I.Mục tiêu bài học.
* Kiến thức.
Kiểm tra sự nắm bắt của học sinh về: Bazơ, muối, khả năng giải bài tập tính theo phương trình hoá học.
* Kĩ năng.
Phát triển khả năng tư duy logic cho học sinh.Rèn luyện cho các em kĩ năng trình bầy.
Các em có khả năng vận dụng sáng tạo.
*Thái độ: Trung thực trong kiểm tra
II/Chuẩn bị :
GV:1/Số lượng câu hỏi:4
2/ Thiết lập ma trận
Ngày soạn: Ngày giảng: T20 KIểM TRA 1 TIếT I.Mục tiêu bài học. * Kiến thức. Kiểm tra sự nắm bắt của học sinh về: Bazơ, muối, khả năng giải bài tập tính theo phương trình hoá học. * Kĩ năng. Phát triển khả năng tư duy logic cho học sinh.Rèn luyện cho các em kĩ năng trình bầy. Các em có khả năng vận dụng sáng tạo. *Thái độ: Trung thực trong kiểm tra II/Chuẩn bị : GV:1/Số lượng câu hỏi:4 2/ Thiết lập ma trận Nộidung Mức độ kiến thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL T/cHHcủa chất vô cơ A.1-5, C.1(3,5đ) C.2(1đ) B.1-5 (2,5đ) 12(7) Bài toán D.1(0,5đ) D.2,3(2,5đ) 3(3) Tổng 6(3,5) 1(1) 6(3) 2(2,5) 15(10) HS:Ôn tập III. Nội dung kiểm tra. 1. Đề bài. Đề số 1 ( dành cho lớp 9 C) Câu A. (2,5 điểm). Hãy ghép nội dung kiến thức ở cột A vơi phương trình phản ứng minh hoạ ở cột B cho phù hợp. A B 1 Một số muối bị nhiệt phân. a Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. 2 Dd Muối + dd Muối 2 muối mới. b CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2. 3 Dd Muối + kiềm Muối mới + Bazơ mới. c CaCO3 CaO + CO2. 4 Muối + dd axit muối mới + axit mới. d NaOH + HCl NaCl + H2O. 5 Dd muối + Kim loại muối mới + kim loại mới. e BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. f FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl. Câu B. (2,5 điểm). Viết các phương trình phản ứng để hoàn thành chuỗi hoạt động hoá học sau: Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu. Câu C.( 2 điểm). Có 4 lọ đựng lần lượt 4 dung dịch không mầu: NaOH; H2SO4; BaCl2; NaCl, bị mất nhãn. 1/Có thể dùng thuốc thử nào sau đây dể nhận biết? A/Quỳ tím,dd Na2SO4; B/quỳ tím , d d BaCl2 ; C/Quỳ tím ,d d AgNO3. 2/Hãy trình bày cách nhậm biết theo phương pháp hóa học mà em đã chọn ở trên? Câu D. (3 điểm). Thổi 2,24 lit khí CO2( ở đktc) qua dung dịch NaOH 2M thu được một muối duy nhất Na2CO3 1/Viết PTHH xảy ra? 2/ Tính m muối thu được. 3/ Tính V dung dịch NaOH cần dùng. đề số 2 dành cho các lớp ( 9 B,A). Câu A. ( 2,5 điểm). Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp. A B 1 Một số muối a Muối mới + Bazơ mới. 2 Dd Muối + dd Muối b Tác dụng với oxit 3 Dd Muối + kiềm c muối mới + axit mới. 4 Muối + dd axit d muối mới + kim loại mới. 5 Dd muối + Kim loại e 2 muối mới. f bị nhiệt phân huỷ 2. Đáp án biểu điểm. Đề số 1:(2,5 điểm) Câu A: Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 1 - c 2 - e 3 - f 4 - b 5 - a Câu B: Mỗi phương trình đúng 0,5 điểm. 1/ 2Cu + O2 2CuO. 2/ CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. 3/ CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl. 4/ Cu(OH)2 CuO + H2O. 5/ CuO + H2 Cu + H2O. Câu C: (2 điểm) 1-a(1đ) 2 Trình bày(1đ) Dùng quỳ tím. - Dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành mầu đỏ là H2SO4 - Dung dịch làm cho quỳ tím chuyển thành mầu xanh là NaOH - Nhỏ dung dịch H2SO4 vào hai muối còn lại muối nào xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl - Còn lại là dung dịch NaCl Câu D: (3 điểm). CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O. 0,5 điểm Theo PT: 1mol 2mol 1mol Theo bài ra: 0,2 mol ? mol ? mol a/ Số mol CO2 = 0,1 (mol) 0.5 điểm Theo bài ra và phương trình phản ứng ta có: Số mol Na2CO3 = 0,1( mol) Vậy khối lượng Na2CO3 = 0,1 . 160 = 16 (g) 1 điểm b/ Tương tự ta có: Số mol NaOH = 0,1 (mol). Vậy thể tích NaOH cần dùng là 0,1 (lít) 1 điểm 4. Nhận xét rút kinh nghiệm. - Giờ kiểm tra: - Bài làm của học sinh: 5. Hướng dẫn học tập ở nhà. Ôn tập, Xem trước bài bazơ.
Tài liệu đính kèm: