Giáo án Kiểm tra 45 phút môn vật lý lớp 8

Giáo án Kiểm tra 45 phút môn vật lý lớp 8

Chuẩn 1: - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.

Chuẩn 2- Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.

Chuẩn 3- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. Viết được công thức tính tốc độ

Chuẩn 4- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.

Chuẩn 5- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.

 

doc 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra 45 phút môn vật lý lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÝ LỚP 8 
TIẾT: 07
I. MỤC ĐÍCH:
1. Kiến thức: 
Chuẩn 1: - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. 
Chuẩn 2- Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
Chuẩn 3- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. Viết được công thức tính tốc độ
Chuẩn 4- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
Chuẩn 5- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
Chuẩn 6- Nêu được về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
Chuẩn 7- Nêu được lực là đại lượng vectơ.
Chuẩn 8- Nêu được về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
Chuẩn 9- Nêu được quán tính của một vật là gì. 
Chuẩn 10- Nêu được về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
2. Kỹ năng: 
Chuẩn 11- Vận dụng được công thức v = 
Chuẩn 12- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Chuẩn 13- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
Chuẩn 14- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
Chuẩn 15- Biết được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
II. MA TRẬN 
Phạm vi: Từ tiết 01 đến tiết 06
Ma trận :
Troïng soá noäi dung kieåm tra theo phaân phoái chöông trình
Noäi dung
Toång soá tieát
Lyù thuyeát
Tæ leä thực dạy
Troïng soá 
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
35,0
15,0
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
35,0
15,0
Toång 
6
6
4,2
1,8
70,0
30,0
 B. Tính soá caâu hoûi chuû ñeà:
Caáp ñoä
Noäi dung chuû ñeà
Troïng soá
Soá löôïng caâu hoûi chuaån caàn kieåm tra
Ñieåm soá
Toång soá
TNKQ
TL
Caáp ñoä 1, 2 lyù thuyeát
1 Chuyển động cơ
35,0
5
4 (2 điểm)
1(1,5 điểm)
3,5 đ
2. Lực cơ
35,0
5
4 (2 điểm)
1(1,5 điểm)
3,5 đ
Caáp ñoä 3, 4 vaän duïng
1 Chuyển động cơ
15,0
2
1(0,5 điểm)
1 (1,0 điểm)
1,5 đ
2. Lực cơ
15,0
2
1(0,5điểm)
1(1,0 điểm)
1,5 đ
TỔNG 
100
14
10 ( 5điểm)
4( 5điểm)
10 đñ
C. Ma traän:
Teân chuû ñeà
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Toång
Caáp ñoä thaáp
Caáp ñoä cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ
Ch 1
Ch2 
2 caâu (1ñ)
 Ch 4
Ch5
2 caâu (1ñ)
Ch3
1 caâu
(1,5ñ)
Ch 11
1 caâu (0,5ñ)
Ch 12 1 caâu
(1,0ñ)
2. Lực cơ
Ch 6
Ch7
2 caâu (1ñ)
Ch 8
Ch10
2 caâu (1ñ)
Ch 9
(1,5ñ)
Ch15
1 caâu (0,5ñ)
Ch 13 1 caâu
(1,0ñ)
Toång soá ñieåm
2 ñ
2ñ
3 ñ
0,5ñ
1,0ñ
0,5ñ
1,0ñ
10 ñ

Tài liệu đính kèm:

  • docma tran de kt ly binh dinh.doc