Giáo án Hóa học 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong

doc 10 trang Người đăng Hàn Na Ngày đăng 21/11/2025 Lượt xem 21Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 9 - Tuần 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
Ngày soạn: 26/8/19
Tiết 13, Tuần 7
 Bài 8:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (Tiết 2)
 B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
 Kiến thức:
 - HS biết được các tính chất vật lý, các tính chất hóa học quan trọng của canxi hiđroxit.
 - Biết cách pha chế dung dịch canxi hiđroxit
 - Biết các ứng dụng trong đời sống của canxi hidroxit.
 - Biết ý nghĩa độ pH của dung dịch
 Kiến thức phân hóa: Dạng bài tập biện luận đủ dư
 Kỹ năng:
 - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các phương trình phản ứng, và khả năng làm các bài tập 
định lượng.
 Thái độ: Nghiêm túc và hứng thú, say mê học tập.
 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
 Năng lực:
 - Sử dụng ngôn ngữ hóa học, nghiên cứu và thực hành hóa học
 - Năng lực tính toán, năng lực
 - Giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực sáng tạo, năng lực tự học, năng lực 
tự.
 - Quản lí, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào
cuộc sống.
 Phẩm chất: Có trách nhiệm, tự tin.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
 II. Chuẩn bị
 1.Giáo viên
 a. Thí nghiệm: 6 nhóm
 - Dụng cụ: Cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, , phểu, giấy lọc, ống nghiệm
 - Hóa chất: CaO, ddHCl, ddNaCl, Nước chanh (không đường), dd NH3, giấy pH
 b. Bảng phụ
 2. Học sinh : Xem bài trước ở nhà.
 III.Các bước lên lớp:
 1. Ổn định:
 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
 - Trình bày các tính chất hóa học của NaOH. Viết PTPU minh họa.
 Trả lời: 1. Đổi màu chất chỉ thị 
 - Quỳ tím → xanh
 - Phenolphtalein → đỏ 
 2. Tác dụng với axit: → Muối + nước
 NaOH + HCl → NaCl + H2O
 3. Tác dụng với oxit axit: → Muối + Nước
 2NaOH + CO2 → Na2CO3+ H2O
 - 1 - TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
 3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: (4phút)
 a) Mục đích hoạt động: HS hiểu được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo 
tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
 b) Cách thức tổ chức hoạt động:
 HS trả lời 
 c) Sản phẩm của học sinh: HS trả lời.
 d) Kết luận của giáo viên:
 GV: Các em đã nghiên cứu tính chất hóa học của oxit, axit. Còn bazơ có những tính chất 
hóa học nào hôm nay chúng ta sẽ tím hiểu.
 Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: (30 phút)
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Kiến thức thứ 1: Pha chế dd Ca(OH)2 (nước vôi trong)
Mục đích hoạt động: Biết cách pha chế dung dịch Ca(OH)2
Nội dung: Pha chế dd Ca(OH)2 (nước vôi trong)
Gv: Yêu cầu Hs đọc TT → làm TN Làm thí nghiệm theo I.Tính chất 
ph add Ca(OH)2, lọc Ca(OH)2 nhãm 1.Pha chế dung dịch Ca(OH)2
Hướng dẫn các nhóm pha chế dung 
dịch: Hòa tan vôi tôi trong nước → SGK
lọc
QS, gióp ®ì nhãm yÕu
Kiến thức thứ 2: T/c Tính chất hóa học và ứng dụng của Canxihiđroxit
Mục đích hoạt động: HS hiểu được tính chất hoá học của Ca(OH)2, ứng dụng của Ca(OH)2
Nội dung: T/c Tính chất hóa học và ứng dụng của Canxihiđroxit
 2. Tính chất hóa học
 Ca(OH)2 thuộc loaị hợp chất nào? Hs: thuộc loại Bazơ tan Dung dịch Ca(OH)2 có những 
 Nhắc lại tính chất hóa học của Hs: nhắc lại 3 tính chất t/c của bazơ tan
bazơ tan? hóa học. a. làm đổi màu chất chỉ thị
 Tính chất hóa học của Ca(OH)2? Hs: Làm đổi màu chất - Quỳ tím → xanh
Viết các PTPƯ minh họa? chỉ thị; tác dụng với - Phenolphtalein → đỏ
 axit; tác dụng với oxit b. Tác dụng với axit → Muối + 
 axit. nước
 Hs: Lên bảng viết p/ư Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 
 minh họa cho mỗi tính 2H2 O
 chất - HS kh¸c nhËn xÐt c. Tác dụng với oxit axit → 
 bæ xung Muối + mước
 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + 
 H2O
 3. Ứng dụng
 Dùa vµo tính chất hóa học của Canxi hiđôxit có nhiều ứng 
Ca(OH)2 h·y cho biÕt øng dông cña dụng. Nó được dùng để:
chóng? Nêu ứng dụng của -Làm vật liệu trong xây dựng
 - 2 - TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
Giáo viên nghe học sinh phát biểu Ca(OH)2 trong đời sống -Khử chua đất trồng trọt
chỉnh sửa bổ sung nếu cần thiết - Học sinh lắng nghe bổ -Khử độc các chất thải công 
 sung cho nhau nghiệp, diệt trùng chất thải sinh 
 hoạt và xác chết động vật...
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập:
Mục đích hoạt đông: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
Nội dung: GV ghi bài tập.
- Hoàn thành các PTPƯ sau: a. CaO + H2O → Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. ? + ? → Ca(OH)2 Ca(OH)2 a. CaO + H2O → Ca(OH)2
 t o t o t o
b.CaCO3  ? + ? b. CaCO3  CaO + b. CaCO3  CaO + CO2
c. Ca(OH)2 + P2O5 → ? + ? CO2 c. 3Ca(OH)2 + P2O5 → 3H2O + 
d. Ca(OH)2 + ? → Ca(NO3)2 + ? c. 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2
e. Ca(OH)2 + ? → ? + H2O 3H2O + Ca3(PO4)2 d. Ca(OH)2 + HNO3 → 
 Ca(NO3)2 + H2O 
 d. Ca(OH)2 + HNO3 → e. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + 
 Ca(NO3)2 + H2O H2O
 e. Ca(OH)2 + CO2→ 
GV nhận xét. CaCO3 + H2O
Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng:
Mục đích hoạt đông: Rèn luyện kỹ năng tính toán và viết phương trình
Nội dung: GV ghi bài tập.
Kiến thức phân hóa: HS lên bảng giải.
Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 (đktc) 
vào một dung dịch có hòa tan 7,4 
gam Ca(OH)2, sản phẩm thu được là 
muối CaCO3.
a. Tính khối lượng muối CaCO3 thu 
được sau phản ứng.
b. Chất nào còn dư sau phản ứng và 
dư bao nhiêu gam hoặc lít?
GV yêu cầu HS lên bảng giải.
GV nhận xét.
 4. Hướng dẫn hoạt động nối tiêp: (2 phút)
 a. Mục đích của hoạt động: Dặn dò hs về nhà chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.
 b. Cách thức tổ chức hoạt động:
 - 3 - TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
 - Học bài
 - Làm bài tập1,3,4 trang 30 SGK.
 - Xem bài: “ Tính chất hóa học của muối
 c. Sản phẩm hoạt động của học sinh:
 - Học bài
 - Làm bài tập1,3,4 trang 30 SGK.
 - Xem bài: “ Tính chất hóa học của muối
 d. Kết luận của GV:
 - Học bài
 - Làm bài tập1,3,4 trang 30 SGK.
 - Xem bài: “ Tính chất hóa học của muối
 IV. Kiểm tra đánh giá: (4 phút)
 Nêu tính chất hóa học của Ca(OH)2
 IV. Rút kinh nghiệm:
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 - 4 - TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
Ngày soạn: 26/8/19
Tiết 14, Tuần 7
 Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ:
 Kiến thức:
 - Các tính chất hóa học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất
 - Khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được.
 - Vận dụng những tính chất của muối để giải thích những hiện tượng thường gặp trong đời 
sống, sản xuất, trong học tập hóa học.
 Kỹ năng:
 - Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng. Biết cách chọn chất tham gia phản ứng 
trao đổi để phản ứng thực hiện được.
 - Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài toán các bài tập hóa học.
 Thái đô: Nghiêm túc và hứng thú, say mê học tập
 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh:
 Năng lực:
 Sử dụng ngôn ngữ hóa học, nghiên cứu và thực hành hóa học, năng lực tính toán, năng lực 
giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học, năng lực sáng tạo, năng lực tự học, năng lực tự quản lí, 
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
 Phẩm chất: Tự tin phát biểu trước tập thể.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Dụng cụ : Gía ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút và nhỏ giọt hoá chất, đèn cồn .
 - Hoá chất : Dung dịch AgNO3, dd NaCl, dd CuSO4, KmnO4 tinh thể, dd HCl, dd BaCl2, 
dd Na2SO4, dd NaOH, đinh sắt mới.
 2. Học sinh:
 Xem bài trước ở nhà.
 III. Các bước lên lớp:
 1. Ổn định :
 2. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
 Hãy nêu tính chất hoá học của canxi hidroxit ?Viết pthh minh hoạ ?
 Trả lời:
 a. làm đổi màu chất chỉ thị
 - Quỳ tím → xanh
 - Phenolphtalein → đỏ
 b. Tác dụng với axit → Muối + nước
 Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O
 c. Tác dụng với oxit axit → Muối + mước
 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
 3. Bài mới
 Hoạt động 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn: (4phút)
 a) Mục đích hoạt động: HS hiểu được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo 
tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
 b) Cách thức tổ chức hoạt động:
 - 5 - TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
 GV yêu cầu HS viết chính tả CTHH của một số hợp chất có tên sau:
 a. Natriclorua
 b. Kalinitrat
 c. Magie sunfat
 d. Canxihidrocacbonat
 e. Sắt (II) sufat
 Các em có nhận xét gì về thành phần phân tử của các hợp chất trên?
 c) Sản phẩm của học sinh: HS trả lời.
 d) Kết luận của giáo viên:
 GV từ câu trả lời HSGV giới thiệu bài mới và ghi các đề mục lên bảng.
 Hoạt động 2: Hoạt động tìm tòi, tiếp nhận kiến thức: (30 phút)
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Kiến thức thứ 1: Tính chất hóa học của muối
Mục đích hoạt động: 
Nội dung: Tính chất hóa học của muối
Gv: Hướng dẫn HS làm TN: Hs: Làm thí nghiệm và I. Tính chất hóa học của muối
Ngâm đinh sắt trong ống nhận xét hiện tượng: 1. Muối tác dụng với KL
nghiệm có chứa CuSO4 → Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu 
Quan sát hiện tượng? Hs: Có KL màu đỏ bám 
 ngoài đinh sắt , dung 
 dịch nhạt dần Dd muối + KL→Muối mới + KL mới
Từ các hiện tượng trên hãy Hs: Sắt đẩy Cu ra khỏi 
nêu nhận xét và viết PTPƯ? CuSO4
Nêu kết luận? Hs: 1 phần Fe bị hòa 
 tan
Gv: Hướng dẫn HS làm TN: Hs: Làm TN và nhận 2. Muối tác dụng với axit
Cho H2SO4 vào ống nghiệmcó xét hiện tượng: xuất H2SO4+ BaCl2 →2HCl + BaSO4 
chứa dung dịch BaCl2 → quan hiện kết tủa trắng 
sát, nhận xét, viết PTPƯ
Nêu kết luận? Hs: trả lời Muối + Axit→Muối mới + axit mới
Gv: Hướng dẫn HS làm TN: Hs: Làm TN và nhận 
Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào xét hiện tượng: xuất 3. Muối tác dụng với muối
ống nghiệm có chứa dd NaCl hiện kết tủa trắng AgNO3+ NaCl→AgCl + NaNO3 
→ quan sát, nhận xét hiện 
tượng, viết PTPƯ?
Nêu kết luận? Hs: → HS trả lời Dd muối + dd muối → 2 muối mới
Gv: Hướng dẫn HS làm thí Hs: Làm Tn và nhận 4. Muối tác dụng với bazơ
nghiệm: nhỏ dung dịch NaOH xét hiện tượng: Xuất CuSO4 + 2NaOH→Cu(OH)2 + 
vào ống nghiệm có chứa dd hiện chất kết tủa màu Na2SO4
CuSO4 → quan sát, nhận xét xanh là: Cu(OH)2 
hiện tượng, viết PTPƯ? 
Nêu kết luận? Hs: → HS trả lời ddMuối + ddBazơ→Muối mới + 
Gv: Chúng ta đã biết nhiều bazơmới 
 - 6 - TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
muối bị phân hủy ở nhiệt độ 5. Phản ứng phân hủy muối
cao như: KClO3, KMnO4, 
 o
 t ,MnO2
CaCO3, MgCO3 2KClO3  2KCl + 3O2
→ Hãy viết PTPƯ phân hủy Hs: lên bảng ghi PTPU to , 900o C
 CaCO  CaO + CO
của các muối trên? 3 2
 Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ 
 cao.
Kiến thức thứ 2: Phản ứng trao đổi trong dung dịch
Mục đích hoạt động: 
Nội dung: Phản ứng trao đổi trong dung dịch 
Gv: Yêu cầu HS quan sát lại II. Phản ứng trao đổi trong dung 
các sơ đồ phản ứng dịch
Hãy nhận xét thành phần các Hs:Có sự trao đổi các 1. Nhận xét về các PƯHH của muối
hợp chất trước và sau phản thành phần với nhau → BaCl2+ Na2SO4→BaSO4+ 2NaCl
ứng. hợp chất mới 
Các p/ư đó gọi là phản ứng gì? Hs: phản ứng trao đổi
 CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4
 Na2CO3+H2SO4→Na2SO4+ CO2+ H2O
Vậy phản ứng trao đổi là gì? Hs: trả lời 2. Phản ứng trao đổi: SGK
- Hướng dẫn hs làm thí Hs: Các nhóm làm thí 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
nghiệm: nghiệm , nhận xét Ba(OH)2 + NaCl → không xảy ra
1. Nhỏ dd Ba(OH)2 vào ống H2SO4+Na2CO3→Na2SO4+CO2 + H2O
nghiệm có chứa dung dịch BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
NaCl → quan sát? Chú ý: Phản ứng trung hòa thuộc loại 
2. Nhỏ dung dịch H2SO4 vào phản ứng trao đổi và luôn luôn xảy ra.
ống nghiệm có chứa dd 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Na2CO3 → quan sát
3. Nhỏ dd BaCl2 vào ống 
nghiệm chứa dd Na2SO4 → 
quan sát?
Nhận xét về thể tồn tại của các Hs: Thể rắn, dd, lỏng, 
chất sản phẩm + chất tham gia khí
trong phản ứng.
- Điều kiện để xảy ra phản Hs: Khi sản phẩm tạo 
ứng trao đổi? thành có chất không tan 
 hoặc chất khí..
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập:
Mục đích hoạt đông: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH.
Nội dung: GV ghi bài tập.
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ HS lên bảng viết PT Bài 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa 
 - 7 - TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
chuyển hóa và phân loại các và phân loại các phản ứng :
phản ứng : Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu 
 Zn → ZnSO4 → ZnCl2 → ZnSO4 + BaCl2 → BaSO4 + ZnCl2 
Zn(NO3)2 → Zn(OH)2 → ZnO ZnCl2 + AgNO3 → AgCl + Zn(NO3)2 
 Zn(NO3)2 + Cu(OH)2 → Zn(OH)2 + 
 CuCl2 
 t 0
 Zn(OH)2 ¾ ¾® ZnO + H2O
Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng và mở rộng:
Mục đích hoạt đông: Rèn luyện kỹ năng tính toán và viết phương trình
Nội dung: GV ghi bài tập.
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát lại HS vẽ sơ đồ tư duy
nội dung bài học
GV nhận xét.
 4. Hướng dẫn hoạt động nối tiêp: (3 phút)
 a. Mục đích của hoạt động: Dặn dò hs về nhà chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.
 b. Cách thức tổ chức hoạt động:
 - Học bài
 - Làm bài tập1,2, 3,4,5 trang 33 SGK.
 - Xem bài: “ Một số muối quan trọng”
 c. Sản phẩm hoạt động của học sinh:
 - Học bài
 - Làm bài tập1,2, 3,4,5 trang 33 SGK.
 - Xem bài: “ Một số muối quan trọng”
 d. Kết luận của GV:
 - Học bài
 - Làm bài tập1,2, 3,4,5 trang 33 SGK.
 - Xem bài: “ Một số muối quan trọng”
 IV. Kiểm tra đánh giá: (3 phút)
 Nêu tính chất hóa học của muối.
 IV. Rút Kinh Nghiệm:
 -----------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày .. tháng năm .....
 Ký duyệt của BGH
 - 8 - TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
 - 9 - TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG Hóa 9
 - 10 -

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_9_tuan_7_nam_hoc_2019_2020_truong_thcs_le_ho.doc