Mục tiêu
Giúp HS :
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
Tuần 11 Thứ Hai ngày 19 tháng 11 năm 2007 Tiết 1 - Chào cờ Tiết 2- Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 3 + 2 = 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp . - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài Bài 1: Tính 5 4 5 3 - 2 - 1 - 4 - 2 3 3 1 1 Bài 2: Tính 5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 2 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 Bài 3: ( >, < , = ) ? 5 - 3 = 2 5 - 4 3 5 - 3 0 Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. 5 - 2 = 3 b. 5 - 1 = 4 Bài 5 Số ? 5 - 1 = 4 + 0 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. ---------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Bài 42 : ưu - ươu I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc được câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II. Chuẩn bị GV: Mẫu vật, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ưu - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ưu - Hướng dẫn HS đánh vần: ư- u - ưu - Yêu cầu HS cài thêm âm l và dấu nặng để được tiếng lựu. - GV ghi bảng: lựu - Tiếng lựu có vần mới học là vần gì? - GV tô màu vần ưu - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 86 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: trái lựu(ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ - So sánh vần ưu với iu có gì giống và khác nhau? * Dạy vần ươu ( tương tự ) - So sánh ươu và iêu - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ưu, ươu . - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm đợc. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì? + Những con vật này sống ở đâu + Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? + Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ưu - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng lựu - Vần mới học là vần ưu - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát tranh - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng u. - Khác nhau: ươu bắt đầu bằng ươ. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Những con vật này sống trong rừng, trong sở thú. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ Ba ngày 20 tháng 11 năm 2007 Tiết 1 - Mĩ thuật Đ/ c Vươn soạn giảng Tiết 2 - Tập viết Cái kéo, trái đào, sáo sậu I.Mục tiêu - Củng cố và rèn kĩ năng viết từ ứng dụng. - HS viết đúng mẫu chữ, đúng quy trình bài viết. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra HS viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - Các từ này gồm mấy tiếng? Khoảng cách giữa các tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 4 dòng kẻ ly?.......5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ đượcviết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS yếu HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết. - GV uốn nắn HS viết bài. HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - a, e, s, o, i, u.. cao 2 dòng kẻ ly. - đ cao 4 dòng kẻ ly. - k cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. ------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Bài 43 : Ôn tập I.Mục tiêu - HS đọc, viết chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng u hay o. - Đọc đúng các từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Sói và Cừu. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng ôn SGK/88, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK. HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Đọc, viết : chú cừu, mưu trí, bầu rượu - Đọc SGK. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn ôn tập GV HS * HĐ 1: Ôn các vần vừa học - Tuần qua em đã được học những vần nào mới? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ - Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc vần trên bảng ôn. HĐ 2: Ghép chữ thành vần - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ thành vần (ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn) - GV ghi vào bảng - Gọi HS đọc HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng - Gọi HS đọc - GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu- nêu quy trình viết - Uốn nắn HS viết Tiết 2 Luyện tập HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1 - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Đọc bài SGK - GV chỉnh sửa cho HS HĐ 2: Luyện viết - GV viết mẫu - Luyện viết(Vở tập viết) HĐ 3: Kể chuyện - Nêu tên truyện kể hôm nay? - GV kể diễn cảm chuyện. - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm - Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện. - Nhận xét kể chuyện - Truyện có ý nghĩa gì? u o a au ao e eo â âu ê êu i iu ư ưu iê iêu yê yêu ươ ươu - HS đọc cá nhân, cả lớp - HS đọc thầm - HS đọc từ ngữ ứng dụng - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS đọc ĐT- CN - Theo dõi - HS đọc thầm - HS đọc ĐT- CN - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết vở tập viết - Sói và Cừu - HS theo dõi - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn). - HS từng nhóm kể chuyện Ý nghĩa: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết. 4.Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bảng ôn, HS tìm chữ có vần vừa học. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ Tư ngày 21 tháng 11 năm 2007 Tiết 1- Đạo đức Đ/c Vươn soạn giảng Tiết 2- Toán Số 0 trong phép trừ I.Mục tiêu Giúp HS : - Bước đầu nắm được : 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, mô hình, vật thật HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính: 4 + 0 = 4 2 + 3 = 5 5 - 1 = 4 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau Bước 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 - GV cho HS quan sát tranh SGK và nêu bài toán + Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? + 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn mấy con vịt? + Để thể hiện 1 con vịt, bớt 1 con vịt còn 0 con vịt chúng ta dùng phép tính gì? Hãy đọc phép tính đó. Bước 2: Giới thiệu phép 3 - 3 = 0 ( tương tự phép cộng 1 - 1 = 0 ) - GV có thể cho 1 số phép trừ để HS tính như 2 - 2; 4 - 4 Từ đó giúp HS nêu nhận xét Bước 3:Giới thiệu phép trừ " Một số trừ đi 0" *Hướng dẫn phép trừ 4 - 0 = 4 Cho HS quan sát mô hình theo sơ đồ SGK/ 61 - GV nêu yêu cầu: Hãy nêu phép tính tương ứng với bài toán sau: + Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? * Hướng dẫn phép trừ 5 - 0 = 5 (tương tự như phép trừ 4 - 0 = 4 - GV có thể nêu thêm 1 số phép trừ một số trừ đi 0 cho HS tính kết quả - GV giúp HS nêu nhận xét HĐ 2: Luyện tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 1 số phép tính sau đó gọi nối t ... ận xét- kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố, mẹ, ông, bà và anh hoặc chị, em là những người thân yêu nhất của em. *HĐ 3: Hoạt động cả lớp - GV yêu cầu HS kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình - Trong tranh vẽ những ai? - Em muốn thể hiện điều gì trong tranh? - GV nhận xét- kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân. - 4 HS tạo 1 nhóm quan sát và thảo luận - Đại diện nhóm lên chỉ chỉ vào tranhvà kể về gia đình Lan, gia đình Minh. - Gia đình Lan có bố, mẹ, Lan và em bé. - Lan và những người trong gia đình đang ăn cơm. - Gia đình Minh có ông, bà, bố, mẹ, Minh và em bé. - HS vẽ vào giấy hoặc vở bài tập về những người thân trong gia đình mình. - Từng đôi một kể với nhau về những người thân trong gia đình. - Một số em dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình. 4.Củng cố dặn dò - Cả lớp hát bài" Cả nhà thương nhau". - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS thực hiện yêu quý gia đình. ----------------------------------------------------------- Tiết 2 - Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. -Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 1 - 1 = 0 5 - 5 = 0 3 - 0 = 3 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu cách tính - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập trên phiếu - Nhận xét , chữa bài - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 62 nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 1 + 0 = 1 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 1 - 0 = 1 Bài 2: Tính 5 5 4 3 - 1 - 0 - 2 - 3 4 5 2 0 Bài 3: Tính 2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0 4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2 Bài 4: ( >, < , = ) ? 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0 5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a. 4 - 4 = 0 b. 3 - 3 = 0 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập. ------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt Bài 45 : ân ă - ăn I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn. - Đọc được câu ứng dụng :Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : rau non, hòn đá, thợ hàn. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ân - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ân - Hướng dẫn HS đánh vần: â - n - ân - Yêu cầu HS cài tiếng cân. - GV ghi bảng: cân - Tiếng cân có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ân - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát cái cân - Chúng ta có từ khóa: cái cân (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ăn ( tương tự ) - So sánh ân và ăn - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ân, ăn - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? + Các bạn ấy nặn những con vật gì ? + Thường đồ chơi được nặn bằng gì ? + Em đã nặn được những đồ chơi gì? + Sau khi nặn đồ chơi xong, em làm gì? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ân - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng cân - Vần mới học là vần ân. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng n. - Khác nhau: ăn bắt đầu bằng ă. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Nặn đồ chơi. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa chân tay. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ Sáu ngày 23 tháng 11 năm 2007 Tiết 1- Thủ công Tiết 2 - Âm nhạc Đ/ c Vươn soạn giảng ------------------------------------------------------- Tiết 3 - Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 2 - 0 = 2 5 - 0 = 5 3 - 1 = 2 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập trên phiếu - Nhận xét , chữa bài - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 63 nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 5 4 2 5 - 3 + 1 + 2 - 1 2 5 4 4 Bài 2: Tính 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 4 + 0 = 4 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 0 + 4 = 4 Bài 3: ( >, < , = ) ? 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. 3 + 2 = 5 b. 5 - 2 = 3 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập. Tiết 4 - Tập viết chú cừu, rau non, thợ hàn, I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra HS viết bảng con : cái kéo, trái đào, sáo sậu. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết GV HS HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 3 dòng kẻ ly?.......5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - n, ơ, i, a, ư, u cao 2 dòng kẻ ly. - t cao 3 dòng kẻ ly. - h cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. ------------------------------------------------------------- Tiết 5 Sinh hoạt I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp . b. Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Lê Thu Trang, Lê Hồng Quyết, Vũ Ngọc Ánh, Nguyễn Như Quỳnh, Trần Sơn Giang, Lò Thị Duyên, Nguyễn Hoài Linh. Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lò Phương Ngọc, Lò Thị Ninh. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Thực hiện đợt thi đua thứ 2 từ ngày 20/11 đến cuối học kì I. - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. - Bồi dỡng học sinh giỏi em Thái, Quỳnh, Hương, Quyết, Ánh, Duyên, Giang và phụ đạo học sinh yếu em Ninh, Ngọc, Phương, Hải, Sơn, Trang. - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể và thư viện thân thiện. 3. Tập văn nghệ, kể chuyện,thi đọc thơ, hát -------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: