A> MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
- Nắm được công thức cấu tạo, tính chất hoá học, tính chất lí học và ứng dụng của axit axetic .
- Biết nhóm –COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit.
- Biết khái niệm este và phản ứng este hoá
2/ Kĩ năng :
- Viết được phản ứng của axit axetic với các chất , củng cố kĩ năng giải bài tập
hữu cơ .
B> CHUẨN BỊ :
Mô hình phân tử axit axetic .
Dung dịch phenolphtalein, CuO, Zn, Na2CO3, rượu etylic.
CH3COOH, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc.
Và dụng cụ làm thí nghiệm .
C> LÊN LỚP :
1/ On định :
2/ Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu tính chất vật lí của rượu etylic, độ rượu là gì ?Tính thể tích rượu etylic
và thể tích nước để pha chế 600 ml rượu 40o .
+ Viết công thức cấu tạo của rượu etylic.Viết PTHH thể hiện tính đặc trưng của
nhóm –OH .
18/03/09 TUẦN 28 Hoá học 9 Tiết 55 : AXIT AXETIC MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Nắm được công thức cấu tạo, tính chất hoá học, tính chất lí học và ứng dụng của axit axetic . Biết nhóm –COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit. Biết khái niệm este và phản ứng este hoá 2/ Kĩ năng : Viết được phản ứng của axit axetic với các chất , củng cố kĩ năng giải bài tập hữu cơ . CHUẨN BỊ : Mô hình phân tử axit axetic . Dung dịch phenolphtalein, CuO, Zn, Na2CO3, rượu etylic. CH3COOH, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc. Và dụng cụ làm thí nghiệm . C> LÊN LỚP : 1/ Oån định : 2/ Kiểm tra bài cũ : + Nêu tính chất vật lí của rượu etylic, độ rượu là gì ?Tính thể tích rượu etylic và thể tích nước để pha chế 600 ml rượu 40o . + Viết công thức cấu tạo của rượu etylic.Viết PTHH thể hiện tính đặc trưng của nhóm –OH . 3/ Bài mới : Bài ghi Giáo viên Học sinh CTPT: C2H4O2 PTK : 60 I) Tính chất vật lí : Là chất lỏng không màu vị chua, tan vô hạn trong nước . II)Cấu tạo phân tử : -CTCT : H O H—C—C ; hay CH3--COOH H O—H -Có nhóm (-COOH): tính axit . III)Tính chất hoá học: 1. Tính axit : Axit axetic có tính axit ( axit yếu ) Làm quỳ tím hoá hồng. -2CH3COOH(dd)+ Fe(r) à(CH3COO)2Fe(dd) + H2 (k) CH3COOH(dd)+ NaOH(dd) àCH3COONa(dd)+H2O(l) 2CH3COOH(dd)+Na2CO3 (dd) à2CH3COONa(dd)+H2O(l)+CO2 2. Tác dụng với rượu etylic : CH3COOH+ C2H5OH HSO đặc , to CH3COOC2H5 + H2O Etyl axetat( este) + Phản ứng giữa rượu với axit à este gọi là phản ứng este hoá. IV) Ứng dụng : Xem sgk V) Điều chế : + Trong công nghiệp: 2C4H10 + 5O2 Xúc tác 4CH3COOH + 2 H2O + Lên men giấm : C2H5OH+ O2à CH3COOH+ H2O HOẠT ĐỘNG 1: -GV gọi HS tính phân tử khối của axit axetic. -GV cho HS quan sát ống nghiệm đựng Axit axetic, nhỏ từ từ axit vào ống nghiệm đựng nước ,mô tả tính chất vật lí của axit. -GV cho HS bổ sungàGV chốt (ghi bài )(có trên màn hình0 HOẠT ĐỘNG 2: -GV cho HS lắp mô hình phân tử axit axetic. -GV cho HS mô tả cấu tạo phân tử axit. So sánh với phân tử rượuà ( -COOH) -GV giới thiệu tính chất đặc trưng của nhóm –COOH. ( chiếu mô hình phân tử axitaxetic rỗng và đặc ) -GV gọi HS viết CTCT HOẠT ĐỘNG 3: -GV gọi HS lên làm thí nghiệm axit axetic tác dụng lần lượt với quỳ tím,ddNaOH CuO,Zn, Na2CO3, HS khác quan sát ,nhận xét . -GV gọi HS viết các PTHH xảy ra .-->GV kết luận -GV làm thí nghiệm : Axit tác dụng với rượu etylic,HS quan sát mô tả hiện tượng , viết PTHH -GV giới thiệu hợp chất este àphản ứng este hoá . HOẠT ĐỘNG 4: -GV cho HS quan sát sơ đồ ứng dụng nêu ứng dụng của axit axetic. -GV cho HS phát biểu cách làm giấm ăn, GV giới thiệu cách điều chế axit từ butan -HS tính PTK của axit -HS quan sát ống nghiệm đựng Axit axetic, nhỏ từ từ axit vào ống nghiệm đựng nước à mô tả tính chất vật lí của axit. -HS khác bổ sung (ghi bài) -HS nhóm lắp mô hình phân tử axit. - HS mô tả cấu tạo phân tử axit. So sánh với phân tử rượuà ( -COOH) -HS viết CTCT -HS làm thí nghiệm -HS lớp quan sát nhận xét . -HS lần lượt viết PTHH. -HS quan sát mô tả hiện tượng viết PTHH -HS định nghĩa phản ứng este hoá. (gv chiếu lần lượt các PTHH lên màn hình để hs kiểm tra ) (Chiếu sơ đồ ứng dụng ) -HS nêu ứng dụng -HS trình bày cách làm giấm ăn 4/ Củng cố : bài tập 1,2,3,4 trang 143 (chiếu lần lượt đề bài tập lên màn hình ) 5/ Kiểm tra đánh giá : bài tập 5 trang 143 . ( làm theo nhóm ) 6/ Về nhà : Học thuộc bài , viết được các PTHH thể hiện tính chất hoá học của axit. Làm các bài tập 1,2,3,4,5,6,7,8 vào vở bài tập. Soạn : Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic , viết PTHH minh hoạ ( nội dung về nhà chuẩn bị của hs cũng được tải lên màn hình ) Thúc Đào
Tài liệu đính kèm: