1. Các nước Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh nào?
a. Phát xít Đức xâm lược.
b. Các nước Anh, Mĩ giúp đỡ trong chiến tranh thế giới thứ 2.
c. Hồng quân Liên xô truy kích bọn phát xít Đức qua vùng Đông Âu.
d. Cả a,b,c là đúng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 9 HỌC KỲ I Thời gian 15 phút. Tuần 3. Mức độ Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Sự ra đời của các nước DCND Đông Âu 2 1.0 1 0.5 3 1.5 Các nước DCND Đông Âu tiến hành XDXHCN 2 1.0 1 5.0 1 0.5 3 1.5 1 5.0 LX trong những năm 1950 đến những năm 70 của TKXX 1 2.0 1 2.0 Tổng 4 2.0 1 5.0 2 1.0 1 2.0 6 3.0 2 7.0 KIỂM TRA 15 PHÚT - Môn: Lịch Sử 9 - Tuần: 3 Họ và tên: . lớp 9 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ................... ... ĐỀ1: A. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái ở đầu của mỗi câu hỏi sau. Mỗi câu đúng được 0.5đ. 1. Các nước Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh nào? a. Phát xít Đức xâm lược. b. Các nước Anh, Mĩ giúp đỡ trong chiến tranh thế giới thứ 2. c. Hồng quân Liên xô truy kích bọn phát xít Đức qua vùng Đông Âu. d. Cả a,b,c là đúng. 2.Các nước Đông Âu đã hoàn thành nhiệm vụ nào trong giai đoạn 1945 -1949 ? a. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. b. Giải phóng khỏi ách Phát xít. c. Xây dựng Xã hội chủ nghĩa. d. Cả a,b,c là đúng. 3. Nước nào giúp đỡ các nước Đông Âu xây dựng Xã hội chủ nghĩa? a. In –đô- nê- xi-a, b, Việt Nam, c. Liên xô d. Trung Quốc. 4.Từ năm 1950 đến những năm 70 của thế kỷ XX, các nước Đông Âu đã thu được những thành tựu nào trong công cuộc xây dựng Xã hội chủ nghĩa? a. Nền kinh tế Công – nông nghiệp phát triển. b. Nền kinh tế công nghiệp hiện đại. c. Nền kinh tế nông nghiệp hiện đại. d. cả a,b,c, là đúng. 5. Nước Đức bị tách ra thành Cộng hòa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức từ năm nào? a. Năm 1945. b. Năm 1947. c. Năm 1948. d. Năm 1949. 6. Cộng hòa dân chủ Đức theo thể chế chính trị nào? a. Tư bản chủ nghĩa. b. Xã hội chủ nghĩa. c. Trung lập. d. cả a,b,c, là đúng. Phần tự Luận: Vì sao nói: “Liên xô là thành trì của hòa bình thế giới”? 2đ Trình bày sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu? 5đ ....................... KIỂM TRA 15 PHÚT - Môn: Lịch Sử 9 - Tuần: 3 Họ và tên: . lớp 9 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ................... ... ĐỀ2: A. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái ở đầu của mỗi câu hỏi sau. Mỗi câu đúng được 0.5đ. 1. Các nước Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh nào? a. Hồng quân Liên xô truy kích bọn phát xít Đức qua vùng Đông Âu. b. Các nước Anh, Mĩ giúp đỡ trong chiến tranh thế giới thứ 2. c. Phát xít Đức xâm lược. d. Cả a,b,c là đúng. 2.Các nước Đông Âu đã hoàn thành nhiệm vụ nào trong giai đoạn 1945 -1949 ? a. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. b. Giải phóng khỏi ách Phát xít. c. Xây dựng Xã hội chủ nghĩa. d. Cả a,b,c là đúng. 3. Nước nào giúp đỡ các nước Đông Âu xây dựng Xã hội chủ nghĩa? a. Liên xô. b, Việt Nam, c. In –đô- nê- xi-a. d. Trung Quốc. 4.Từ năm 1950 đến những năm 70 của thế kỷ XX, các nước Đông Âu đã thu được những thành tựu nào trong công cuộc xây dựng Xã hội chủ nghĩa? a. Nền kinh tế nông nghiệp hiện đại. b. Nền kinh tế công nghiệp hiện đại. c. Nền kinh tế Công – nông nghiệp phát triển. d. cả a,b,c, là đúng. 5. Nước Đức bị tách ra thành Cộng hòa liên bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức từ năm nào? a. Năm 1945. b. Năm 1946. c. Năm 1944. d. Năm 1949. 6. Cộng hòa dân chủ Đức theo thể chế chính trị nào? a. Trung lập. b. Xã hội chủ nghĩa. c. Tư bản chủ nghĩa. d. cả a,b,c, là đúng. Phần tự Luận: 1. Vì sao nói: “Liên xô là thành trì của hòa bình thế giới”? 2đ Trình bày những thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nước của nhân dân Đông Âu? 5đ KIỂM TRA 45 PHÚT - Môn: Lịch Sử 9 - Tuần: 9 Họ và tên: . lớp 9a1 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ................... ... ... ... ĐỀ1: A. Phần trắc nghiệm: I. Chọn đáp án đúng rồi khoanh trịn vào chữ cái ở đầu của mỗi câu hỏi sau. Mỗi câu đúng được 0.5đ. 1. Vị lãnh tụ nào sau đây đã dẫn đầu đội quân Cách mạng tấn cơng Pháo đài Mơn –ca – đa 26/7/1953? a. Xta- lin, b. Nen- xơn Man-đe-la, c. Phi-đen Ca–xtơ-rơ. 2. Nước nào sau đây đã mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của lồi người? a. Liên xơ, b. Mĩ, c. Trung Quốc, d. Việt Nam. 3. Nước nào giành được độc lập sớm nhất ở Đơng nam Á? a. In –đơ- nê- xi-a, b, Việt Nam, c. Lào d. Mi-an –ma. II. Nối các sự kiện và thời gian sao cho hợp lý. Mỗi cột đúng được 0.5đ TT SỰ KIỆN TT THỜI GIAN 1 Cuộc tổng tuyển cử tự do ở châu Phi a 8/8/1967 2 Cu-ba tuyên bố tiến lên Chủ nghĩa xã hội b 4/1994 3 Hiệp hội các nước Đơng nam Á được thành lập c 4/1961 Phần tự Luận: Vì sao nĩi: “Liên xơ là thành trì của hịa bình thế giới”? 2đ Nguyên nhân nào dẫn đến Hiệp hội các nước Đơng nam Á được thành lập? 2.5đ Nêu ý nghĩa của sự ra đời nước Cộng hịa nhân dân Trung hoa? 2.5đ KIỂM TRA 45 PHÚT - Mơn: Lịch Sử 9 - Tuần: 9 Họ và tên: . lớp 9a1 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ................... ... ... ... ĐỀ2: Phần tự luận: 1. So sánh Phong trào đấu tranh giải phĩng dân tộc của khu vực Đơng nam Á với Phong trào đấu tranh giải phĩng dân tộc của các nước châu Phi cĩ điểm khác biệt nào? 2đ .. ........ ........ ........ ........ ...... 2. Nêu mục tiêu của “ASEAN 10”? 2.5đ .. ........ ........ 3. Nêu ý nghĩa của sự ra đời nước Cộng hịa nhân dân Trung hoa? 2.5đ .. ........ ........ B. Phần trắc nghiêm: 3đ I. Chọn đáp án đúng rồi khoanh trịn vào chữ cái ở đầu của mỗi câu hỏi sau. Mỗi câu đúng được 0.5đ. 1. Nước nào sau đây chế tạo thành cơng vệ tinh nhân tạo vào năm 1957? a. Pháp, b, Đức, c. Mĩ d. Liên Xơ 2. Cách mạng Cu – ba chủ yếu là: a. Đấu tranh giành độc lâp, b. Chống Chủ nghĩa A- pác- thai c. Chống chế độ độc tài thân Mĩ, c. Cả a, b, c đều đúng. 3. Cách mạng Trung quốc sau 1945 chủ yếu là: a. Cuộc nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng cộng sản Trung quốc. b. Chống Chủ nghĩa đế quốc. c. Chống chế độ độc tài thân Mĩ. II. Nối các sự kiện và thời gian sao cho hợp lý. Mỗi cột đúng được 0.5đ TT SỰ KIỆN TT THỜI GIAN 1 Cuộc tổng tuyển cử tự do ở châu Phi a 8/8/1967 2 Cu-ba tuyên bố tiến lên Chủ nghĩa xã hội b 4/1994 3 Hiệp hội các nước Đơng nam Á được thành lập c 4/1961 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ 9 HỌC KỲ I Thời gian 45 phút. Tuần 19. Mức độ Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nước Mĩ 1 0.5 1 0.5 Liên xô và các nước Đông Âu 1 0.5 1 0.5 Nhật Bản 1 0.5 1 0.5 Các nước Tây Aâu 1 0.5 1 0.5 Trật tự thế giới mới 1 0.5 1 1.5 1 0.5 1 1.5 Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của CMKH-KT 1 0.5 1 3.0 1 0.5 1 3.0 Các nước Đông nam Á 1 2.5 1 2.5 Tổng 3 1.5 1 2.5 3 1.5 2 4.5 6 3.0 3 7.0 ĐÁP ÁN: Đề 1: A. Phần trắc nghiệm: 1 d; 2 d; 3 a; 4 d; 5 a; 6 b. B. Phần tự luận: 1. Ý nghĩa cuộc CMKH-KT: - Nâng cao đời sống VC, TT cho con người. - Thay đổi cơ cấu dân cư. - Nâng cao năng suất lao động. - Nước ta áp dụng CMKH-KT vào nơng nghiệp: Cơ giới; phân, thuốc hĩa học; giống mới cĩ thời gian sinh trưởng ngắn; năng suất và chất lượng cao; phương thức canh tác mới. 2. Thành lập và phát triển ASEAN: - Thành Lập: + Nguyên nhân: Muốn thốt khỏi sự lệ thuộc; phát triển kinh tế, văn hĩa + 8/8/1967 5 nước gồm: In-đo-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan, Phi-líp-pin. Họp tại Băng cốc, tuyên bố thành lập ASEAN. - Sự phát triển: + 1984 Bru-nây gia nhập + 7/1995 Việt Nam gia nhập. + 9/1997 Lào và Mi-an-ma gia nhập. + 4/1999 Căm-pu-chia gia nhập. Chuyển trọng tâm sang hoạt động kinh tế đồng thời XD khu vực hịa bình, ổn định. + 1992 Khu vực mậu dịch tự do. + 1994 Diễn đàn khu vực, cĩ 23 nước tham gia. 3. Hịa bình, ổn định, hợp tác phát triển kinh tế là thời cơ, là thách thức: - Là thời cơ: + Cơ hội nhận đầu tư + Thị trường được mở. + Hợp tác phát triển KT, VH, tránh nghi kỵ bất đồng, XD khu vực hịa bình, ổn định, bảo đảm an ninh (tạm thời) và ứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến. - Là thách thức: + Tội phạm và lối sống thực dụng xâm nhập làm hủy đi văn hĩa dân tộc. + Cơ hội cho các thế lực chống phá an ninh, chính trị làm cho đất nước mất ổn định + Các mâu thuẫn như: tơn giáo, sắc tộc dẫn đến chiến tranh và địi ly khai làm suy yếu đất nước. + Các tranh chấp về lãnh thổ làm cho tình hình chính trị căng thẳng. + Nền kinh tế quá thấp kém, khơng đủ sức cạnh tranh. + Nghèo nàn, lạc hậu, khơng tiếp thu, ứng dụng được KH-KT. Đề 2: A. Phần trắc nghiệm: 1 d; 2 b; 3 b; 4 a; 5 b; 6 a. B. Phần tự luận: 1. Thành tựu cuộc CMKH-KT: - Khoa học cơ bản: tốn, lý, hĩa, sinh. - Khoa học ứng dụng: + Máy cơng cụ. + Vật liệu mới. + Năng lượng mới. + “CM xanh trong nơng nghiệp”. + Giao thơng vận tải và thơng tin. + Vũ trụ. - Nước ta áp dụng CMKH-KT vào nơng nghiệp: Cơ khí; phân, thuốc hĩa học; giống mới cĩ thời gian sinh trưởng ngắn; năng suất và chất lượng cao; phương thức canh tác mới. 2. Xu thế mới hiện nay. - Hịa hỗn hịa dịu. - TTTG mới đa cực, nhiều trung tâm. - Phát triển kinh tế làm trọng điểm. - Xung đột hoặc nội chiến. - Xu thế chung: Hịa bình, ổn định và hợp tác phát triển kinh tế. 3. Hịa bình, ổn định, hợp tác phát triển kinh tế là thời cơ, là thách thức: - Là thời cơ: + Cơ hội nhận đầu tư + Thị trường được mở. + Hợp tác phát triển KT, VH, tránh nghi kỵ bất đồng, XD khu vực hịa bình, ổn định, bảo đảm an ninh (tạm thời) và ứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến. - Là thách thức: + Tội phạm và lối sống thực dụng xâm nhập làm hủy đi văn hĩa dân tộc. + Cơ hội cho các thế lực chống phá an ninh, chính trị làm cho đất nước mất ổn định + Các mâu thuẫn như: tơn giáo, sắc tộc dẫn đến chiến tranh và địi ly khai làm suy yếu đất nước. + Các tranh chấp về lãnh thổ làm cho tình hình chính trị căng thẳng. + Nền kinh tế quá thấp kém, khơng đủ sức cạnh tranh. + Nghèo nàn, lạc hậu, khơng tiếp thu, ứng dụng được KH-KT. ĐỀ KIỂM TRA1- Mơn Lịch sử 9- Học kỳ I- Thời gian: 45 phút. Họ và tên: . Lớp: Điểm Lời phê của thầy . . . A. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh trịn chữ cái đầu dịng mà em xác định là đúng cho các câu hỏi sau. Mỗi câu đúng, được 0.5 điểm: 1. Về đối nội, nước Mĩ đã sử dụng chính sách nào sau đây? a. Mưu đồ bá chủ thế giới. b. Thiết lập trật tự thế giới đơn cực. c. Chống phá các nước Xã hội chủ nghĩa. d. Cấm Đảng cộng sản Mĩ hoạt động, chống phong trào cơng nhân, loại bỏ những người cĩ tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ máy nhà nước 2. Nước nào sau đây đã khởi đầu cuộc Cách mạng khoa học – kỹ thuât lần thứ hai? a. Liên xơ. b. Nhật Bản. c. Trung Quốc. d. Mĩ. 3. Kể từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản cĩ chính sách đối ngoại nào sau đây? a. Đối ngoại mềm mỏng về chính trị và tập trung vào phát triển kinh tế đối ngoại. b. Mưu đồ bá chủ thế giới. Phát đ ... ...................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2. Chứng minh rằng: Chiến dịch Hồ Chí minh là chiến dịch lớn nhất của quân và dân ta trong cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Xuân 1975. 2đ ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... Ma trận đề kiểm tra môn Lịch sử 9. Thời gian 45 phút. Tuần 9. Mức độ Nội dung Nhận thức Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Liên xô và các nước Đông Aâu sau CT TG II 1 0.5 1 1 2.5 1 1 0.5 2 1 2.0 1 1.5 3 4.5 2 PTĐT của các nước Á, Phi, Mĩ La- tinh 1 0.5 1 1 0.5 2 1 2.5 1 1.5 3 2.5 1 Tổng 1.0 2 2.5 1 2.0 4 2.5 1 2.0 1 3.0 6 7.0 3 Đáp án: ĐỀ1: Phần trắc nghiệm: I. Chọn đáp đúng: 1©, 2 (a), 3 (a) II. Nối cột: 1+b, 2+c, 3+a Phần tự luận: 1. Vì sao nĩi: “Liên xơ là thành trì của hịa bình thế giới”? 2đ - Cĩ nền KT phát triển, đứng thứ 2 trên thế giới - Cĩ tiềm lực quốc phịng và nền khoa học kỹ thuật hiện đại nhất thế giới, chế tạo bom nguyên tử, phĩng vệ tinh, đưa con người lên Vũ trụ. - Chính sách đối ngoại: gìn giữ hịa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới; ủng hộ phong trào đấu tranh giải phĩng dân tộc, giúp đỡ các nước nghèo phát triển kinh tế, khoa học kỹ thuật 2. Nêu mục tiêu của “ASEAN 10”? 2.5đ Hợp tác kinh tế và văn hĩa. Xây dựng khu vực hịa bình, ổn định để cùng nhau phát triển phồn vinh. 3. Nêu ý nghĩa của sự ra đời nước Cộng hịa nhân dân Trung hoa? 2.5đ Mở đầu kỷ nguyên độc lập tự do cho nhân dân Trung Hoa Nối liền hệ thống XHCN từ Âu sang Á. ĐỀ2: A. Phần tự luận: 1. So sánh Phong trào đấu tranh giải phĩng dân tộc giữa khu vực Đơng nam Á với Phong trào đấu tranh giải phĩng dân tộc ở châu Phi cĩ điểm khác biệt nào? 2đ Sự khác biệt: Các nước ĐNA: + Giành chính quyền từ tay Phát-xít Nhật. + Bị các nước đế quốc xâm lược trở lại + Trong “chiến tranh lạnh” bị các nước lớn lơi kéo làm cho tình hình trở lên căng thẳng đối đầu; bị phân hĩa chia rẽ. + Thành lập liên minh khu vực để tránh sự ảnh hưởng của các cường quốc. + Nền kinh tế của khu vực được thế giới cơng nhận là cĩ sự phát triển năng động, như Thái lan, Xin-ga-po. Các nước châu phi: + Giành chính quyền từ chế độ thực dân, khi chính quyền thực dân đang trên đà suy yếu và phong trào cách mạng thế giới đang lên cao với sự ủng hộ của Hệ thống XHCN. + Hình thức tồn tại lâu đời trên mảnh đất này là Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc A-pac-thai. + Hiện nay nhiều nước châu Phi đang trong tình trạng kém phát triển, đĩi nghèo, bệnh tật và nội chiến. 2. Nêu mục tiêu của “ASEAN 10”? 2.5đ Hợp tác kinh tế và văn hĩa. Xây dựng khu vực hịa bình, ổn định để cùng nhau phát triển phồn vinh. 3. Nêu ý nghĩa của sự ra đời nước Cộng hịa nhân dân Trung Hoa? 2.5đ Mở đầu kỷ nguyên độc lập tự do cho nhân dân Trung Hoa Nối liền hệ thống XHCN từ Âu sang Á.
Tài liệu đính kèm: