1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- Nắm được cấu tạo au – âu
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
THỨ NGÀY MÔN TIẾT PPCT TÊN BÀI DẠY ĐIỀU CHỈNH Hai 29/10 CHÀO CỜ HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC MĨ THUẬT 10 73 74 10 10 Sinh hoạt dưới cờ Bài 39: au – âu Bài 39: au – âu Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (t2) Vẽ quả (quả dạng tròn) Ba 30/10 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TN & XH 75 76 37 10 Bài 40: iu – êu Bài 40: iu – êu Luyện tập Ôn tập : con người và sức khoẻ Bài 1 bỏ cột 4 Tư 31/10 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG 38 77 78 10 Phép trừ tong phạm vi 4 Ôn tập giữa kì I Ôn tập giữa kì I Xé, dán hình con gà con B1 bỏ các phép tính 4-1,4-3, 3-1, 3-2 Không xé hình mà dùng bút màu để vẽ mỏ, mắt, không dạy xé dán theo ô Năm 01/11 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN HÁT NHẠC SHNK 39 79 80 10 10 Luyện tập Kiểm tra định kì (đọc) Kiểm tra định kì (viết) Ôn 2 bài hát: tìm bạn thân, lý cây xanh Hát: mẹ của em ở trường, T/C: gọi thuyền Sáu 02/11 THỂ DỤC TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN SINH HOẠT 10 40 81 82 10 TD rèn luyện TTCB Phép trừ trong phạm vi 5 Bài 41: iêu – yêu Bài 41: iêu – yêu Sinh hoạt lớp Thứ hai, ngày 29 tháng 10 năm 2007 Học vần Vần : au – âu (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo au – âu Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần eo - ao Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Học sinh viết: cái kéo, chào cờ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm au - âu từ tiếng khoá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: Cau – au Cầu – âu à Hôm nay chúng ta học bài vần au – âu ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần au Mục tiêu: Nhận diện được chữ au, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần au Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ au Vần au được tạo nên từ âm nào? Lấy au ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – u – au Giáo viên đọc trơn au Giáo viên đánh vần : cơ-au-cau Hướng dẫn viết: Giáo viên viết và nêu cách viết Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ u Cau: viết chữ c lia bút nối với chữ au Hoạt động 2: Dạy vần âu Mục tiêu: Nhận diện được chữ âu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âu Quy trình tương tự như vần au d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có au – âu và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Lau sậy châu chấu Rau cải sáo sậu Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Cây cau, cái cầu Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm a và âm u Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Học vần Vần : au – âu (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng Luyện nói được thành câu theo chù đề: Bà cháu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần au Viết từ cây cau Viết vần âu Viết từ cái cầu Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bà cháu Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: bà cháu Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? Em yêu quý bà nhất điều gì? Bà thường dẫn em đi đâu Em giúp bà điều gì? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần au, âu Phương pháp: trò chơi Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa A B Củ bầu Qủa rau Bó ấu Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa Chuẩn bị bài vần iu – êu Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Đạo Đức LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình Kỹ năng: Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ Thái độ: Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 3 Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1) Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau? Em cư xử thế nào với anh chị ? Nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 Mục tiêu: Nắm được vài hành động nên và không nên làm trong gia đình Phương pháp: Thực hành , sắm vai Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : vở bài tập Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên Giáo viên cho học sinh trình bày 1/ Anh không cho em chơi chung (không nên) 2/ Em hướng dẫn em học 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai Mục tiêu: Học sinh biết vâng lời anh chị, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ là việc nên làm Phương pháp: Quan sát, thảo luận Hình thức học: Lớp, cá nhân Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2 Giáo viên cho học sinh nhận xét về Cách cư xử Vì sau cư xử như vậy à Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị Củng cố : Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Giáo viên nhận xét , tuyên dương Dặn dò : Thực hiện tốt các điều em đã học Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ Nhận xét tiết học Hát Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau Lễ phép với anh chị Học sinh nêu Từng nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung Nên Nên Không nên Không nên Học sinh đóng vai Học sinh nhận xét Học sinh kể Mĩ thuật VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN) I.Mục tiêu : -Giúp HS hiểu được hình dáng, màu sắc của một số quả. -Biết cách vẽ quả và vẽ màu theo ý thích phù hợp các quả. -Giáo dục óc thẩm my, yêu thích môn vẽ. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ vẽ các dạng quả, vật thật -Học sinh : bút, tẩy, màu III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. Giới thiệu các loại quả: GV hỏi : Trên đĩa có các loại quả gì? Các quả này có dạng hình gì? Em kể các loại quả mà em biết? Tóm lại : Các loại quả đều có hình dạng và màu sắc khắc nhau . Hướng dẫn học sinh xem tranh vẽ các loại quả. GV nêu câu hỏi : Tranh vẽ quả gì? Màu sắc của quả như thế nào? Hướng dẫn học sinh vẽ quả: Vẽ hình tròn trước sau đó vẽ các bộ phận khác của quả. Học sinh thực hành bài vẽ của mình. GV theo dõi giúp một số học sinh yếu để hoàn thành bài vẽ của mình. 5.Củng cố : Thu bài chấm. Hỏi tên bài. GV hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét, tuyên dương. 6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà. Vở tập vẽ, tẩy,chì, Học sinh nhắc tựa. Học sinh quan sát các loại quả trên đĩa để nêu cho đúng tên quả và màu sắc. Học sinh lắng nghe. Học sinh quan sát các loại quả trên tranh vẽ để nêu cho đúng tên quả và màu sắc. Học sinh thực hành bài vẽ của mình Học sinh nêu lại ý cô vừa nêu. Thực hiện ở nhà. Thứ ba, ngày 30 tháng 10 năm 2007 HỌC VẦN Vần : Iu – êu (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lư ... cán sự lớp làm mẫu cả lớp tập theo. - GV nhắc lại cách chơi và yêu cầu của trò chơi, rồi cho HS bắt đầu chơi. - 4 hàng ngang - Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung. - Nêu ưu, khuyết điểm của HS. - Về nhà tự ôn. Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Luyện tập Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Cho học sinh làm bảng con: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : mẫu vật Giáo viên đính mẫu vật Em hãy nêu kết quả? Bớt đi là làm tính gì? Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc Giáo viên gắn sơ đồ Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào? Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? Phép tính trừ cần lưu ý gì? Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 Bài 2 : Tương tự bài 1 Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì? Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh Bài 5: Điền dấu > , < , = Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp Nhận xét Củng cố: Phương pháp: động não , thi đua Hình thức học: lớp, tổ Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai? Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc cá nhân, dãy Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ? 5 bớt 1 còn 4 Tính trừ Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp Học sinh nêu đề theo gợi ý Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình Học sinh đọc các phép tính Số : 4, 5, 1 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ Số lớn nhất trừ số bé Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo làm tính trừ Học sinh làm và sửa 4 - 1 < 5 - 1 3 4 Học sinh làm bài, sửa bài Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng Theo toán: 5 - 1= 4 Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Học vần Vần : iêu - yêu (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần iu – êu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iêu - yêu từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Tiếng nào có mang vần đã học à Hôm nay chúng ta học bài vần iêu – yêu ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần iêu Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêu , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iêu Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iêu Vần iêu được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu Giáo viên đọc trơn iêu Đánh vần: dờ-iêu-huyề-diều Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết iêu: viết chữ i lia bút nối với chữ ê, lia bút nối vơí chữ u Hoạt động 2: Dạy vần yêu Mục tiêu: Nhận diện được chữ “yêu”, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần “yêu” Quy trình tương tự như vần “iêu” d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iêu – yêu và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài già yếu Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Diều sáo, yêu quý Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học vần Vần : iêu – yêu (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Luyện nói được thành câu theo chù đề: bé tự giới thiệu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bé tự giới thiệu Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bé tự giới thiệu Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay lên lớp mấy? Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu , có mây anh em? Em có thích hát và vẽ không? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iêu - yêu Phương pháp: trò chơi Thi đua ai nhanh ai đúng Điền iêu hay yêu Buổi chiều Già yếu Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương SINH HOẠT LỚP Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3; Tổ 4. Giáo viên nhận xét chung lớp. Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng như: Về học tập: Một số bạn có tiến bộ: Về vệ sinh: Chưa đảm bảo sạch, còn rác thỉnh thoảng ngoài hành lang: Biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp. Thực hiện tốt tháng “Làm theo lời Bác” Ý kiến nhận xét của giáo viên: Tuyên dương: Khiển trách: Nhận xét chung giờ sinh hoạt -------------------------------------------------------- KÝ DUYỆT GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
Tài liệu đính kèm: