Câu 1: Cơ thể có kiểu gen AABb, khi giảm phân có sự phân li và tổ hợp tự do sẽ tạo thành mấy loại giao tử ?
a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 loại
Câu 2: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra vào kỳ nào của chu kỳ tế bào ?
a. Kỳ đầu b. Kỳ giữa c. Kỳ sau d. Kỳ trung gian
Trường THCS Trưng Vương KIỂM TRA 1 TIẾT Tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : SINH HỌC 9 Lớp : 9 Tuần : 11 Tiết : 21 ( Theo PPCT ) ĐỀ : I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nội dung trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 6 ) Câu 1: Cơ thể có kiểu gen AABb, khi giảm phân có sự phân li và tổ hợp tự do sẽ tạo thành mấy loại giao tử ? a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 loại Câu 2: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra vào kỳ nào của chu kỳ tế bào ? a. Kỳ đầu b. Kỳ giữa c. Kỳ sau d. Kỳ trung gian Câu 3: Ở ruồi Giấm 2n = 8 . Một tế bào của ruồi Giấm đang ở kỳ sau của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào đó là bao nhiêu ? a. 4 b. 8 c. 16 d. 32 Câu 4: Theo nguyên tắc bổ sung biểu thức nào sau đây là sai ? a. A + G = T + X b. A + T + G = A + X + T c. A + X + G = G + T + X d. A + T = G + X Câu 5 : Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau : Mạch 1 : - A – T – G – X – T – X – G – | | | | | | | Mạch 2 : - T – A – X – G – A – G – X – Trình tự đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 là : a. – A – T – G – X – T – X – G – b. – A – U – G – X – U – X – G – c. – A – U – G – X – T – X – G – d. – U – T – G – X – T – X – G – Câu 6 : Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 102 A. Vậy đoạn ADN đó gồm bao nhiêu cặp nuclêôtit ? a. 10 cặp b. 20 cặp c. 30 cặp d. 40 cặp Câu 7 : Điền các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (...) cho thích hợp : Prôtêin thuộc loại. . . . . . . . . . . . . . . . được cấu tạo theo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .bao gồm hàng trăm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . là các . . . . . . . . . . . . . . .thuộc trên 20 loại khác nhau. Câu 8 : Ghép ý cột A với ý cột B cho thích hợp và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau : ( A ) ( B ) ( C ) 1. ADN a. ở kỳ giữa gồm 2 nhiễm sắc tử chị em gắn với nhau ở tâm động 1 : . . . . . 2. ARN b. Chuỗi xoắn kép gồm 4 loại nuclêôtit ( A, U, G, X ) 2 : . . . . . 3. Prôtêin c. Chuỗi xoắn đơn gồm 4 loại nuclêôtit ( A, U, G, X ) 3 : . . . . . 4. NST d. Chuỗi xoắn kép gồm 4 loại nuclêôtit ( A, T, G, X ) 4 : . . . . . e.Chuỗi xoắn đơn gồm 4 loại nuclêôtit ( A, T, G, X ) g. Gồm một hay nhiều chuỗi đơn, đơn phân là các axit amin II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) Nêu bản chất giữa gen và tính trạng qua sơ đồ : (1) (2) (3) Gen ( một đoạn ADN ) m ARN Prôtêin Tính trạng Câu 2 : ( 2 điểm ) Trình bày cơ chế xác định nhiễm sắc thể giới tính ở người . Câu 3 : ( 2 điểm ) ở cây cà chua, tính trạng quả tròn là trội hoàn toàn so với tính trạng quả dài. Xác định kết quả ở F1 và F2, khi cho giao phấn giữa giống cà chua quả tròn thuần chủng với cà chua quả dài. MA TRẬN ĐỀ & ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM SINH HỌC 9 (Tuần 11) A. MA TRẬN : MĐNT ND KT Nhận biết ( 30 % ) Thông hiểu ( 45 % ) Vận dụng ( 25 % ) Tổng cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ChươngI:Các thí nghiệm của Men đen 1 câu 0,5 đ 1 câu 2 đ 1 câu 0,5 đ 1 câu 2 đ ChươngII:Nhiễm sắc thể 1 câu 2 đ 2 câu 1 đ 2 câu 1 đ 1 câu 2 đ ChươngIII: AND và gen 1 câu 1 đ 3 câu 2 đ 1 câu 1 đ 1 câu 0,5 đ 5 câu 3,5 đ 1 câu 1 đ Tổng cộng 1 câu 1 đ 1 câu 2 đ 6 câu 3,5 đ 1 câu 1 đ 1 câu 0,5 đ 1 câu 2 đ 8 câu 5 đ 3 câu 5 đ Tổng chung 2 câu – 3 đ 7 câu – 4,5 đ 2 câu – 2,5 đ 11 câu – 10 đ B. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM I .TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Từ câu 1 đến câu 6 : đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 7 & Câu 8 đúng mỗi ý được 0,25 điểm Câu1 : b Câu 2 : d Câu 3 : c Câu 4 : d Câu 5 : b Câu 6 : c Câu 7 : Điền lần lượt các từ, cụm từ là : đại phân tử ; nguyên tắc đa phân ; đơn phân ; axit amin Câu 8 : 1 : d 2 : c 3 : g 4 : a II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1 : ( 1 điểm ) Trình tự các nuclêôtit trong ADN qui định trình tự các nuclêôtit trong ARN , qua đó quy định trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin . ( 0,5 điểm ) Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. (0,5 điểm) Câu 2 : ( 2 điểm ) ở nam khi giảm phân cho ra 2 loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau, một mang NST giới tính X ; một mang NST giới tính Y. ( 0,5 điểm ) ở nữ khi giảm phân chỉ cho ra 1 loại trứng mang NST giới tính X. ( 0,5 điểm ) Trong thụ tinh nếu : + Tinh trùng X + trứng X hợp tử XX con gái. ( 0,5 điểm ) +Tinh trùng Y + trứng X hợp tử XY con trai . ( 0,5 điểm ) Câu 3 : ( 2 điểm ) Gọi : A là gen qui định tính trạng quả tròn a là gen qui định tính trạng quả dài ( 0,25 điểm ) Cây cà chua quả tròn thuần chủng có kiểu gen : AA Cây cà chua quả dài có kiểu gen : aa ( 0,25 điểm ) Sơ Đồ LAI : P : Cà chua quả tròn X Cà chua quả dài ( AA ) ( aa ) GP : A a F 1 : Quả tròn ( Aa ) ( 0,5 điểm ) F1 x F1 : Quả tròn X Quả tròn ( A a) ( A a) GF1 : A ; a A ; a F2 : 1AA : 2 Aa : 1aa ( 0,5 điểm ) Kết quả F1 : - Kiểu di truyền : 100% AA - Kiểu hình : 100% quả tròn ( 0,25 điểm ) Kết quả F2 : - Kiểu di truyền : 25% AA : 50% Aa : 25% aa - Kiểu hình : 75% quả tròn : 25% quả dài ( 0,25 điểm )
Tài liệu đính kèm: