A> MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
-HS biết được những tính chất hoá học chung của axít và dẫn ra được những
PTHH tương ứng cho mỗi tính chất.
2/Kĩ năng:
-HS biết vận dụng những hiểu biết về tính chất hoá học để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống sản xuất .
-HS biết vận dụng những tính chất hoá học của axít ,oxít đã học để làm các bài tập hoá học.
B> CHUẨN BỊ:
-Hoá chất : các dd HCl, H2SO4 loãng, quỳ tím,kim loai Zn, Al, Fe, những hoá chất cần thiết để điều chế Cu(OH)2, hoặc Fe(OH)3, Fe2O3 hoặc CuO.
- Dụng cụ thí nghiệm: ông nghiệm cỡ nhỏ, đũa thuỷ tinh, cặp gỗ
C> LÊN LỚP:
1/ Ôn định:
2/ Kiểm tra bài cũ : Bài tập 1, 2 sgk trang 11
3/ Bài mới :
14/9/09 Tuần : 3 Tiết 5: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: -HS biết được những tính chất hoá học chung của axít và dẫn ra được những PTHH tương ứng cho mỗi tính chất. 2/Kĩ năng: -HS biết vận dụng những hiểu biết về tính chất hoá học để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống sản xuất . -HS biết vận dụng những tính chất hoá học của axít ,oxít đã học để làm các bài tập hoá học. B> CHUẨN BỊ: -Hoá chất : các dd HCl, H2SO4 loãng, quỳ tím,kim loai Zn, Al, Fe, những hoá chất cần thiết để điều chế Cu(OH)2, hoặc Fe(OH)3, Fe2O3 hoặc CuO. - Dụng cụ thí nghiệm: ôáng nghiệm cỡ nhỏ, đũa thuỷ tinh, cặp gỗ C> LÊN LỚP: 1/ ÔÂån định: 2/ Kiểm tra bài cũ : Bài tập 1, 2 sgk trang 11 3/ Bài mới : Bài ghi Giáo viên Học sinh I/Tính chất hoá học của axít 1/Axít làm đổi màu chất chỉ thị : Dung dịch axít làm quỳ tím thành đỏ 2/Axít tác dụng với kim loại: DD axít tác dụng được với nhiều kim loại tạo ra muối và khí hiđro Zn(r) + 2HCl(dd) à ZnCl2(dd) + H2(k) +lưu ý HNO3, H2SO4 đặc tác dụng với hầu hết các KL nhưng không tạo ra hiđro. 3/Axít tácdụng với bazơ : Axít tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước (phản ứng trung hoà) 2 HCl(dd) + Cu(OH)2(r) à CuCl2(dd) + 2H2O(l) HCl(dd) + NaOH(dd)à NaCl(dd)+ H2O(l) 4/Axít tác dụng với ôxít bazơ: Axít tác dụng với oxít bazơ tạo ra muối và nước. MgO(r) + 2HCl(dd) à MgCl2(dd) + H2O(l) II/ Axít mạnh và axít yếu Sgk HOẠT ĐỘNG 1: -GV cho HS làm TN : nhỏ một giọt axít (HCl,H2SO4 loãng) lên mẫu giấy quỳ tím. -GV hỏi tính chất này có ứng dụng gì ? -GV hoàn chỉnh câu trả lời của HS ghi bài . -GV hướng dẫn HS các thao tác làm TN, cho HS làm TN: Zn + HCl(dd) -GV nhận xét câu trả lời của HS và lưu ý HNO3, H2SO4 đặc tác dụng với hầu hết các KL nhưng không tạo ra hiđro. -GV làm TN thu Cu(OH)2 ,cho HS làm TN HCl + Cu(OH)2 -GV tiếp tục cho HS làm TN: NaOH + HCl trên. -GV nhận xét ,gíơi thiệu phản ứng trung hoà cho HS định nghĩa PƯTH và ghi bài -GV cho HS nhắc lại viết PTHH vì đã học ở bài trước. -GV cho HS tổng kết lại axít có những tính chất hoá học nào? và đọc phần tóm tắt trong sgk HOẠT ĐỘNG 2 -GV cho HS đọc sgk kể tên các axít mạnh, axít yếu.Cơ sở phân loại là gì? -GV giúp cho HS đọc tên một vài axít thường gặp như : HCl, H2SO4, H2S, HNO3 -HS làm TN cho cả lớp quan sát, mô tả hiện tượng, nhận xét : ? -HS trả lời : Dùng để nhận biết dd axít -HS quan sát GV hướng dẫn thao tác TN -HS làm TN cho cả lớp quan sát ,mô tả hiện tượng,nhận xét và viết PT -HS làm TN cho cả lớp quan sát mô tả hiện tượng,nhận xét , viết PTHH -HS thực hiện như trên. -HS định nghĩa phản ứng trung hoà -HS nhắc lại ,viết PTHH: -HS đọc sgk -HS kể tên (hoặc CTHH) của các axít -Vài HS đọc tên các axít 4.Kiểm tra đánh giá: -Bài tập 1,3 trang 14 sgk - GV hướng dẫn bài tập 2,4. 5.Về nhà: Học thuộc tính chất hoá học của axít ,viết PTHH cho mỗi tính chất. - Làm bài tập 2,4 vào vở bài tập. - Soạn : tính chất của HCl, H2SO4 (tính chất vật lý, tính chất hoá học)ù Ôâng Thúc Đào
Tài liệu đính kèm: