Ngày soạn: 20/8/19 Tiết 9, Tuần 5 BÀI 6: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ: Kiến thức: Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của oxit, axit. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học, giải các bài tập thực hành hóa học. Thái đô: Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực: - Năng lực thực hành hóa học - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học Phẩm chất: Có trách nhiệm, tự tin. II. Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giáo viên - Dụng cụ: Khay nhựa, giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thủy tinh, lọ thủy tinh , đèn cồn, muỗng sắt, kẹp gỗ, đế sứ, nút nhám, ống hút. - Hóa chất: CaO, H2O, Photpho đỏ, dd HCl, dd H2SO4, ddNa2SO4, ddBaCl2, Quỳ tím, phenolphtalein 2. Chuẩn bị của học sinh : Xem bài trước ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị phòng thực hành, dụng cụ, hoá chất. Nêu TCHH của oxit bazơ, oxit axit, axit? 3. Nội dung bài thực hành: Hoạt động 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: (5phút) a) Mục đích hoạt động: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dúng, hóa chất thí nghiệm , một nội dung lí thuyết có liên quan:Tính chất hoá học của oxit axit , Tính chất hoá học của oxit bazơ, Tính chất hoá học của axit b) Cách thức tổ chức hoạt động: Yêu cầu học sinh trình bày: -Tính chất hoá học của oxit axit -Tính chất hoá học của oxit bazơ -Tính chất hoá học của axit c) Sản phẩm của học sinh: HS trả lời d) Kết luận của giáo viên: Để kiểm tra lại một số tính chất hóa học mà các em đã học và đồng thời phân biệt được 1 dung dịch axit hôm nay ta sẽ tiến hành làm thí nghiệm. Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: (30 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Néi dung Kiến thức thứ 1: Tiến hành các thí nghiệm Mục đích hoạt động: + Biết được tính chất hóa học của CaO, P2O5 tác dụng với nước. + Nhận biết được các dung dịch HCl, H2SO4l, Na2SO4. 1. Tính chất hóa học a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của của oxit CaO với nước a. Thí nghiệm 1 * GV hướng dẫn HS các nhóm Hiện tượng: CaO nhão làm thínghiệm1: ra p/ư tỏa nhiều nhiệt - Cho mẫu CaO bằng hạt ngô vào - Làm thí nghiệm và nhận xét - Quỳ tím → xanh (dd cố, sau đó thêm dần 1 → 2ml hiện tượng: CaO nhão ra p/ư thu được là bazơ) nước → Quan sát hiện tượng. tỏa nhiều nhiệt - Cho quỳ tím vào dung dịch thu - Quỳ tím → xanh (dd thu được - CaO có tính chất hóa được → nhận xét sự thay đổi màu là bazơ) học của oxit bazơ: của quỳ tím? Vì sao? CaO + H2O →Ca(OH)2 - Kết luận về tính chất hóa học của - CaO có tính chất hóa học của CaO và viết PTPƯ? oxit bazơ: CaO + H2O →Ca(OH)2 b. Thí nghiệm 2: Phản ứng của b.Thí nghiệm 2 P2O5 với nước Làm thí nghiệm và nhận xét * GV hướng dẫn các nhóm làm thí hiện tượng: P cháy tạo thành Hiện tượng: P cháy tạo nghiệm 2 những hạt nhỏ màu trắng, tan thành những hạt nhỏ - Đốt một ít P đỏ khỏng bằng hạt trong nước tạo thành dung dịch màu trắng, tan trong đậu xanh sau đó cho vào bình thủy trong suốt. nước tạo thành dung tinh miệng rộng, cho 3 ml nước dịch trong suốt. vào bình, lắc nhẹ → quan sát hiện - Quỳ tím → đỏ (dd thu tượng? được là axit) - Cho quỳ tím vào dung dịch thu - P2O5 có tính chất hóa được → Nhận xét sự thay đổi màu - Quỳ tím → đỏ (dd thu được là học của một oxit axit t o của quỳ? axit) 4P + 5 O2 2P2O5 - Kết luận về tính chất hóa học của - P2O5 có tính chất hóa học của P2O5 + 3 H2O → P2O5 và viết PTPƯ? một oxit axit 2H3PO4 t o 4P + 5 O2 2P2O5 Thí nghiệm 3: P2O5 + 3 H2O → 2H3PO4 2.Nhận biết cácdung * Hướng dẫn các nhóm Hs làm thí Axit: HCl: Axit clohiđric; dịch nghiệm 3 H2SO4: axit sunfuric *Thí nghiệm 3: - Phân loại dung dịch đã cho? Gọi Muối: Na2SO4: Natri sunfat tên? - Tính chất khác nhau của 3 loại Axit: HCl: Axit hợp chất clohiđric; H2SO4: axit - Dựa vào đâu để phân biệt được 3 - Dung dịch axit làm quỳ tím → sunfuric chất? đỏ Muối: Na2SO4: Natri - Tính chất nào? - H2SO4 kết tủa với BaCl2 sunfat - Nêu cách làm và tiến hành thí - Các nhóm làm thí nghiệm - Tính chất khác nhau nghiệm? BaCl2 + H2SO4 → HCl + của 3 loại hợp chất BaSO4 - Dung dịch axit làm - GV lập sơ đồ nhận biết rồi quỳ tím → đỏ hướng dẫn HS nhận biết theo sơ - H2SO4 kết tủa với đồ Viết kết qủa thí nghiệm theo BaCl2 - Các nhóm báo cáo kết quả thí mẫu đã phát - Các nhóm làm thí nghiệm nghiệm BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4 Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập: Mục đích hoạt đông: HS hoàn thành các nội dung trong bản tường trình. - Yêu cầu học sinh viết bảng tường - Học sinh thảo luận viết tường II. Viết bảng tường trình theo mẫu. trình trình - Yêu cầu học sinh vệ sinh. - Học sinh tiến hành vệ sinh. Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng: Mục đích hoạt đông: Học sinh liên hệ thực tế các kiến thức liên quan đến an toàn khi thao tác với hóa chất. *Nhận xét ý thức thái độ buổi thực hành. *An toàn khi làm việc với axit: – Phải làm việc trong tủ hút bất cứ Học sinh lắng nghe, khi nào đun nóng axit hoặc thực hiện phản ứng với các hơi axit tự do. – Khi pha loãng, luôn phải cho axit vào nước trừ phi được dùng trực tiếp. – Giữ để axit không bắn vào da hoặc mắt bằng cách đeo khẩu trang, găng tay và kính bảo vệ mắt. Nếu làm văng lên da, lập tức rửa ngay bằng một lượng nước lớn. – Luôn phải đọc kỹ nhãn của chai đựng và tính chất của chúng. – Lấy axit đúng lượng đã ghi trong tài liệu, mỗi axit phải có muỗng hoặc ống hút riêng. – Axit rơi đổ ra ngoài phải dọn ngay, đổ các axit thải đúng nơi quy định. * GV yêu cầu học sinh về ôn lại toàn bộ kiến thức đã học về Oxit HS lắng nghe và ghi nhớ và axit. Trường: ..lớp: . Nhóm : Tên học sinh nhóm: Tiết 9- Bài 6 : Thực hành tính chất hóa học của oxit - axit STT Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng Phương trình quan sát hoá học 4. Hướng dẫn hoạt động nối tiêp: (3 phút) a. Mục đích của hoạt động: Dặn dò hs về nhà chuẩn bị cho tiết học tiếp theo để kiểm tra 1 tiết. b. Cách thức tổ chức hoạt động: - Ôn tập tính chất hóa học của oxit, axit - Xem ứng dụng và điều chế. - Bài tập SGK c. Sản phẩm hoạt động của học sinh: - Ôn tập tính chất hóa học của oxit, axit - Xem ứng dụng và điều chế. - Bài tập SGK d. Kết luận của GV: Học bài để tiết sau kiểm tra. IV. Kiểm tra đánh giá: (3 phút) Kĩ năng tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tượng giải thích và rút ra kết luận về TCHH của oxit và axit. IV. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 20/8/19 Tiết 10, Tuần 5 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: Kiến thức : - Khắc sâu kiến thức cho học sinh. - Đánh giá lại kết quả việc tiếp thu bài của học sinh. Kỹ năng : - Kỹ năng làm bài kiểm tra. - Kỹ năng thể hiện bài kiểm tra. Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực: - Năng lực hệ thống kiến thức - Năng lực tính toán trong quá trình làm bài kiểm tra. Phẩm chất: Có trách nhiệm, tự tin khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra cho học sinh làm. 2. Học sinh: Học bài. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định: 2. Tiến trình KT: - GV phát đề KT - HS làm bài 3. Dăn dò: IV. Tổng kết: 1. Ghi nhận các sai sót cơ bản của HS: ----------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------- 2. Phân loại: Điểm Sỉ Số Giỏi Khá TB Yếu Kém Lớp 9A 9B 9C1 9C2 9D 9E Tổng cộng 3. Phân tích các nguyên nhân: -------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- 4. Hướng phấn đấu: -------------------------------------------------------------------------------------- ------ ------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- V. Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày........ tháng........ năm....... Ký duyệt của BGH Ma Trận Đề Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao Cộng (nội dung, hơn chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hóa CTHH học của axit nào là axit Số câu 3câu 3câu Số điểm 1,5 1,5 điểm=15% điểm Tỉ lệ % 15% Nhận biết về Oxit Oxit oxit Số câu 2câu 2 câu 4 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2.0điểm=20% Tỉ lệ % 10% 10% Oxit Phân loại oxit phân 4 loại Số câu 1 câu 1câu Số điểm 0,5điểm 0,5 điểm=5% Tỉ lệ % 5% Nhận biết các dung Nhận biết dịch Số câu 1 câu 1câu Số điểm 1 điểm 1.0điểm=10% Tỉ lệ % 10% Viết các Viết phương trình PTHH hóa học thực hiện dãy biến hóa. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 2.0điểm=20% 20% Tỉ lệ % Tính nồng độ Giải bài tập mol, theo PTHH thể tích Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 3 điểm 3.0điểm=30% 30% Tỉ lệ % Tổng số câu 5 câu 1 câu 2 câu 3câu 11 câu Tổng số điểm Số điểm 4 Số điểm 3 Số điểm 1 Số điểm 2 Số điểm 10 Tỉ lệ % 40% 30% 10% 20% 100% Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Mã phách Họ và tên ......... Môn: Hóa học 9 Lớp 9 . Ngày: ...................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Lời phê của giáo viên Mã phách I. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Mã đề thi 132 Chọn đáp án đúng trong các câu sau bằng cách ghi ra giấy thi (Ví dụ: 1A; 2B ) Câu 1: Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit: A. Phản ứng với oxit bazơ. B. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2. C. Phản ứng với oxit axit. D. Phản ứng với bazơ. Câu 2: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 có thể dung chất nào sau đây:: A. Dd Ca(OH)2. B. Dd Br2. C. Dd NaOH. D. Dd KNO3. Câu 3: Oxit phản ứng với nước là: A. Fe2O3, CO2, N2O5. B. Al2O3, BaO, SiO2. C. CO2, BaO, N2O5. D. BaO, CO2, CO. Câu 4: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với các dãy chất nào dưới đây: A. CuO, Cu, BaCl2. B. Fe2O3, Al, Cu. C. Al2O3, Fe, BaO. D. Fe, NaCl, Cu. Câu 5: Cần điều chế một lượng CuSO4. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được H2SO4 nhất: A. H2SO4 đặc tác dụng với kim loại đồng. B. H2SO4 tác dụng với đồng (II) oxit . C. H2SO4 tác dụng với đồng (II) hiđroxit. D. Phương pháp B và C. Câu 6: Dãy chất thuộc loại axit là : A. HCl, H2O, H2SO4. B. HCl, HNO3, H2SO4.C. HNO 3, NH3, HCl. D. HCl, NH3, H2SO4. Câu 7: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho quì tím màu chuyển thành màu đỏ là: A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. SO2. Câu 8: Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là: A. 2,3 gam. B. 2,4 gam. C. 3,2 gam. D. 2,5 gam. II. Phần tự luận: (6 đ) Câu 1: ( 2 điểm ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện những biến hóa hóa học theo sơ đồ sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ). 1 2 3 4 Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 Câu 2:( 1 điểm ) Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KOH, HCl, Ba(OH)2. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch, viết phương trình phản ứng ( nếu có ). Câu 3: ( 3đ ) Cho 15,5 gam Na2O vào nước, thu được 0,5 lít dung dịch kiềm. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol của dung dịch kiềm đã dùng. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( D = 1,14,g/ml ) để trung hòa dung dịch kiềm nói trên. NTK: Na = 23, S = 32, O =16, H = 1 Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Mã phách Họ và tên ......... Môn: Hóa học 9 Lớp 9 . Ngày: ...................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Lời phê của giáo viên Mã phách Mã đề thi 209 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau bằng cách ghi ra giấy thi ( Ví dụ: 1A;2B ) Câu 1: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 có thể dung chất nào sau đây:: A. Dd Ca(OH)2. B. Dd KNO3. C. Dd NaOH. D. Dd Br2. Câu 2: Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit: A. Phản ứng với oxit bazơ. B. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2. C. Phản ứng với oxit axit. D. Phản ứng với bazơ. Câu 3: Dãy chất thuộc loại axit là : A. HCl, H2O, H2SO4. B. HCl, HNO3, H2SO4.C. HNO 3, NH3, HCl. D. HCl, NH3, H2SO4. Câu 4: Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là: A. 2,3 gam. B. 3,2 gam. C. 2,4 gam. D. 2,5 gam. Câu 5: Oxit phản ứng với axit là: A. Fe2O3, CO2, CO. B. Fe2O3, BaO, Al2O3. C. SiO2, CO2, N2O5. D. Fe2O3, CO, BaO. Câu 6: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho quì tím màu chuyển thành màu đỏ là: A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. SO2. Câu 7: Cần điều chế một lượng CuSO4. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được H2SO4 nhất: A. H2SO4 đặc tác dụng với kim loại đồng. B. H2SO4 tác dụng với đồng (II) oxit . C. H2SO4 tác dụng với đồng (II) hiđroxit. D. Phương pháp B và C. Câu 8: Oxit phản ứng với dung dịch bazơ là: A. SO2, CO2, N2O5. B. Fe2O3, CO2, Al2O3. C. CO, CO2, N2O5. D. BaO, SiO2, N2O5. II. Phần tự luận: ( 6 đ) Câu 1: ( 2 điểm ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện những biến hóa hóa học theo sơ đồ sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ). 1 2 3 4 Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 Câu 2:( 1 điểm ) Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KOH, HCl, Ba(OH)2. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch, viết phương trình phản ứng ( nếu có ). Câu 3: ( 3đ ) Cho 15,5 gam Na2O vào nước, thu được 0,5 lít dung dịch kiềm. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol của dung dịch kiềm đã dùng. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( D = 1,14,g/ml ) để trung hòa dung dịch kiềm nói trên. NTK: Na = 23, S = 32, O =16, H = 1 Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Mã phách Họ và tên ......... Môn: Hóa học 9 Lớp 9 . Ngày: ...................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Lời phê của giáo viên Mã phách Mã đề thi 357 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Chọn đáp án đúng trong các câu sau bằng cách ghi ra giấy thi ( Ví dụ: 1A;2B ) Câu 1: Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là: A. 2,3 gam. B. 3,2 gam. C. 2,5 gam. D. 2,4 gam. Câu 2: Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit: A. Phản ứng với oxit bazơ. B. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2. C. Phản ứng với oxit axit. D. Phản ứng với bazơ. Câu 3: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho quì tím màu chuyển thành màu đỏ là: A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. SO2. Câu 4: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 có thể dung chất nào sau đây:: A. Dd Br2 B. Dd KNO3. C. Dd NaOH.D. Dd Ca(OH) 2. Câu 5: Oxit phản ứng với dung dịch bazơ là: A. SO2, CO2, N2O5. B. Fe2O3, CO2, Al2O3. C. CO, CO2, N2O5. D. BaO, SiO2, N2O5. Câu 6: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với các dãy chất nào dưới đây: A. CuO, Cu, BaCl2. B. Fe2O3, Al, Cu. C. Al2O3, Fe, BaO. D. Fe, NaCl, Cu. Câu 7: Dãy chất thuộc loại axit là : A. HCl, H2O, H2SO4. B. HCl, HNO3, H2SO4.C. HNO 3, NH3, HCl. D. HCl, NH3, H2SO4. Câu 8: Cần điều chế một lượng CuSO4. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được H2SO4 nhất: A. H2SO4 đặc tác dụng với kim loại đồng. B. H2SO4 tác dụng với đồng (II) oxit . C. H2SO4 tác dụng với đồng (II) hiđroxit. D. Phương pháp B và C. II. Phần tự luận: ( 6 đ) Câu 1: ( 2 điểm ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện những biến hóa hóa học theo sơ đồ 1 2 3 4 sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ): Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 Câu 2:( 1 điểm ) Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KOH, HCl, Ba(OH)2. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch, viết phương trình phản ứng ( nếu có ). Câu 3: ( 3đ ) Cho 15,5 gam Na2O vào nước, thu được 0,5 lít dung dịch kiềm. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol của dung dịch kiềm đã dùng. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( D = 1,14,g/ml ) để trung hòa dung dịch kiềm nói trên. NTK: Na = 23, S = 32, O =16, H = 1 Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Mã phách Họ và tên ......... Môn: Hóa học 9 Lớp 9 . Ngày: ...................... ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Điểm Lời phê của giáo viên Mã phách I. Phần trắc nghiệm: ( 4 đ) Mã đề thi 485 Chọn đáp án đúng trong các câu sau bằng cách ghi ra giấy thi ( Ví dụ: 1A;2B ) Câu 1: Dãy chất thuộc loại axit là : A. HCl, H2O, H2SO4. B. HCl, HNO3, H2SO4.C. HNO 3, NH3, HCl. D. HCl, NH3, H2SO4. Câu 2: Trong những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của axit: A. Phản ứng với oxit bazơ. B. Phản ứng với kim loại giải phóng khí H2. C. Phản ứng với oxit axit. D. Phản ứng với bazơ. Câu 3: Oxit phản ứng với axit là: A. Fe2O3, CO2, CO. B. Fe2O3, BaO, Al2O3. C. SiO2, CO2, N2O5. D. Fe2O3, CO, BaO. Câu 4: Cần điều chế một lượng CuSO4. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được H2SO4 nhất: A. H2SO4 đặc tác dụng với kim loại đồng. B. H2SO4 tác dụng với đồng (II) oxit . C. H2SO4 tác dụng với đồng (II) hiđroxit. D. Phương pháp B và C. Câu 5: Oxit phản ứng với nước là: A. Fe2O3, CO2, N2O5. B. Al2O3, BaO, SiO2. C. CO2, BaO, N2O5. D. BaO, CO2, CO. Câu 6: Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu được là: A. 2,3 gam. B. 3,2 gam. C. 2,4 gam. D. 2,5 gam. Câu 1: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 có thể dung chất nào sau đây: A. Dd Ca(OH)2. B. Dd KNO3. C. Dd NaOH. D. Dd Br2. Câu 8: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho quì tím màu chuyển thành màu đỏ là: A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. SO2. II. Phần tự luận: ( 6 đ) Câu 1: ( 2 điểm ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện những biến hóa hóa học theo sơ đồ sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ). 1 2 3 4 Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 Câu 2:( 1 điểm ) Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KOH, HCl, Ba(OH)2. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch, viết phương trình phản ứng ( nếu có ). Câu 3: ( 3đ ) Cho 15,5 gam Na2O vào nước, thu được 0,5 lít dung dịch kiềm. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol của dung dịch kiềm đã dùng. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( D = 1,14,g/ml ) để trung hòa dung dịch kiềm nói trên. NTK: Na = 23, S = 32, O =16, H = 1 Bài làm ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Đáp án và hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Mã Câu Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án đề 132 1 C 209 D 357 D 485 B 132 2 B 209 C 357 C 485 C 132 3 C 209 B 357 D 485 B 132 4 C 209 C 357 A 485 D 132 5 D 209 B 357 A 485 C 132 6 B 209 D 357 C 485 C 132 7 D 209 D 357 B 485 D 132 8 B 209 A 357 D 485 D II. Tự luận: (6đ) Hướng dẫn chấm và thang điểm. Câu 1 ( 1 điểm ): Mỗi câu phương trình đúng (0,5đ) Câu 2: - Dùng quì tím nhận biết được KOH, Ba(OH)2 ( 0,25đ ) - Còn HCl không làm quỳ tím màu đỏ (0,25) - Dùng thuốc thử H2SO4 nhận biết được Ba(OH)2, KOH không có hiện tượng ( 0,25đ ) - Viết đúng PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O ( 0,25đ ) H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O n Câu 3: Na2O = 0,25 mol ( 0,5đ ) a. Na2O + H2O → 2 NaOH ( 0,5đ ) 1mol 1mol 2mol 0,25mol → 0,5mol ( 0,5đ ) b. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng. 0,5 C 1(M ) ( 0,5đ ) M 0,5 c. PT: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O ( 0,25đ ) 1mol 2mol 1mol 2mol 0,25mol 0,5mol m 0,25.98 24,5g ( 0,25đ ) H2SO4 m .100% 24,5.100 m dd H2SO4 122,5(g) dd C% 20 ( 0, 5đ ) m 122,5 V dd 107,5(mol) D 1,14 VI . Tổng kết: Lớp SS G K Tb Y K SL % SL % SL % SL % SL % 9A 9B 9C 9D 9E V. Rút kinh nghiệm: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày ............tháng ..............năm 2016 Kí duyệt của BGH Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao Cộng hơn (nội dung, chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất hóa CTHH học của axit nào là axit Số câu 3câu 3câu Số điểm 1,5 1,5 điểm=15% Tỉ lệ % điểm 15% Nhận biết về Oxit Oxit axit, oxit axit, oxit bazơ oxit bazơ Số câu 2câu 2 câu 4 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2.0điểm=20% Tỉ lệ % 10% 10% Oxit Phân loại oxit phân 4 loại Số câu 1 câu 1câu Số điểm 0,5điểm 0,5 điểm=5% Tỉ lệ % 5% Nhận biết các dung Nhận biết dịch Số câu 1 câu 1câu Số điểm 1 điểm 1.0điểm=10% Tỉ lệ % 10% Viết các Viết phương trình PTHH hóa học thực hiện dãy biến hóa. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 2.0điểm=20% 20% Tỉ lệ % Tính nồng độ Giải bài tập mol, theo PTHH thể tích Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 3 điểm 3.0điểm=30% 30% Tỉ lệ % Tổng số câu 5 câu 1 câu 2 câu 3câu 11 câu Tổng số điểm Số điểm 4 Số điểm 3 Số điểm 1 Số điểm 2 Số điểm 10 Tỉ lệ % 40% 30% 10% 20% 100% Đáp án và hướng dẫn chấm I. Phần trắc nghiệm: (4 đ) Mã Câu Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án đề 132 1 C 209 C 357 B 485 B 132 2 B 209 C 357 C 485 C 132 3 C 209 B 357 D 485 B 132 4 C 209 B 357 B 485 A 132 5 B 209 B 357 A 485 C 132 6 B 209 D 357 C 485 B 132 7 D 209 C 357 B 485 C 132 8 A 209 A 357 C 485 D II. Tự luận: (6đ) Hướng dẫn chấm và thang điểm. Câu 1 ( 1 điểm ): Mỗi câu phương trình đúng (0,5đ) Câu 2: - Dùng quì tím nhận biết được NaOH, Ba(OH)2 ( 0,25đ ) Còn NaCl không làm quỳ tím đổi màu (0,25) - Dùng thuốc thử H2SO4 nhận biết được Ba(OH)2, NaCl không có hiên tượng ( 0,25đ ) - Viết đúng PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O ( 0,25đ ) n Câu 3: Na2O = 0,25 mol ( 0,5đ ) a. Na2O + H2O → 2 NaOH ( 0,5đ ) 1mol 1mol 2mol 0,25mol → 0,5mol ( 0,5đ ) b. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng. 0,5 C 1(M ) ( 0,5đ ) M 0,5 c. PT: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O ( 0,25đ ) 1mol 2mol 1mol 2mol 0,25mol 0,5mol m 0,25.98 24,5g ( 0,25đ ) H2SO4 m .100% 24,5.100 m dd H2SO4 122,5(g) dd C% 20 ( 0, 5đ ) m 122,5 V dd 107,5(mol) D 1,14 Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Chữ ký Mã phách Họ và tên ......... Môn: Hóa học 9 Giám thị 1 . Lớp 9 . Ngày: ...................... Giám thị 2 . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đề: 207 Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký Mã phách Giám khảo 1 . Giám khảo 2 . I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d Câu 1: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với các dãy chất nào dưới đây: A. CuO, Cu, BaCl2. B. Fe2O3, Al, Cu. C. Al2O3, Fe, BaO. D. Fe, NaCl, Cu. Câu 2: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 3: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho quì tím màu chuyển thành màu đỏ là: A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. SO2. Câu 4: Dãy chất thuộc loại axit là : A. HCl, H2O, H2SO4. B. HCl, HNO3, H2SO4. C. HNO3, NH3, HCl. D. HCl, NH3, H2SO4. Câu 5: Hãy chọn các công thức ở cột ( II ) sao cho phù hợp với các loại oxit có ở cộ ( I ): Cột ( I ) Cột ( II ) Đáp án chọn A. Oxit bazơ. 1. NO, CO. A............... B. Oxit axit. 2. Al2O3. B............... C. Oxit trung tính. 3. CO2, SO3. C............... D. Oxit lưỡng tính. 4. Mn2O7, Cr2O3. D............... 5. K2O, CaO. II. Tự luận ( 6điểm) Câu 1: (1đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: (1) 2 3 4 Na Na2O NaOH Na2SO3 SO2 Câu 2: (2đ) Nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ thủy tinh không nhãn: Na2SO4, H2SO4, HCl bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH, nếu có phản ứng xảy ra. Câu 3: (3đ) Biết rằng 1,12 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH tạo thành muối Na2CO3. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng. b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Na2CO3 sau phản ứng, biết khối lượng của dung dịch là 106 gam. NTK: Na = 23, C = 12, O =16, H = 1 : Bài làm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường: THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT Chữ ký Mã phách Họ và tên ......... Môn: Hóa học 9 Giám thị 1 . Lớp 9 . Ngày: ...................... Giám thị 2 . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đề: 356 Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký Mã phách Giám khảo 1 . Giám khảo 2 . I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d Câu 1: Dãy chất thuộc loại axit là : A. HCl, H2O, H2SO4. B. HCl, HNO3, H2SO4, C. HNO3, NH3, HCl. D. HCl, NH3, H2SO4. Câu 2: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho quì tím màu chuyển thành màu đỏ là: A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. SO2. Câu 3: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 4: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với các dãy chất nào dưới đây: A. CuO, Cu, BaCl2. B. Fe2O3, Al, Cu. C. Al2O3, Fe, BaO. D. Fe, NaCl, Cu. Câu 5: Hãy chọn các công thức ở cột ( II ) sao cho phù hợp với các loại oxit có ở cộ ( I ): Cột ( I ) Cột ( II ) Đáp án chọn A. Oxit bazơ. 1. NO, CO. A............... B. Oxit axit. 2. Al2O3. B............... C. Oxit trung tính. 3. CO2, SO3. C............... D. Oxit lưỡng tính. 4. Mn2O7, Cr2O3. D............... 5. K2O, CaO. II. Tự luận ( 6điểm)
Tài liệu đính kèm: