A> MỤC TIÊU :
1/Kiến thức : HS biết
-Tính chất của Ca(OH)2 là có đầy đủ tính chất hoá học của dung dịch bazơ
dẫn ra đựơc những thí nghiệm hoá học chứng minh ,viết được PTHH cho
mỗi tính chất .
-Những ứng dụng quan trọng của Ca(OH)2 trong đời sống sản xuất .
2/Kĩ năng :
-Hiểu được ý nghĩa của thang pH
B> CHUẨN BỊ :
1/ Hoá chất : dung dịch Ca(OH)2 , HCl, CuSO4, quỳ tím, phenolphtalein.
2/Dụng cụ : Giá đựng ống nghiệm, ống hút , đũa thuỷ tinh, fểu, giấy lọc
C> LÊN LỚP :
1/On định :
2/ Kiểm tra bài cũ:
+ Trình bày tính chất của NaOH,Viết PTHH minh hoạ ?
+ NaOH được sản xuất bằng cách nào? Viết PTHH ?
12/10/09 TUẦN 7 Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T2) MỤC TIÊU : 1/Kiến thức : HS biết -Tính chất của Ca(OH)2 là có đầy đủ tính chất hoá học của dung dịch bazơ dẫn ra đựơc những thí nghiệm hoá học chứng minh ,viết được PTHH cho mỗi tính chất . -Những ứng dụng quan trọng của Ca(OH)2 trong đời sống sản xuất . 2/Kĩ năng : -Hiểu được ý nghĩa của thang pH B> CHUẨN BỊ : 1/ Hoá chất : dung dịch Ca(OH)2 , HCl, CuSO4, quỳ tím, phenolphtalein. 2/Dụng cụ : Giá đựng ống nghiệm, ống hút , đũa thuỷ tinh, fểu, giấy lọc C> LÊN LỚP : 1/Oån định : 2/ Kiểm tra bài cũ: + Trình bày tính chất của NaOH,Viết PTHH minh hoạ ? + NaOH được sản xuất bằng cách nào? Viết PTHH ? 3/ Bài mới : Bài ghi Giáo viên Học sinh I)Tính chất của Ca(OH)2 1/Pha chế dung dịch Ca(OH)2 2.Tính chất hoá học *Tác dụng với chất chỉ thị màu: -Làm quỳ tím hoá xanh -Phenolphtalein không màu hoá màu đỏ. *Tác dụngvới axità muối và nước Ca(OH)2(dd)+ 2HCl(dd)à CaCl2(dd) + 2H2O *Tác dụng với oxi taxit àmuối và nước Ca(OH)2(dd)+CO2(K)à CaCO3(R)+ H2O(L) *Ca(OH)2 còn tác dụng với dd muối. 3/Ứng dụng: -Học sgk II) Thang pH *pH của một dung dịch cho biết độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch: + Trung tính : pH = 7 + Tính axit : pH < 7, pH nhỏ, axit mạnh +Tính bazơ : pH > 7,pH lớn,bazơ mạnh HOẠT ĐỘNG 1 -GV treo tranh phóng to hình1.17 lên bảng yêu cầu HS đọc sgk phần 1, gọi một HS lên bảng pha chế dung dịch Ca(OH)2 -GV:Ca(OH)2 có những tính chất hoá học nào? Sau khi HS trả lời ghi bài đầy đủ - GV cho HS lên làm thí nghiệm chứng minh. -GV tổ chức cho HS tìm hiểu giống như tìm hiểu ứng dụng của NaOH HOẠT ĐỘNG 2 : -GV yêu cầu HS đọc sgk, giới thiệu thang pH trên bảng phụ yêu cầu HS thảo luận theo nhóm xác định ý nghĩa của thang pH . -GV hoàn chỉnh kiến thức,ghi bài axit -GV gọi HS đọc độ pH của một số chất -HS quan sát tranh đọc sgk nắm được cách pha chế dung dịch Ca(OH)2 –HS lên bảng pha chế dung dịch. -HS thảo luận nhóm về tính chất hoá học của Ca(OH)2 –HS lên bảng trình bày làm thí nghiệm, và lần lượt viết phương trình -HS đọc sgk ,thảo luận theo nhóm phát hiện ý nghĩa của thang pH -HS trình bày kết quả của nhóm. -HS đọc độ pH 4/Củng cố: + So sánh tính chất hoá học của NaOH với Ca(OH)2 viết pthh minh hoạ? +Một dung dịch bảo hoà khí CO2 trong nước có pH = 4 .Hãy giải thích và viết PTHH của CO2 với nước. +Trắc nghiệm : Độ pH của các dung dịch bazơ là : A. 3,5,8 . B. 6,7,8 c.9,10,11. d. 2,9,12 5/ Kiểm tra đánh giá : Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau : CaCO3 à CaO à Ca(OH)2 à CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2 6/Về nhà : Học thuộc bài ,làm bài tập 1,2,3,4 vào vở bài tập. Soạn : + Muối có những tính chất hoá học nào? + Phản ứng trao đổi là gì? Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra? . Ôâng Thúc Đào
Tài liệu đính kèm: