TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Ngày soạn: ......./...../2020 Tiết 53, Tuần 27 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: Kiến thức : - Khắc sâu kiến thức cho học sinh. - Đánh giá lại kết quả việc tiếp thu bài của học sinh. Kỹ năng : - Kỹ năng làm bài kiểm tra. - Kỹ năng thể hiện bài kiểm tra. Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực hệ thống kiến thức - Năng lực tính tốn trong quá trình làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra cho học sinh làm. 2. Học sinh: Học bài. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định: 2. Tiến trình KT: - GV phát đề KT - HS làm bài 3. Dăn dị: IV. Tổng kết: 1. Ghi nhận các sai sĩt cơ bản của HS: ----------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------- 2. Phân loại: Điểm Sỉ Số Giỏi Khá TB Yếu Kém Lớp 9A 9B 9C1 9C2 9D - 1 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 9E Tổng cộng 3. Phân tích các nguyên nhân: -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- 4. Hướng phấn đấu: -------------------------------------------------------------------------------------- ------ ------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- V. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- - 2 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Ma Trận Đề Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao Cộng (nội dung, hơn chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hĩa CTHH học của axit nào là axit Số câu 3câu 3câu Số điểm 1,5 1,5 điểm=15% điểm Tỉ lệ % 15% Nhận biết về Oxit Oxit axit, oxit axit, oxit bazơ oxit bazơ Số câu 2câu 2 câu 4 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2.0điểm=20% Tỉ lệ % 10% 10% Oxit Phân loại oxit phân 4 loại Số câu 1 câu 1câu Số điểm 0,5điểm 0,5 điểm=5% Tỉ lệ % 5% Nhận biết các dung Nhận biết dịch Số câu 1 câu 1câu Số điểm 1 điểm 1.0điểm=10% Tỉ lệ % 10% Viết các Viết phương trình PTHH hĩa học thực hiện dãy biến hĩa. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 2.0điểm=20% 20% Tỉ lệ % Tính nồng độ Giải bài tập mol, theo PTHH thể tích Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 3 điểm 3.0điểm=30% 30% Tỉ lệ % Tổng số câu 5 câu 1 câu 2 câu 3câu 11 câu Tổng số điểm Số điểm 4 Số điểm 3 Số điểm 1 Số điểm 2 Số điểm 10 Tỉ lệ % 40% 30% 10% 20% 100% - 3 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Mã phách Họ và tên ......... Mơn: Hĩa học 9 Lớp 9 . Ngày: ...................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Lời phê của giáo viên Mã phách I. Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Mã đề thi 132 Chọn đáp án đúng trong các câu sau bằng cách ghi ra giấy thi ( Ví dụ: 1A; 2B ) Câu 1: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để phân biệt một chất là vơ cơ hay hữu cơ: A.Trạng thái (rắn, lỏng, khí). B.Màu sắc. C.Độ tan trong nước. D.Thành phần nguyên tố. Câu 2: Cho khí Clo và Mê tan vào trong ống nghiệm, phản ứng sẽ xảy ra khi: A.Để trong bĩng tối. B.Đặt ngồi ánh sáng. C.Thêm chất xúc tác là sắt. D.Làm lạnh ống nghiệm. Câu 3: Dãy chất gồm tồn dẫn xuất của hydro Cacbon là: A.ZnCl2; C6H6Cl6; CH4; NaHCO3. B.C6H6; CH4; C2H2; C3H4. C.CH3Cl; C2H4Br2; C2H2Br4; C6H6Cl6. D.CH3NO2; CH3Br; NaOH. Câu 4: Dãy chất gồm tồn hợp chất hữu cơ là: A.NaHCO3; CH4O; HNO3; C6H6. B.CH4; C2H4; C2H2; C2H6O C.CH3NO2; CH3Br; NaHCO3. D.CO; CO2; H2CO3; CH3NO2. Câu 5: Cặp Hydro Cacbon nào sau đây làm mất màu dd Brom: A.Metan và Axetilen. B.Etilen và Axetilen. C.Axetilen và Benzen. D.Benzen và Metan. Câu 6: Khí Metan cĩ lẫn tạp chất là Etilen, Axetilen, Nitơ. Dẫn hổn hợp khí trên qua dung dịch Brom dư thì thấy cĩ khí thốt ra. Khí đĩ là: A.hỗn hợp Metan, Etylen. B.hỗn hợp Etilen, axetylen. C.hỗn hợp Axetilen, nitơ. D.hỗn hợp Nitơ, Metan. Câu 7: Trộn lẫn 0,2 mol Metan với 0,2 mol Etilen. Thể tích của hổn hợp khí ở đktc là: A.2,24 lít. B.6,72 lít. C.8,96 lít. D.22,4 lít. Câu 8: Hợp chất cĩ cơng thức phân tử là C2H6O sẽ cĩ tất cả bao nhiêu cơng thức cấu tạo: A.1 B.2 C.3 D.4 II. Phần tự luận: ( 6đ) Câu 1 (1,5đ): Viết phương trình hĩa học đốt cháy Metan, Etilen, Axetilen trong khí oxi. Câu 2 (2,5đ): a.Viết cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng của C3H6. - 4 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 b. Viết 1 cơng thức cấu tạo dạng mạch thẳng và 1 cơng thức cấu tạo dạng mạch nhánh của C4H10. c. (Dành cho HS khá, giỏi): Viết tất cả các CTCT cĩ thể cĩ của C5H12 Câu 3 (2,0đ): Dẫn 3,36lít khí Axetilen (đktc) qua 100 ml dung dịch Brom dư để phản ứng xảy ra hồn tồn. a. Viết PTHH. b. Tính khối lượng Brom tham gia phản ứng. c. Tính nồng độ mol/ lit của dd Brom. (Br = 80) - 5 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Mã phách Họ và tên ......... Mơn: Hĩa học 9 Lớp 9 . Ngày: ...................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Lời phê của giáo viên Mã phách Mã đề thi 209 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau bằng cách ghi ra giấy thi ( Ví dụ: 1A; 2B ) Câu 1: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để phân biệt một chất là vơ cơ hay hữu cơ: A.Trạng thái (rắn, lỏng, khí). B.Màu sắc. C.Độ tan trong nước. D.Thành phần nguyên tố. Câu 2: Cho khí Clo và Mê tan vào trong ống nghiệm, phản ứng sẽ xảy ra khi: A.Để trong bĩng tối. B.Đặt ngồi ánh sáng. C.Thêm chất xúc tác là sắt. D.Làm lạnh ống nghiệm. Câu 3: Dãy chất gồm tồn dẫn xuất của hydro Cacbon là: A.ZnCl2; C6H6Cl6; CH4; NaHCO3. B.C6H6; CH4; C2H2; C3H4. C.CH3Cl; C2H4Br2; C2H2Br4; C6H6Cl6. D.CH3NO2; CH3Br; NaOH. Câu 4: Dãy chất gồm tồn hợp chất hữu cơ là: A.NaHCO3; CH4O; HNO3; C6H6. B.CH4; C2H4; C2H2; C2H6O C.CH3NO2; CH3Br; NaHCO3. D.CO; CO2; H2CO3; CH3NO2. Câu 5: Cặp Hydro Cacbon nào sau đây làm mất màu dd Brom: A.Metan và Axetilen. B.Etilen và Axetilen. C.Axetilen và Benzen. D.Benzen và Metan. Câu 6: Khí Metan cĩ lẫn tạp chất là Etilen, Axetilen, Nitơ. Dẫn hổn hợp khí trên qua dung dịch Brom dư thì thấy cĩ khí thốt ra. Khí đĩ là: A.hỗn hợp Metan, Etylen. B.hỗn hợp Etilen, axetylen. C.hỗn hợp Axetilen, nitơ. D.hỗn hợp Nitơ, Metan. Câu 7: Trộn lẫn 0,2 mol Metan với 0,2 mol Etilen. Thể tích của hổn hợp khí ở đktc là: A.2,24 lít. B.6,72 lít. C.8,96 lít. D.22,4 lít. Câu 8: Hợp chất cĩ cơng thức phân tử là C2H6O sẽ cĩ tất cả bao nhiêu cơng thức cấu tạo: A.1 B.2 C.3 D.4 II. Phần tự luận: ( 6đ) Câu 1 (1,5đ): Viết phương trình hĩa học đốt cháy Metan, Etilen, Axetilen trong khí oxi. Câu 2 (2,5đ): a.Viết cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng của C3H6. b. Viết 1 cơng thức cấu tạo dạng mạch thẳng và 1 cơng thức cấu tạo dạng mạch nhánh của C4H10. c. (Dành cho HS khá, giỏi): Viết tất cả các CTCT cĩ thể cĩ của C5H12 - 6 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Câu 3 (2,0đ): Dẫn 3,36lít khí Axetilen (đktc) qua 100 ml dung dịch Brom dư để phản ứng xảy ra hồn tồn. a. Viết PTHH. b. Tính khối lượng Brom tham gia phản ứng. c. Tính nồng độ mol/ lit của dd Brom. (Br = 80) - 7 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Mã phách Họ và tên ......... Mơn: Hĩa học 9 Lớp 9 . Ngày: ...................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Lời phê của giáo viên Mã phách Mã đề thi 357 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau bằng cách ghi ra giấy thi ( Ví dụ: 1A; 2B ) Câu 1: Hợp chất cĩ cơng thức phân tử là C2H6O sẽ cĩ tất cả bao nhiêu cơng thức cấu tạo: A.2 B.1 C.3 D.4 Câu 2: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để phân biệt một chất là vơ cơ hay hữu cơ: A.Trạng thái (rắn, lỏng, khí). B.Màu sắc. C.Thành phần nguyên tố. D.Độ tan trong nước. Câu 3: Cho khí Clo và Mê tan vào trong ống nghiệm, phản ứng sẽ xảy ra khi: A.Đặt ngồi ánh sáng. A.Để trong bĩng tối. C.Thêm chất xúc tác là sắt. D.Làm lạnh ống nghiệm. Câu 4: Khí Metan cĩ lẫn tạp chất là Etilen, Axetilen, Nitơ. Dẫn hổn hợp khí trên qua dung dịch Brom dư thì thấy cĩ khí thốt ra. Khí đĩ là: A.hỗn hợp Metan, Etylen. D.hỗn hợp Nitơ, Metan. C.hỗn hợp Axetilen, nitơ. B.hỗn hợp Etilen, axetylen. Câu 5: Dãy chất gồm tồn dẫn xuất của hydro Cacbon là: A.ZnCl2; C6H6Cl6; CH4; NaHCO3. B.C6H6; CH4; C2H2; C3H4. D.CH3NO2; CH3Br; NaOH. C.CH3Cl; C2H4Br2; C2H2Br4; C6H6Cl6. Câu 6: Trộn lẫn 0,2 mol Metan với 0,2 mol Etilen. Thể tích của hổn hợp khí ở đktc là: A.2,24 lít. B.6,72 lít. D.22,4 lít. D.8,96 lít. Câu 7: Dãy chất gồm tồn hợp chất hữu cơ là: A.CH4; C2H4; C2H2; C2H6O B.NaHCO3; CH4O; HNO3; C6H6. C.CH3NO2; CH3Br; NaHCO3. D.CO; CO2; H2CO3; CH3NO2. Câu 8: Cặp Hydro Cacbon nào sau đây làm mất màu dd Brom: A.Metan và Axetilen. B.Axetilen và Benzen. C.Etilen và Axetilen. D.Benzen và Metan. II. Phần tự luận: (6đ) Câu 1 (1,5đ): Viết phương trình hĩa học đốt cháy Metan, Etilen, Axetilen trong khí oxi. Câu 2 (2,5đ): a.Viết cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng của C3H6. b. Viết 1 cơng thức cấu tạo dạng mạch thẳng và 1 cơng thức cấu tạo dạng mạch nhánh của C4H10. c. (Dành cho HS khá, giỏi): Viết tất cả các CTCT cĩ thể cĩ của C5H12 - 8 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Câu 3 (2,0đ): Dẫn 3,36lít khí Axetilen (đktc) qua 100 ml dung dịch Brom dư để phản ứng xảy ra hồn tồn. a. Viết PTHH. b. Tính khối lượng Brom tham gia phản ứng. c. Tính nồng độ mol/ lit của dd Brom. (Br = 80) - 9 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Mã phách Họ và tên ......... Mơn: Hĩa học 9 Lớp 9 . Ngày: ...................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Lời phê của giáo viên Mã phách I. Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Mã đề thi 485 Chọn đáp án đúng trong các câu sau bằng cách ghi ra giấy thi ( Ví dụ: 1A; 2B ) Câu 1: Dãy chất gồm tồn hợp chất hữu cơ là: A.NaHCO3; CH4O; HNO3; C6H6. B.CH4; C2H4; C2H2; C2H6O C.CH3NO2; CH3Br; NaHCO3. D.CO; CO2; H2CO3; CH3NO2. Câu 2: Cặp Hydro Cacbon nào sau đây làm mất màu dd Brom: A.Metan và Axetilen. B.Etilen và Axetilen. C.Axetilen và Benzen. D.Benzen và Metan. Câu 3: Khí Metan cĩ lẫn tạp chất là Etilen, Axetilen, Nitơ. Dẫn hổn hợp khí trên qua dung dịch Brom dư thì thấy cĩ khí thốt ra. Khí đĩ là: A.hỗn hợp Metan, Etylen. B.hỗn hợp Etilen, axetylen. C.hỗn hợp Axetilen, nitơ. D.hỗn hợp Nitơ, Metan. Câu 4: Dãy chất gồm tồn dẫn xuất của hydro Cacbon là: A.ZnCl2; C6H6Cl6; CH4; NaHCO3. B.C6H6; CH4; C2H2; C3H4. C.CH3Cl; C2H4Br2; C2H2Br4; C6H6Cl6. D.CH3NO2; CH3Br; NaOH. Câu 5: Trộn lẫn 0,2 mol Metan với 0,2 mol Etilen. Thể tích của hổn hợp khí ở đktc là: A.2,24 lít. B.6,72 lít. C.8,96 lít. D.22,4 lít. Câu 6: Cho khí Clo và Mê tan vào trong ống nghiệm, phản ứng sẽ xảy ra khi: A.Để trong bĩng tối. B.Đặt ngồi ánh sáng. C.Thêm chất xúc tác là sắt. D.Làm lạnh ống nghiệm. Câu 7: Hợp chất cĩ cơng thức phân tử là C2H6O sẽ cĩ tất cả bao nhiêu cơng thức cấu tạo: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để phân biệt một chất là vơ cơ hay hữu cơ: A.Trạng thái (rắn, lỏng, khí). B.Màu sắc. C.Độ tan trong nước. D.Thành phần nguyên tố. II. Phần tự luận: ( 6đ) Câu 1 (1,5đ): Viết phương trình hĩa học đốt cháy Metan, Etilen, Axetilen trong khí oxi. Câu 2 (2,5đ): a.Viết cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng của C3H6. b. Viết 1 cơng thức cấu tạo dạng mạch thẳng và 1 cơng thức cấu tạo dạng mạch nhánh của C4H10. - 10 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 c. (Dành cho HS khá, giỏi): Viết tất cả các CTCT cĩ thể cĩ của C5H12 Câu 3 (2,0đ): Dẫn 3,36lít khí Axetilen (đktc) qua 100 ml dung dịch Brom dư để phản ứng xảy ra hồn tồn. a. Viết PTHH. b. Tính khối lượng Brom tham gia phản ứng. c. Tính nồng độ mol/ lit của dd Brom. (Br = 80) I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ. Câu 1:D. Câu 2:B. Câu 3:C. Câu 4:B. Câu 5:B. Câu 6:D. Câu 7:C. Câu 8:B. II/ Tự luận (6đ): Câu 1 (1,5đ): Viết phương trình hĩa học đốt cháy Metan, Etilen, Axetilen. 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O (Mỗi phương trình: 0,5đ; Đặt hệ số sai: - 0,1đ mỗi phương trình). Câu 2 (2,5đ): a.Viết 1 cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng của C3H6 (0,5đ). b. Viết 2 cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của C4H8. - Mạch thẳng (0, 5đ). CH3 - CH2 - CH2 - CH3 - Mạch nhánh (0, 5đ). CH3 - CH2 - CH3 CH3 c. Viết đúng 3 CTCT của C5H12: 1đ 3.36 Câu 3 (2,0đ): Số CmolH của Etylen là: n = = 0.15 (mol) (0,25đ) 2 4 2,24 a. C2H2 + 2Br2 C2H2Br4. (0,5đ) 1 mol 2 mol 0,15 mol 0,3 mol (0,25đ) b. Khối lượng Brom tham gia phản ứng là: m = 0,3 . 160 = 48 (g). (0,5đ). c. Nồng độ mol của dd Brom là: 0,3 CM = = 3M (0,5đ) 0,1 - 11 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Đáp án và hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Mã Câu Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án đề 132 1 C 209 C 357 B 485 B 132 2 B 209 C 357 C 485 C 132 3 C 209 B 357 D 485 B 132 4 C 209 B 357 B 485 A 132 5 B 209 B 357 A 485 C 132 6 B 209 D 357 C 485 B 132 7 D 209 C 357 B 485 C 132 8 A 209 A 357 C 485 D II. Tự luận: (6đ) Hướng dẫn chấm và thang điểm. Câu 1 ( 1 điểm ): Mỗi câu phương trình đúng (0,5đ) Câu 2: - Dùng quì tím nhận biết được NaOH, Ba(OH)2 ( 0,25đ ) Cịn NaCl khơng làm quỳ tím đổi màu (0,25) - Dùng thuốc thử H2SO4 nhận biết được Ba(OH)2, NaCl khơng cĩ hiên tượng ( 0,25đ ) - Viết đúng PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O ( 0,25đ ) n Câu 3: Na2O = 0,25 mol ( 0,5đ ) a. Na2O + H2O → 2 NaOH ( 0,5đ ) 1mol 1mol 2mol 0,25mol → 0,5mol ( 0,5đ ) b. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng. 0,5 C 1(M ) ( 0,5đ ) M 0,5 c. PT: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O ( 0,25đ ) 1mol 2mol 1mol 2mol 0,25mol 0,5mol m 0,25.98 24,5g ( 0,25đ ) H2SO4 m .100% 24,5.100 m dd H2SO4 122,5(g) dd C% 20 ( 0, 5đ ) m 122,5 V dd 107,5(mol) D 1,14 - 12 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Ngày soạn: ..../..../2020 Tiết 54, Tuần 27 Chương V : DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME Bài 44: RƯỢU ETYLIC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: Kiến thức: - Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo - Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sơi. - KN độ rượu. - Tính chất hĩa học: phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy - Ứng dụng: làm nhiên liệu, dung mơi trong CN - PP điều chế ancol etylic từ tinh bột, đường hoặc từ etilen. Kĩ năng - Quan sát mơ hình phân tử, TN, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hĩa học - Viết các PTHH dạng cơng thức phân tử và CTCT thu gọn - Phân biệt ancol etylic với benzen - Tính khối lượng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng cĩ sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình Thái độ: Giáo dục ý thức học tập của học sinh hứng thú và tích cực xây dựng bài. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực: - Năng lực thực hành thí nghiệm - Năng lực đọc thơng tin để hiểu. - Năng lực tính tốn, trao đổi và trình bày trước tập thể. - Năng lực hợp tác nhĩm. Phẩm chất: - Yêu thích mơn học - Trách nhiệm II. Chuẩn bị: Giáo viên. - Dụng cụ: cốc thủy tinh, đèn cồn, panh sắt, diêm, đế sứ, ống nghiệm. - Hĩa chất: C2H5OH (cồn), Na, H2O. - Mơ hình phản ứng rượu etylic dạng rỗng, đặc. Học sinh. - Tìm hiểu quá trình nấu rượu ở gia đình hoặc địa phương. - Xem bài trước. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định: - 13 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 2. Kiểm tra bài cũ: Lịng vào bài dạy. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: (2phút) a) Mục đích hoạt động: Giới thiệu vào bài mới. b) Cách thức tổ chức hoạt động: - GV giới thiệu vào bài mới: Khi lên men gạo, sắn, ngơ (đã nấu chín) hoặc quả nho, quả táo... người ta thu được gì. - HS lắng nghe giáo viên giới thiệu vào bài mới và trả lời. c) Sản phẩm của học sinh: Khi lên men gạo, sắn, ngơ (đã nấu chín) hoặc quả nho, quả táo... người ta thu được rượu etylic. d) Kết luận của giáo viên: Khi lên men gạo, sắn, ngơ (đã nấu chín) hoặc quả nho, quả táo... người ta thu được rượu etylic. Vậy rượu etylic cĩ CTCT như thế nào, nĩ cĩ tính chất và ứng dụng gì trong bài học này thầy, trị chúng ta cùng tìm hiểu bài 46 rượu etylic. Hoạt động 2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức: Kiến thức thứ 1: Tính chất vật lý (9). Mục đích của hoạt động: Từ thơng tin SGK học sinh nêu được TCVL, độ rượu và vận dụng cơng thức để tính tốn. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung – Yêu cầu các nhĩm học sinh - HS quan sát, nhận xét 1. Tính chất vật lí quan sát lọ đựng rượu êtylic và nhận xét về trạng thái, màu sắc? – Giáo viên biễu diễn thí - Nhận xét nghiệm: hịa tan rượu vào nước yêu cầu học sinh nhận xét. – Yêu cầu học sinh đọc thêm - HS đọc thơng tin SGK để biết thêm một số tính chất vật lý của rượu. – Em cĩ nhận xét gì về tính chất - HS trả lời Rượu êtylic là chất lỏng, khơng vật lý của rượu êtylic. màu, tan vơ hạn trong nước nhẹ hơn nước, sơi ở 78,30C, hịa tan – Hỏi: Lợi dụng tính chất tan vơ - Pha chế dd được nhiều chất: Iot, benzen. hạn trong nước người ta dùng làm gì? – Yêu cầu học sinh quan sát sơ - HS trả lời 2. Độ rượu: đồ pha chế rượu 450 và hỏi học Độ rượu là số ml rượu cĩ trong sinh độ rượu là gì? 100ml hổn hợp rượu với nước. + 150 cĩ nghĩa là cứ 100ml dung – Hỏi: Trên nhãn chai rượu cĩ - Nêu ý nghĩa dịch rượu cĩ chứa 15ml rượu ghi 150, điều đĩ cĩ ý nghĩa gì? nguyên chất. GV cho học sinh giải bài tập: Cơng thức tính độ rượu: - 14 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 Trong 450 ml dung dịch rượu Vr Độ rượu .100 (lít etylic cĩ 90 ml rượu etylic. Tính Vhhr n độ rượu. hoặc ml) GV gọi HS lên bảng giải. HS lên bảng giải Bài tập 1: GV nhận xét. HS khác nhận xét. Vrượu=400.0,5=200ml. Bài tập 1: Tính số gam rượu cĩ HS hoạt động cá nhân, dưới mrượu=200.0,8 =160(g). o trong 400ml rượu 50 . Biết drượu= sự hướng dẫn của GV. 0,8 g/ml ở 25oC. HS: Trình bày nhận xét - GV: chính xác hĩa nội dung kiến bổ xung. thức và rút ra kết luận. Kiến thức thứ 2: Cấu tạo phân tử. (4) Mục đích của hoạt động: Viết được CTCT dựa vào hĩa tri của cacbon, oxi, hidro. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung – Yêu cầu học sinh quan sát mơ - HS quan sát và viết II. Cấu tạo phân tử. hình phản ứng rượu êtylic ( dạng CTCT của rượu etylic H H đặc và rỗng) sau đĩ viết cơng H C C O H thức cấu tạo. H H Hay: CH CH OH 3 2 – Nhận xét về đặc điểm cấu tạo - Nhận xét – Nhận xét: Trong phân tử rượu của rượu êtylic. êtylic cĩ một nguyên tử H khơng liên kết với nguyên tử C mà liên kết với nguyên tử O tạo ra nhĩm – Giáo viên nhấn mạnh: - HS ghi nhớ –OH. + Chính sự cĩ mặt của nhĩm – OH làm cho rượu cĩ tính chất đặc trưng. + Nguyên tử H trong nhĩm – OH rất linh động dễ bị đứt ra khi tham gia phản ứng hĩa học khác so với H khác. Kiến thức thứ 3: Tính chất hĩa học.(11) Mục đích của hoạt động: Từ thơng tin, thí nghiệm nêu được tính chất hĩa học: phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy và viết PTH. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung III. Tính chất hĩa học: – Giáo viên biễu diễn thí - HS quan sát, nhận xét 1. Rượu etylic cĩ cháy khơng? nghiệm: đốt cháy cồn Yêu cầu Rượu êtylic cháy với ngọn lửa học sinh quan sát và nhận xét. màu xanh. – Thơng báo: phản ứng cháy của rượu tỏa nhiều nhiệt và khơng cĩ muội than. – Gọi học sinh viết phương trình - Hs viết PTHH - 15 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 phản ứng. – Liên hệ ứng dụng của cồn. t0 C2 H5OH 3O2 2CO2 3H2O – Dùng làm nhiên liệu. 2. Rượu etylic cĩ phản ứng với natri khơng? – Tiếp theo giáo viên yêu cầu - HS làm thí nghiệm – Các nhĩm làm thí nghiệm. các nhĩm làm thí nghiệm: Na tác dụng với C2H5OH. – Hiện tượng: – Nêu hiện tượng và so sánh với - Hs nêu hiện tượng và so + Cĩ bọt khí thĩat ra. phản ứng của Na với H2O. sánh + Mẫu Na tan dần. C2 H5OH Na C2 H5OH H 2 – Na phản ứng với rượu khơng mãnh liệt bằng phản ứng của Na – Giáo viên giới thiệu phản ứng – Học sinh biết. với H2O. của rượu êtylic với axit axêtic. Kiến thức thứ 4: Ứng dụng và điều chế rượu êtylic.(5) Mục đích của hoạt động: Từ thơng ting SGK, hình ảnh nêu dược ứng dung. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung IV. Ứng dụng và điều chế. – Yêu cầu học sinh quan sát sơ - HS quan sát và nêu ứng 1. Ứng dụng đồ SGK và nêu ứng dụng của dụng + Dùng làm dung mơi pha nước rượu êtylic. hoa, vecni. – Giáo viên giới thiệu: Cồn cĩ + Dùng làm nhiên liệu (đốt). tác dụng diệt khuẩn (mạnh nhất + Dùng làm nguyên liệu cho là cồn 750). ngành cơng nghiệp: sản xuất – Giáo viên nhấn mạnh: Uống - HS ghi nhớ rượu, bia, dược phẩm, sản xuất nhiều rượu cĩ hại cho sức khỏe. axit, cao su tổng hợp. – Trong thực tế điều chế rượu - HS nêu 2. Điều chế bằng cách nào? Gạo (nếp) men Rượu êtylic – Ngồi ra, cịn làm các loại rượu từ đường cĩ trong các loại trái axit C2 H 4 H 2O C2 H 5OH cây. – Giới thiệu cách điều chế rượu - HS ghi nhớ trong cơng nghiệp. Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập: (5 phút) a) Mục đích của hoạt động: Rèn luyện kĩ năng tính tốn. b) Cách thức tổ chức hoạt động: GV ghi bài tập lên bảng. HS ghi bài tập và giải Bài 2: Đốt cháy hồn tồn 9,2 rượu etylic. a.Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở (ĐKTC). - 16 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 b.Tính thể tích khơng khí(ĐKTC) cần dung cho phản ứng trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. HS nhận xét GV nhận xét c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O n 9,2 C2H5OH 0.2(mol) 46 a.n CO2= 2 n C2H5OH= 0,2 x 2 = 0,4 (mol). VCO2 = 0,4 x 22,4 = 8,96(lit) b. nO2= 3 n C2H5OH= 0,2 x = 0,6 (mol). VO2 = 0,6 x 22,4 = 13,44(lit) 1 VO2 = xVkk Vkk = 13,44 x 5 = 67,2(lit) 5 d) Giáo viên kết luận: C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O n 9,2 C2H5OH 0.2(mol) 46 a.n CO2= 2 n C2H5OH= 0,2 x 2 = 0,4 (mol). VCO2 = 0,4 x 22,4 = 8,96(lit) b. nO2= 3 n C2H5OH= 0,2 x = 0,6 (mol). VO2 = 0,6 x 22,4 = 13,44(lit) 1 VO2 = xVkk Vkk = 13,44 x 5 = 67,2(lit) 5 Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng, mở rộng: (5 phút) a) Mục đích của hoạt động: Rèn luyện kỹ năng tính tốn và vận kiến đã học để làm bài tập. b) Cách thức tổ chức hoạt động: GV ghi bài tập lên bảng. HS ghi bài tập và giải Bài 3: Khi đốt cháy hồn tồn 4,5 ml rượu etylic, cho sản phẩm sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 14,4 gam kết tủa trắng. a. Viết phản ứng xảy ra. b. Tính độ rượu đem dùng, với khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml HS nhận xét GV nhận xét c) Sản phẩm hoạt động của học sinh: 14,4 n 0,144(mol) CaCO3 100 a. PT: C2H5OH + O2 CO2 + H2O 0,072 0,144 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - 17 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 0,144 0,144 b. Xác định độ rượu: Khối lượng rượu phản ứng: m 0.072.46 3,312gam C2H5OH Thể tích rượu 4,14 D .100 920 4,5 d) Giáo viên kết luận: 14,4 n 0,144(mol) CaCO3 100 a. PT: C2H5OH + O2 CO2 + H2O 0,072 0,144 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,144 0,144 b. Xác định độ rượu: Khối lượng rượu phản ứng: m 0.072.46 3,312gam C2H5OH Thể tích rượu 4,14 D .100 920 4,5 4. Hướng dẫn hoạt động tiếp nối: (2 phút) a. Mục đích của hoạt động: Dặn dị hs về nhà chuẩn bị cho tiết học tiếp theo. b. Cách thức tổ chức hoạt động: - Gv hướng dẫn học sinh chuẩn bị - HS chuẩn bị theo hướng dẫn của GV c. Sản phẩm hoạt động của học sinh: - Xem trước bài “ Axit axêtic” và tính chất của axit. - Làm bài tập 1, 2, 4, 5 trang 139 SGK. d. Kết luận của GV: - Xem trước bài “ Axit axêtic” và tính chất của axit. - Làm bài tập 1, 2, 4, 5 trang 139 SGK. IV. Kiểm tra đánh giá: (2 phút) Bài 1: Số đồng phân rượu của C3H7OH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2: Số đồng phân rượu của C4H9OH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. V. RÚT KINH NGHIỆM . ----------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- - 18 - TRƯỜNG THCS LÊN HỒNG PHONG HĨA HỌC 9 ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày ............tháng ..............năm 2020 Kí duyệt của BGH - 19 -
Tài liệu đính kèm: