóm khác bổ sung.
 nhận xét. 
-HS trả lời :NaOH thuộc loại bazơ kiềm
-HS trình bày tính chất
 hoá học của bazơ kiềm,
 kết hợp viết PTHH lấy
 NaOH là bazơ kiềm.
HS lên làm các thí 
nghiệm chứng minh tính
 chất hoá học của NaOH 
-HS đọc sgk ứng dụng 
của NaOH ghi nhớ
-Học bài trong sgk
-HS thảo luận theo nhóm
 trả lời câu hỏi, nhóm 
khác bổ sung.
HS ghi bài.
 4/Củng cố :
 -Cho HS đọc phần tóm tắt SGK
 -Bài tập 2/27 sgk
 5/ Kiểm tra đánh giá :
Trắc nghiệm : Các thuốc thử được dùng để nhận biết ba dung dịch NaOH, Ba(OH)2 , NaCl là :
a/ Quỳ tím, dd BaCl2 ; b/ Quỳ tím, Na2CO3 ; c/ Quỳ tím, H2SO4 ; 
 d/ b,c đều đúng .
 6/ Về nhà: Học thuộc bài và làm các bài tập 1,2,3,4/27 sgk
 Soạn bài : -Tính chất vật lý và tính chất hoá học của Ca(OH)2
 -Ứng dụng của Ca(OH)2
 -Thang pH
 Ôâng Thúc Đào

Tài liệu đính kèm:

  • doct12.doc