TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Ngày soạn: 26/1/2020 Tiết 51, Tuần 26 Bài 42: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV: HIĐROCACBON – NHIÊN LIỆU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học về hợp chất. - Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của hợp chất. Kiến thức phân hĩa: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập tách các chất ra khỏi hỗn hợp. Kĩ năng: Củng cố kỹ năng giải bài tập. Thái độ: GD ý thức học tập cho HS 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự hệ thĩng kiến thức đã học - Năng lực tính tốn và trình bày trước tập thể. - Năng lực hợp tác. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Câu hỏi và bài tập. Học sinh: Ơn tập các kiến thức về hợp chất hữu cơ: metan, etylen, axetylen, benzen. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: (5 phút) a) Mục đích của hoạt động: Giới thiệu vào bài mới b) Cách thức tổ chức hoạt động: - GV: Trong chương 4 em đã được học những kiến thức trọng tâm nào? - Hs nêu tên các kiến thức trọng tân đã học c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: KT về CTPT, CTCT, viết phản ứng đặc trưng của từng liên kết và ứng dụng. d) Giáo viên kết luận: - KT về CTPT, CTCT, viết phản ứng đặc trưng của từng liên kết và ứng dụng. - Gv: để tổng kết lại các kiến thức trọng tâm của chương, chúng ta tìm hiểu mục I là kiến thức cần nhớ và mục II bài tập vận dụng. Hoạt động 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức: (32 phút) Hoạt động của GV & HS Nội dung * Kiến thức thứ 1: Kiến thức cần nhớ (13 phút) I. Kiến thức cần nhớ – Cho học sinh hoạt động nhĩm hồn thành – Học sinh hoạt động nhĩm và hồn thành bảng. bảng phụ - 1 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Mêtan Êtilen Axetilen Benzen H H H H H C H CTCT H C H C C H C C H C C H H C C H H C H H Đặc điểm Liên kết Cĩ một liên kết Cĩ một liên kết Mạch vịng. cấu tạo đơn đơi ba Cĩ 3 liên kết đơi Phản ứng Phản ứng Phản ứng Phản ứng Phản ứng thế với Brom lỏng đặc trưng thế cộng(mất màu cộng(mất màu dung dịch Brom) dung dịch Brom) – Viết các phương trình phản ứng minh họa – Phương trình: as cho các phản ứng đặc trưng. CH 4 Cl2 CH 3Cl HCl C2 H 4 Br2 C2 H 4 Br2 C H 2Br C H Br – Hỏi: 2 2 2 2 2 4 Fe,t 0 + Phản ứng thế. C6 H 6 Br2 C6 H 5 Br HBr + Phản ứng cộng. GV kết luận Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập: Mục đích hoạt đơng: Vận dụng làm bài tập. Nội dung: GV ghi bài tập. Hoạt động của GV & HS Nội dung II. Bài tập Bài tập 1 Cho các hợp chất sau: C3H8, – Học sinh làm bài tập. C3H6, C3H4. a). C3H8 Viết cơng thức cấu tạo của các chất trên. H H H HS lên bảng viết H C C C H HS khác nhận xét H H H GV nhận xét b). C3H6 H H H C C H C H H c). C3H4 - 2 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 H H C C C H H H H C C C H H Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng: Mục đích hoạt đơng: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái quát lại tồn bộ nội dung kiến thức đã học. Nội dung: GV ghi bài tập Hoạt động của GV & HS Nội dung Kiến thức phân hĩa: II. Bài tập Bài tập 1 Bài tập 1 Cĩ hai bình đựng hai chất khí là CH 4, C2H4. Dẫn hai khí lần lượt qua dd brom khí nào làm mất Chỉ dùng dung dịch brom cĩ thể phân biệt màu dd brom là C2H4, khí còn lại là CH4 được hai chất khí trên khơng? Nêu cách tiến C H + Br C H Br hành. 2 4 2 2 4 2 HS lên bảng giải HS khác nhận xét GV nhận xét Bài tập 2: Đốt cháy hồn tịan 1,68 lit hổn hợp gồm mêtan và axetilen rồi hấp thụ tồn Bài tập 2 bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH) dư, 2 a). Phương trình: thấy thu được 10 gam kết tủa. t 0 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. CH 4 2O2 CO2 2H 2O b. Tính thể tích mỗi khí cĩ trong hổn hợp x ______________ x đầu. t 0 2C H 5O 4CO 2H O c. Nếu dẫn từ từ 3,36 lít hổn hợp như trên 2 2 2 2 2 vào dung dịch nước Brom phản ứng là bao y _______________ 2y nhiêu? (Các khí đĩ ở điều kiện tiêu chuẩn). CO2 Ca(OH ) 2 CaCO3 H 2O HS lên bảng giải b). Gọi x là số mol CH4. HS khác nhận xét y là số mol C2H2. GV nhận xét 10 n 0,1mol CaCO 3 100 1,68 n 0,075 mol hh 22,4 Ta cĩ hệ phương trình: - 3 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 x y 0,075 x 2 y 0,1 x 0,05; y 0,025 V 0,05 22,4 1,12lit CH 4 V 1,68 1,12 0,56lit C 2 H 2 c).C 2 H 2 2Br2 C 2 H 2 Br4 Số mol C2H2 trong 3,36 lít hổn hợp. 0,025 3,36 n 0,05mol C2H 2 1,68 n 0,05 2 0,1mol Br2 m 0,1 160 16gam Br2 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (4 phút) Làm bài tập SGK. Xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài “ Thực hành.” Học sinh: Xem bài trước Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen Thí nghiệm 2: Tính chất của axetilen Thí nghiệm 3: Tính chất vật lí của benzen. Chuẩn bị bảng tường trình. IV. Kiểm tra đánh giá: (4 phút) Bài 1: Cho các hiđrocacbon sau: a, C2H2 b, C6H6, c, C2H4 d, C2H6 e, CH4 f, C3H6 - Viết cơng thức cậu của các chất trên. - Chất nào cĩ phản ứng thê? - Chất nào làm mất màu dung dịch brom? Hướng dẫn: - Viết cơng thức cậu của các chất trên: Học sinh tự viết - Chất nào cĩ phản ứng thê: b, c, e. - Chất nào làm mất màu dung dịch brom: a, c. Bài 2: Hợp chất hữu cơ (X) khi tiến hành phân tích cĩ thành phần các nguyên tố như sau: 61,02% C, 15,25% H, và 23,73% N. Biết khối lượng phân tử của (X) là 59 đvC. Xác định cơng phân tử của (X). IV. RÚT KINH NGHIỆM . - 4 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Ngày soạn: 26/1/2020 Tiết 52, Tuần 26 Bài 43. BÀI THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA HIĐROCACBON I. Mục tiêu. 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: Kiến thức: - TN đ/c axetilen từ canxi cabua - TN đốt cháy axetilen và cho axetilen tác dụng với dung dịch brom - TN benzen hịa tan brom, benzen khơng tan trong nước. Kĩ năng - Lắp dụng cụ đ/c khí C2H2 từ CaC2 - Thực hiện phản ứng cho C2H2 tác dụng với dung dịch Br2 và đốt cháy axetilen - Thực hiện TN hịa tan benzen vào nước và benzen tiếp xúc với dung dịch Br2 - Quan sát TN, nêu và giải thích hiện tượng - Viết phương trình phản ứng đ/c axetilen, phản ứng của axetilen với dung dịch Br2, phản ứng cháy của axetilen. Thái độ: GD ý thức học tập, nghiêm túc, cẩn thận, tiết kiệm .. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự hệ thĩng kiến thức đã học - Năng trình bày trước tập thể. - Năng lực hợp tác để làm thí nghiệm - Năng lực thực hành thí nghiệm II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Dụng cụ: ống nghiệm cĩ nhánh, ống nghiệm, nút cao su kèm ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh. - Hố chất: đất đèn, dung dịch Brom, nước cất. 2. Học sinh: Xem bài trước Thí nghiệm 1: Điều chế axetilen Thí nghiệm 2: Tính chất của axetilen Thí nghiệm 3: Tính chất vật lí của benzen. Chuẩn bị bảng tường trình. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định 2. Kiểm tra chuẩn bị của HS 3. Bài mới Hoạt động 1: Kiểm tra các kiến thức cĩ liên quan đến bài thực hành.(35 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung – Hỏi: - HS trả lời I. Kiến thức cĩ liên quan đến + Cách điều chế axetylen bài thực hành. trong phịng thí nghiệm. + Trong phịng thí nghiệm cho CaC2 phản ứng với H2O. - 5 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 + Tính chất hĩa học của CaC2 + H2O Ca(OH)2 + C2H2 axetylen. + Tính chất hĩa học: phản ứng cháy, mất màu dung dịch Brom. + Tính chất vật lý của + Tính chất vật lý: khơng màu, axetylen. khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí. + Tính chất của benzen. + Tính chất benzen: chất lỏng, - GV kết luận - HS ghi nhớ khơng tan trong nước, khơng làm mất màu dung dịch Brom. Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Thí nghiệm 1: Điều chế và thử tính chất của axetilen. – Hướng dẫn các nhĩm làm - Nhĩm HS làm TN – Các nhĩm tiến hành thí thí nghiệm. nghiệm: + Cho vào ống nghiệm cĩ nhánh một mẫu CaC2, sau đĩ cho 2 – Yêu cầu học sinh quan - HS quan sát và nhận xét 3ml H2O vào. sát và nhận xét các tính + Thu C2H2 bằng cách đẩy H2O. chất vật lý của C2H2. – Quan sát và nhận xét tính chất vật lý của C2H2. + Là chất khí khơng màu. – Hướng dẫn học sinh dẫn - HS lắng nghe + Ít tan trong nước. khí C2H2 vào ống nghiệm – Các nhĩm tiến hành quan sát đựng dung dịch Brom và nhận xét: C2H2 làm mất màu Quan sát và nhận xét. dung dịch Brom. – Dẫn C2H2 qua ống thủy - Quan sát, nhận xét C2H2 + 2Br C2H2Br4 tinh vuốt nhọn rồi châm lửa – Làm thí nghiệm, quan sát và đốt Quan sát và nhận nhận xét: xét. Khi đốt cháy C2H2 với ngọn lửa màu xanh. 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O – Hướng dẫn các nhĩm làm - Nhĩm HS làm TN 2. Thí nghiệm 2: Tính chất vật thí nghiệm. lý của benzen. – Các nhĩm thí nghiệm: + Cho 1ml dung dịch bezen vào – Nêu hiện tượng thí - HS nêu hiện tượng thí ống nghiệm đựng 2ml nước cất, nghiệm, nhận xét. nghiệm, nhận xét lắc kỹ. + Tiếp tục thêm 2ml dung dịch Brom lỗng, lắc kỹ, để yên quan sát màu của dung dịch. – Nhận xét hiện tượng: + Benzen khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước (tách 2 lớp: trên là benzen, dưới là nước). - 6 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 + Màu của dung dịch Brom khơng thay đổi. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (6 phút) - Về nhà viết bài thu hoạch theo mẫu nộp tiết sau - Xem bài 44: Rượu etylic IV. Kiểm tra đánh giá: (4 phút) - Tường trình thí nghiệm. - Dọn dẹp vệ sinh, rửa dụng cụ. IV. RÚT KINH NGHIỆM. Ngày tháng năm 2020 Ký duyệt của BGH - 7 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Tuần 27 Ngày soạn: 24/02/2016 Tiết 53 Ngày dạy: /...../2016 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : - Khắc sâu kiến thức cho học sinh. - Đánh giá lại kết quả việc tiếp thu bài của học sinh. 2.Kỹ năng : - Kỹ năng làm bài kiểm tra. - Kỹ năng thể hiện bài kiểm tra. 3.Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: Đề kiểm tra cho học sinh làm. 2/ Học sinh: Học bài. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ma trận 2. Đề: 3. Thống kê: Lớp SS G K Tb Y K SL % SL % SL % SL % SL % 9A 43 9B 43 9C 39 - 8 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 9D 39 9E 39 IV. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. Trắc nghiệm: (6đ) Câu 1: Trong các nhĩm hidro cacbon sau, nhĩm hidro cacbon nào cĩ phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng: a. C2H2, C6H6. b. C2H4, CH4. c. C2H4, C2H2. d. C2H4, C6H6. - 9 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Tuần 27 Ngày soạn: 28/1/2018 Tiết 54 Ngày dạy: ../..../2018 Chương V : DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME Bài 44: RƯỢU ETYLIC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo - Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sơi. - KN độ rượu. - Tính chất hĩa học: phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy - Ứng dụng: làm nhiên liệu, dung mơi trong CN - PP điều chế ancol etylic từ tinh bột, đường hoặc từ etilen. 2. Kĩ năng - Quan sát mơ hình phân tử, TN, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hĩa học - Viết các PTHH dạng cơng thức phân tử và CTCT thu gọn - Phân biệt ancol etylic với benzen - Tính khối lượng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng cĩ sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập của học sinh hứng thú và tích cực xây dựng bài. II. Chuẩn bị: Giáo viên. – Dụng cụ: cốc thủy tinh, đèn cồn, panh sắt, diêm, đế sứ, ống nghiệm. – Hĩa chất: C2H5OH (cồn), Na, H2O. – Mơ hình phản ứng rượu etylic dạng rỗng, đặc. Học sinh. – Xem bài trước. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Thu bài thu hoạch - 10 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 3. Bài mới: Hoạt động 1: Tính chất vật lý. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung – Yêu cầu các nhĩm học sinh - HS quan sát, nhận xét 1. Tính chất vật lí quan sát lọ đựng rượu êtylic và Rượu êtylic là chất lỏng, nhận xét về trạng thái, màu sắc? khơng màu, tan vơ hạn trong – Giáo viên biễu diễn thí - Nhận xét nước nhẹ hơn nước, sơi ở nghiệm: hịa tan rượu vào nước 78,30C, hịa tan được nhiều chất: yêu cầu học sinh nhận xét. Iot, benzen. – Yêu cầu học sinh đọc thêm - HS đọc 2. Độ rượu: thơng tin SGK để biết thêm một Độ rượu là số ml rượu cĩ trong số tính chất vật lý của rượu. 100ml hổn hợp rượu với nước. – Em cĩ nhận xét gì về tính chất - HS trả lời + 150 cĩ nghĩa là cứ 100ml dung vật lý của rượu êtylic. dịch rượu cĩ chứa 15ml rượu nguyên chất. – Hỏi: Lợi dụng tính chất tan vơ - Pha chế dd hạn trong nước người ta dùng làm gì? – Yêu cầu học sinh quan sát sơ - HS trả lời đồ pha chế rượu 450 và hỏi học sinh độ rượu là gì? – Hỏi: Trên nhãn chai rượu cĩ - Nêu ý nghĩa ghi 150, điều đĩ cĩ ý nghĩa gì? GV cho học sinh giải bài tập: Trong 450 ml dung dịch rượu etylic cĩ 90 ml rượu etylic. Tính độ rượu. GV gọi HS lên bảng giải. HS lên bảng giải GV nhận xét. HS khác nhận xét. Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung – Yêu cầu học sinh quan sát mơ - HS quan sát và viết II. Cấu tạo phân tử. hình phản ứng rượu êtylic ( dạng CTCT của rượu etylic H H đặc và rỗng) sau đĩ viết cơng H C C O H thức cấu tạo. H H Hay: CH CH OH 3 2 – Nhận xét về đặc điểm cấu tạo - Nhận xét – Nhận xét: Trong phân tử rượu của rượu êtylic. êtylic cĩ một nguyên tử H khơng liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhĩm – Giáo viên nhấn mạnh: - HS ghi nhớ –OH. + Chính sự cĩ mặt của nhĩm – - 11 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 OH làm cho rượu cĩ tính chất đặc trưng. + Nguyên tử H trong nhĩm – OH rất linh động dễ bị đứt ra khi tham gia phản ứng hĩa học khác so với H khác. Hoạt động 3: Tính chất hĩa học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung III. Tính chất hĩa học: – Giáo viên biễu diễn thí - HS quan sát, nhận xét 1. Rượu etylic cĩ cháy khơng? nghiệm: đốt cháy cồn Yêu cầu Rượu êtylic cháy với ngọn lửa học sinh quan sát và nhận xét. màu xanh. – Thơng báo: phản ứng cháy của rượu tỏa nhiều nhiệt và khơng cĩ muội than. – Gọi học sinh viết phương trình - Hs viết PTHH phản ứng. – Liên hệ ứng dụng của cồn. t0 C2 H5OH 3O2 2CO2 3H2O – Dùng làm nhiên liệu. 2. Rượu etylic cĩ phản ứng với natri khơng? – Tiếp theo giáo viên yêu cầu - HS làm thí nghiệm – Các nhĩm làm thí nghiệm. các nhĩm làm thí nghiệm: Na tác dụng với C2H5OH. – Hiện tượng: – Nêu hiện tượng và so sánh với - Hs nêu hiện tượng và so + Cĩ bọt khí thĩat ra. phản ứng của Na với H2O. sánh + Mẫu Na tan dần. C2 H5OH Na C2 H5OH H 2 – Na phản ứng với rượu khơng mãnh liệt bằng phản ứng của Na – Giáo viên giới thiệu phản ứng – Học sinh biết. với H2O. của rượu êtylic với axit axêtic. Hoạt động 4: Ứng dụng và điều chế rượu êtylic. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung IV. Ứng dụng và điều chế. – Yêu cầu học sinh quan sát sơ - HS quan sát và nêu ứng 1. Ứng dụng đồ SGK và nêu ứng dụng của dụng + Dùng làm dung mơi pha nước rượu êtylic. hoa, vecni. – Giáo viên giới thiệu: Cồn cĩ + Dùng làm nhiên liệu (đốt). tác dụng diệt khuẩn (mạnh nhất + Dùng làm nguyên liệu cho là cồn 750). ngành cơng nghiệp: sản xuất – Giáo viên nhấn mạnh: Uống - HS ghi nhớ rượu, bia, dược phẩm, sản xuất nhiều rượu cĩ hại cho sức khỏe. axit, cao su tổng hợp. – Trong thực tế điều chế rượu - HS nêu 2. Điều chế bằng cách nào? - 12 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 – Ngồi ra, cịn làm các loại rượu Gạo (nếp) men Rượu êtylic từ đường cĩ trong các loại trái cây. axit C2 H 4 H 2O C2 H 5OH – Giới thiệu cách điều chế rượu - HS ghi nhớ trong cơng nghiệp. 4. Củng cố: – Nhắc lại tính chất hĩa học của rượu êtylic. Bài tập 1: Cĩ 3 ống nghiệm: + Ống nghiệm 1: đựng rượu êtylic. + Ống nghiệm 2: đựng rượu 960. + Ống nghiệm 3: đựng nước. Cho Na dư vào 3 ống nghiệm trên. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Bài tập 2: Khi đốt cháy hồn tồn 4,5 ml rượu etylic, cho sản phẩm sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 14,4 gam kết tủa trắng. a. Viết phản ứng xảy ra. b. Tính độ rượu đem dùng, với khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml 5 Dặn dị: – Xem trước bài “ Axit axêtic” – Làm bài tập 1, 2, 4, 5 trang 139 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM . Ngày tháng năm 2018 Ký duyệt của BGH - 13 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 MATRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II (LẦN I) Mức độ nhận thức Cộng Nội dung kiến Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng ở thức mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Metan, 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu etilen,axetilen, 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ 3,0 đ benzen (30%) 2. Khái niệm 1 câu 1 câu 2 câu HCHC, TCHH 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ của phi kim (10%) 3.Viết cơng thức 1 câu 1 câu cấu tạo 1,0 đ 1,0 đ (10%) 4. Viết PTHH 1 câu 1 câu (TCHH của phi 2,0 đ 2,0 đ kim) (20%) 5. Giải bài tập 1 câu 1 câu theo PTHH 3,0 đ 3,0 đ (30%) Tổng số câu 3 câu 1 câu 2 câu 3 câu 2 câu 11 câu Tổng số điểm 1,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 6,0 đ 1,0 10,0 đ (15%) (5%) (10%) (60%) (10%) (100%) - 14 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HĨA 9- 1 TIẾT HIỂU BIẾT VẬN DỤNG TT NỘI DUNG TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cơng thức cấu tạo mêtan, 4 4 8 1 êtilen, axetilen, dẫn xuất 1 đ 1 đ 2 đ của hi đrocacbon. Liên kết đơn, liên kết đơi, 2 2 4 2 liên kết ba của phân tử hợp 1 đ 1 đ 2 đ chất hữu cơ. Viết đúng cơng thức cấu 1 1 3 tạo và các loại phản ứng 1,75 đ 1,75 đ của hợp chất hữu cơ. Cấu tạo của nguyên tử 1 1 4 1 đ 1 đ Tính theo phương trình hĩa 1 1 5 học của hợp chất hữu cơ. 3,25 đ 3,25 đ Tổng 6 2 4 2 1 15 6 2 đ 2,75 đ 1 đ 1 đ 3,25 10 đ IV.ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA TẬP TRUNG MƠN : HĨA 9 THỜI GIAN: 45’ Đề: 01 I/ Trắc nghiệm: ( 4đ ) Câu 1: : Nguyên tố nào sau đây cĩ hai dạng thù hình: A. Oxi và cacbon. B. Oxi. C. Clo. D. Các bon. Câu 2: : Cặp chất nào cĩ tác dụng với nhau: A. SiO2 và CO2. B. SiO2 và H2SO4. C. SiO2 và H2O. D. SiO2 và CaO Câu 3: : Phi kim cĩ tính chất: A. Phi kim dẫn nhiệt tốt. D. Phi kim dẫn nhiệt, dẫn điện kém. B. Phi kim dẫn điện tốt. C. Phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái khí. Câu 4: : Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro cĩ cơng thức là RH 3. Biết R cĩ hĩa trị (III), phân tử khối của hợp chất này là 17. R là nguyên tố nào sau đây. A. Nhơm. B. Bo. C. Ni tơ. D. Sắt. Câu 5: : Oxit nào sau đây là oxit phi kim. A. FeO. B. Na2O. C. ZnO. D. SO2. Câu 6: : Dãy nguyên tố nào sau là phi kim: A. F2, H2, Br2, Fe. B. F2, S, C, Br2. C. Al, H2, Cl2, Br2. D. Fe, Al, Cl2, Br2. Câu 7: : Mạch cacbon chia làm máy loại : A. 3 loại. B. 1 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. - 15 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Câu 8: : Dạng thù hình chính nào của cacbon cĩ tính khúc xạ ánh sáng: A. Than chì và Kim cương. B. Cacbon vơ định hình. C. Kim cương. D. Than chì. II/ Tự luận : ( 6đ ) Câu 1: Viết cơng thức cấu tạo và thu gọn của các hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử sau:( 2đ ) a. C2H5Cl b. C4H10 c. C2H6O d. C2H6 Câu 2: Nêu phương pháp hĩa học để phân biệt các khí sau: CO, CO2, CH4 ( 2đ ) Câu 3: Cĩ 28 lít metan (đktc) : a.Tinh khối lượng khí này ? b.Tính thể tích oxi (đktc) đủ để đốt cháy hồn tồn lượng metan nĩi trên và khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng. ( 2đ ) KIỂM TRA TẬP TRUNG MƠN : HĨA 9 THỜI GIAN: 45’ Đề: 02 I/ Trắc nghiệm: ( 4đ ) Câu 1: : Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là phản ứng : A. Thế brom. B. Thế clo. C. Cộng brom. D. Cộng clo. Câu 2: : Than hoạt tính thường được người ta dùng: A. Hấp phụ khí độc và làm trắng đường. D. Hấp phụ axit khi bị đổ và làm trắng đường . B. Hấp phụ axit khi bị đổ. C. Hấp phụ thủy ngân. Câu 3: : Oxit nào sau đây là oxit phi kim. A. ZnO. B. Na2O. C. SO2. D. FeO. Câu 4: : Dãy phi kim nào đây được xếp theo chiều giảm dần: A. F2, Cl2, H2, Br2. B. F2, Cl2, Br2, H2 . C. H2, F2, Cl2, Br2. D. F2, H2, Cl2, Br2. Câu 5: : Khí clo cĩ màu: A. Vàng lục. B. Da cam. C. Trắng xanh. D. Nâu đỏ. Câu 6: : Trong phịng thí nghiệm người ta dùng hĩa chất nào để điều chế khí clo. A. HCl đậm đặc và MnO2. C.NaCl và H2SO4 đậm đặc. B. HCl lỗng và Zn. D. H2SO4 đậm đặc và Zn. Câu 7: : Khi axetilen cháy trong oxi, nhiệt độ ngọn lửa cĩ thể lên tới: A. 1000 độ. B. 2000 độ. C. 4000 độ. D. 3000 độ. Câu 8: : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm tồn là chất khí. A. C và CuO. B. CO2 và NaOH. C. CO và Fe2O3. D. C và H2O. II/ Tự luận : ( 6đ ) Câu 1: Viết cơng thức cấu tạo và thu gọn của các hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử sau:( 2đ ) a. CH3Br b. C4H8 c. C3H6 d. CH4 -Câu 2: Nêu phương pháp hĩa học để phân biệt các khí sau: CO2, CH4 , C2H4 ( 2đ ) Câu 3: Cĩ 11,2 lít metan (đktc) : a.Tinh khối lượng khí này ? b.Tính thể tích oxi (đktc) đủ để đốt cháy hồn tồn lượng metan nĩi trên và khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng. ( 2đ ) - 16 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Tuần 26 Ngày soạn:18/02/14 Tiết 51 Ngày dạy:..../02/14 Bài 42: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : * Cũng cố kiên thức về hiđrocacbon. * Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất hóa học của hiđrocacbon. 2.Kỹ năng : * Cũng cố các phương pháp giải bài tập nhận biết, * Xây dựng công thức hóa học hữu cơ. 3.Thái độ: * Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong học tập. * Hứng thú bộ môn hóa học. II. CHUẨN BỊ: * Giáo viên Chuẩn bị bảng phụ (trang 133 SGK) bảng con. * Học sinh: xem bài trước III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiến thức cần nhớ : - Giáo viên treo bảng phụ - 4 HS lần lượt của 4 nhóm Bảng phụ trang 133 SGK. lên điền công thức cấu tạo, II. Bài tập : đặc điểm cấu tạo phân tử, * Bài tập 1 trang 133/SGK Yêu cầu HS lên bảng điền phản ứng đặc trưng, ứng dụng a. C3H8 : CH3 – CH2 – CH3 nội dung thích hợp vào các ô chính của metan, etilen, propan trống. axetilen, bnezen . b. C3H6 : có hai công thức GV nhận xét bổ sung cho cấu tạo : CH3 – CH = CH2 propen hoàn chỉnh. - 4 HS viết phương trình phản CH2 - GV cho HS lên bảng viết ứng đặc trưng. phương trình minh họa. - 3 HS lên bảng thực hiện CH2 CH2 Xiclopropan - GV cho nhóm 1 lên làm bài 3 phần của bài tập số 1. - 17 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 c. C3H4 có công thức cấu tập số 1. Viết công thức cấu tạo tạo GV nhận xét bổ sung và đầy đủ và thu gọn của C3H8 askt CH3 – C CH propin thông báo cho HS biết tên các và C3H4 . CH2 = CH = CH2 propadien chất. CH2 CH = CH xiclopropen * Bài tập 1 trang 133/SGK * Bài tập 2 trang 133/SGK Dẫn hai khí lần lượt qua dd brom khí nào làm mất màu dd brom là * Bài tập 2 trang 133/SGK - Một HS lên bảng trình C2H4, khí còn lại là CH4 bày cách làm và viết phương C2H4 + Br2 C2H4Br2 trình minh họa * Bài tập 3 /133 SGK * Bài tập 3 /133 SGK C2H2 + 2Br2 C2H4Br4 C2H4 + Br2 C2H4Br2 HS lêng bảng viết 2 pt nBr2 = 0,1 x 0,1 = 0,01 mol * Bài tập 4/133 SGK phản ứng . Tìm số mol Brom, nX / nBr2 = 0,01/0,01 = 1/1 GV cho nhóm 2 lên làm bài lập tỉ lệ nX / nBr2 X vậy X là C2H4 . tập số 2 * Bài tập 4/133 SGK. GV cho nhóm 3 lên làm bài HS lên làm bài tập . a. nCO2 = 8,8/44 = 0,2 mol tập 3. Tính .CO2, nH2O mC, mC = 0,2 x 12 = 2,4 gam. mH. nH2O = 5,4/18 = 0,3 mol Giáo viên gợi ý những chất Lập luận A chỉ có C và H . nH = 0,3 x 2 0,6 gam để cho chất nào tác dụng được Vậy A chỉ có 2 nguyên tố C và với dd brom. Viết phương Lập tỉ lệ x/y công thức H . trình, lập tỉ lệ chất phản ứng. thực nghiệm . b. Công thức tổng quát CxHy 2,4 0,5 GV cho nhóm 4 làm bài tập x/y = : = 1 : 3 12 1 4. đây là bài tập lạ đối với HS Biện luận suy ra công thức vậy CTCT của A có dạng nên giáo viên có thể hướng dẫn phân tử của A (CH3)n lập bảng n 1 2 3 MA 15 30 45 MA < 40 n = 3 loại n = 1 không có công thức cấu tạo CH3 (vô lý) n = 2 CTCT của A là C2H6 c/ A không làm mất màu dd brom d. C2H6 + Cl C2H2Cl + HCl 4.Cũng cố : * Yêu cầu học sinh làm Bài tập 1, 2, 3, 4 / SGK - 18 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 5. Dặn dò : * Chuẩn bị bài sau: - Đọc trước bài ở nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 26 Ngày soạn: ... Tiết 52 Ngày dạy: Bài 43: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA HIĐROCACBON I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Củng cố kiến thức về hiđrocacbon . 2.Kỹ năng : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, Giáo dục ý thức cẩn thận, Tiết kiện trong học tập, thực hành hóa học. 3.Thái độ: Tiết kiện trong học tập, thực hành hóa học. II. CHUẨN BỊ: * Giáo viên (Chuẩn bị 4 đến 8 bộ) Ống nghiệm có nhánh, ống nghiệm, nút cao su, kèm, ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh. Đất đèn, dd brom, nước cất, benzen. Tranh vẽ các thí nghiệm điều chế và thử tính chất của Axetilen (hình 4.25 trang 134 SGK) * Học sinh: chuẩn bị bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tiến hànhThí nghiệm : 1. Thí nghiệm 1 : Ghi cách tiến hành lên bảng. Mỗi nhóm cử hai bạn tiến Điều chế axetilen. hành thao tác theo hướng dẫn - Lắp ống nghiệm có nhánh Hướng dẫn cho HS thao tác. của giáo viên các bạn HS vào giá thí nghiệm, ống nghiệm khác quan sát hiện tượng, ghi có nút cao su kèm ống nhỏ giọt. - Cho HS viết phương trình chép. - Cho ống nghiệm 1 hoặc 2 điều chế axetilen từ đất đèn mẫu đất đèn. Đậy nút cao su, nhỏ (CaC2) - HS quan sát, nhận xét, từng giọt nước vào ống nghiệm, viết phương trình - 19 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 khí axetilen được tạo thành . - Hướng dẫn HS thu khí, - Thu khí axetilen bằng phương quan sát, nhận xét. pháp đẩy nước ra khỏi ống nghiệm đựng trong chậu thủy tinh đầy nước. - Tiến hành thí nghiệm, 2.Thí nghiệm 2 : - Cho HS dẫn khí axetilen nhận xét, viết phương trình. Tính chất của axetilen. vào dd brom, nhận xét, viết - Tác dụng với dd brom. phương trình phản ứng. Cho đầu thủy tinh ống dấn khí axetilen sục vào ống nghiệm dựng - Hướng dẫn HS đốt cháy Tiến hành thao tác theo khoảng 2ml dd brom. axetilen, lưu ý tránh gây nổ và hướng dẫn của giáo viên. C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 . ngưng thí nghiệm Nhận xét, viết phương trình . - Tác dụng với oxi (Phản ứng cháy) - Hướng dẫn HS tiến hành Châm lửa đốt cháy khí thí nghiệm, quan sát, nhận xét, axetilen ở phần đầu ống dẫn khí rút ra kết luận . thủy tinh vuốt nhọn. Lưu ý : Để tránh nổ phải . Để Benzem là chất lỏng không phản ứng xảy ra khoảng vài giây. màu, nhẹ hơn nước, không tan Tiến hành theo hướng dẫn Ngưng thí nghiệm bằng cách mở trong nước, nổi lên trên ống của giáo viên nắp cao su đậy ống nghiệm. nghiệm. 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 3. Thí nghiệm 3 : Benzen hòa ta brom thành Tính chất vật lý của bezen. dd màu vàng nâu nổi lên trên benzen, bron điều là chất Nhỏ 1ml benzen vào ống ống nghiệm. độc, phải hết sức cẩn thận, có nghiệm chứa 2ml nước cất. Lắc Sử dụng năng lượng tiết kiệm và thể thay dd bron bằng muối kỹ, để yên, quan sát, nhận xét. hiệu quả: iot. Cho tiếp 2ml dd brom lỏng vào GV giáo dục học sinh cĩ ý thức ống nghiệm chứa benzen, lắc kỹ, khi đốt hidro cacbon phải tiết để yên, quan sát, nhận xét. kiệm để tránh lãng phí và ơ * Benzem là chất lỏng không nhiễm mơi trường, rửa dụng cụ màu, nhẹ hơn nước, không tan sạch sẽ. trong nước, nổi lên trên ống : Để tránh nổ phải . Để nghiệm. phản ứng xảy ra khoảng vài *Benzen hòa ta brom thành giây. Ngưng thí nghiệm bằng dd màu vàng nâu nổi lên trên ống cách mở nắp cao su đậy ống nghiệm. nghiệm. II. Viết bảng tường trình : 4.Cũng cố : Viết bảng tường trình theo mẫu của giáo viên. 5. Dặn dò : - Rửa dụng cụ, sắp xếp lại hóa chất, làm vệ sinh tại chổ. - 20 -
Tài liệu đính kèm: