a) Kiến thức:
- Hs đọc thông các bài tập đọc đã họctừ đầu năm lớp 3 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ).
b) Kỹ năng: Rèn Hs
- Hs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài.
- Rèn luyện Hs kĩ năng viết chính tả nghe – viết bài “ Rừng cây trong nắng”
c) Thái độ:
Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2007 Tiết 1 I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Hs đọc thông các bài tập đọc đã họctừ đầu năm lớp 3 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ). Kỹ năng: Rèn Hs Hs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài. Rèn luyện Hs kĩ năng viết chính tả nghe – viết bài “ Rừng cây trong nắng” Thái độ: - Giáo dục Hs biết quan tâm đến mọi người. II/ Chuẩn bị: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Giới thiệu và nêu vấn đề: Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Oân luyận tập đọc và học thuộc lòng. - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở các tuần trước. - Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc. - Gv cho điểm. - Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại * Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - Mục tiêu: Giúp Hs nghe – viết đúng bài “ Rừng cây trong nắng”. - Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị. - Gv đọc đoạn viết chính tả. - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết. - Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi: + Không kể đầu bài đoạn văn có mấy câu? + Đoạn văn tả cảnh gì? - Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: uy ngi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm. Gv đọc cho Hs viết bài vào vở. - Gv đọc thong thả từng cụm từ. - Gv theo dõi, uốn nắn. Gv chấm chữa bài. - Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì. - Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài). - Gv nhận xét bài viết của Hs. PP: Kiểm tra, đánh giá. Hs lên bốc thăm bài tập đọc. Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong yếu. Hs trả lời. PP: Luyện tập, thực hành. Hs lắng nghe. 1 – 2 Hs đọc lại đoạn viết. Đoạn viết có 4 câu. Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng: có nắng vàng óng ; rừng cây uy nghi, tráng lệ ; mùi hương lá tràm thơm ngát ; tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm. Hs viết bài vào vở. Hs chữa bài bằng bút chì. 5. Tổng kềt – dặn dò. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2. Nhận xét bài học. Tiết 2 I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Hs đọc thông các bài tập đọc đã học trong 17 tuần của lớp 3( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 65 chữ một phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ). - Oân luyện về so sánh . Kỹ năng: Rèn Hs Hs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài. Kể lại được câu chuyện đã học trong 17 tuần đầu. Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ. Thái độ: II/ Chuẩn bị: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Câu văn BT3. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Oân tiết 1. Giới thiệu và nêu vấn đề: Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc . - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tập đọc đã học ở các tuần trước. - Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc - Gv cho điểm. - Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại * Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs tìm các hình ảnh so sánh. - Gv yêu cầu Hs đọc đề bài - Gv giải thích từ: “ nến, dù”. - Hs mở bảng phụ đã viết 2 câu văn - Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở. - Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại. Những thân cây tràm như những cây nến khổng lồ. Đước mọc san sát, thẳng như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. * Hoạt động 3: Làm bài tập 3. - Mục tiêu: Giúp HS hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ. - GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv yêu Hs tự làm bài cá nhân. - Gv mời Hs phát biểu ý kiến cá nhân. - Gv nhận xét, chốt lại:Từ “ biển” trong câu không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta liên tưởng như đang đứng trước một biển lá. PP: Kiểm tra, đánh giá. Hs lên bốc thăm bài tập đọc. Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong yếu. Hs trả lời. PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs quan sát. Hs cả lớp làm bài vào vở. 2 Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs cả lớp nhận xét. Hs chữa bài vào vở. PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs làm bài cá nhân. Hs phát biểu ý kiến cá nhân. Hs nhận xét. 5. Tổng kềt – dặn dò. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 3. Nhận xét bài học. Toán CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT A/ Mục tiêu: Kiến thức:- Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Hình vuông.(3’) Gọi hs lên bảng sửa bài 2. 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động(.30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ * HĐ1: Giới thiệu về biểu thức.(8’) - MT: Giúp biết được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. b) Tính chu vi hình chữ nhật. - Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm. - Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình chữ nhật. - Gv yêu cầu Hs tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng. - Gv hỏi: 14cm gấp mấy lần 7cm? - Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài? - Gv: Vậy muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3 ) x 2 = 14 * HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’) - MT: Giúp Hs biết chu vi hình chữ nhật. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm. Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. - Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’) -MT: Giúp tính chu vi hình chữ nhật đúng. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv hỏi: 3dm = ? cm - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, Hs thi làm bài trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 4 : - Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv hướng dẫn Hs tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng. - Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Hai Hs lên bảng làm. - Gv nhận xét, chốt lại. Vậy chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng chu vi hình chữ nhật EGIH. PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải. HT:Lớp , cá nhân . hs quan sát hình vẽ. Hs tính chu vi hình chữ nhật. 4cm + 3cm + 4cm + 3m = 14cm. Hs tính : 4cm + 3cm = 7cm. 14 cm gấp 2 lần 7cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài. Hs tính chu vi hình chữ nhật theo công thức. - Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. HT:Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 17 + 11 ) x 2 = 56 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (15 + 10 ) x 2 = 50 (cm) Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs thảo luận nhóm. Thửa ruộng hình chữ nhật ; Chiều dài: 140m, chiều rộng 60m. Tính chu vi thửa ruộng. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Chu vi của thửa ruộng đó là: ( 140 + 60 ) x 2 = 200 (m) Đáp số : 200 m Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT:Nhóm , lớp . 3dm = 30cm. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm bài. 3dm = 30cm Chu vi hình chữ nhật: (30 + 15) x 2 = 90cm Đáp số: 90cm Hs lên bảng thi làm bài. Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs làm vào VBT. Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (58 + 42) x 2 = 200cm Chu vi hình chữ nhật EGIH là: ( 66 + 34) x 2 = 200cm Hai Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò.(1’) - Về tập làm lại bài. 2,3. Chuẩn bị bài: Chu vi hình vuông. Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2008 Thể dục Toán CHU VI HÌNH VUÔNG A/ Mục tiêu: Kiến thức: - Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông. - Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan. Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Chu vi hình chữ nhật.(3’) - Gọi HS lên bảng sửa bài 2, 3. - Gọi Hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * HĐ1: Giới thiệu về chu vi hình vuông.(8’) - MT: Giúp Hs biết quy tắc tính chu vi hình vuông. b) Hướng dẫn Hs xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - Gv vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có cạnh 3dm. - Gv yêu cầu Hs tính chu vi hình vuông. - Gv yêu cầu Hs theo cách khác. - Gv hỏi: 3 là gì của hình vuông ABCD? - Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào với nhau? - Gv: Vậy muốn tính chu vi của hình vuông ABCD ta lấy độ dài của một cạnh nhân 4. Ta viết là 3 x 4 = 13 dm. * HĐ2: La ... ùt.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập.(3’) Gọi học sinh lên bảng sửa bài3 ,4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNGNCỦA TRÒ * HĐ1: Làm bài 1.(12’) -MT: Giúp Hs tính đúng các phép nhân, chia có 3 chữ số cho số có một chữ số. *Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv chia Hs thành 4 nhóm. Cho các em chơi trò tiếp sức. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. * HĐ2: Làm bài 2, 3.(13’) -MT:Hs biết tính chu vi hình vuông, chu vi hình chữ nhật ; Giải bài toán về tìm một phần mấy của của số Bài 2: - Mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 2 Hs lên bảng thi làm bài. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. - Gv cho Hs thảo luận theo cặp. Câu hỏi: + Bài toán cho ta biết những gì? + Bài toán hỏi gì? +Muốn biết sau khi bán 1/3 số xe đạp thì còn lại bao nhiêu xe đạp ta phải biết được gì? - Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm. Gv nhận xét, chốt lại: * HĐ3: Làm bài 4.(5’) -MT: Hs biết giải tính giá trị biểu thức. Bài 4: - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức: - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. . - Gv nhận xét, chốt lại: PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Nhóm , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm vào VBT. 105 x 5 = 525 372 x 4 = 1488 96 x 6 = 576 940 : 5 = 188 847 : 7 = 121 309 : 3 = 103 Các nhóm chơi trò tiếp sức. Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng. PP: Thực hành , luyện tập . HT: Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại. Hs nêu. Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. Hs nhận xét. Chu vi hình chữ nhật là: (25 + 15) x 2 = 80 (cm) Chu vi hình vuông là: 21 x 4 = 84 cm. Vậy chu vi hình vuông lớn hơn chu vi hình chữ nhật : 84 – 80 = 4cm. Đáp số : 4cm . Hs chữa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Hs thảo luận theo cặp. Có 87 xe đạp, bán 1/3 xe đạp đó. Số xe đạp còn lại. Ta phải biết được số xe đạp đã bán, sau đó lấy số xe đạp ban đầu trừ đi số xe đạp đã bán. Hs cả lớp làm bài. Số xe đạp đã bán: 87 : 3 = 29 (xe) Số xe đạp còn lại: 87 – 29 = 58 (xe) Đáp số : 58 xe. Hs lên bảng làm. Hs nhận xét. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Lớp , cá nhân . Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. Hs cả lớp làm vào VBT. 15 + 15 x 5 = 15 + 75 = 90 60 + 60 : 6 = 60 + 10 = 70 (60 + 60) : 6 = 120 : 6 = 20 Hs nhận xét. Hs chữa bài đúng vào VBT. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Tập làm lại bài3, 4. Chuẩn bị : Kiểm tra một tiết. Nhận xét tiết học. chính tả kiểm tra đọc hiểu Đạo đức Thực hành kĩ năng cuối học kì I Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2008 Toán KIỂM TRA A/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố lại: - Nhân chia nhẩm trong bảng nhân và bảng chia đã học.. - Nhân chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. - Tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông. - Xem đồng hồ chính xác. - Giải bài toán bằng hai phép tính. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. B/ Chuẩn bị: * GV: Đề kiểm tra. * HS: VBT, bảng con. C/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát.(1’) 2. Bài cũ: Luyện tập chung.(3’) Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài3 ,4. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’) Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động.(30’) 1. Tính nhẩm: 7 x 8 = . 16 : 2 = 36 : 6 = 49 : 7 = 2 x 5 = 72 : 8 = 9 x 3 = 63 : 7 = 6 x 4 = 25 : 5 = 4 x 8 = 7 x 5 = 2. Đặt rồi tính. 42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 : 7 3. Tính giá trị của biểu thức. a) 12 x 4 : 2 = b) 35 + 15 : 5 = = = 4. Một cửa hàng có 84 kg muối, đã bán được 1/6 số muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg muối? Bài giải. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 20cm B. 28cm C. 32cm D. 40cm Đồng hồ chỉ : A .10 giờ 40phút . B.11 giờ 20 phút . C.10 giờ 20 phút . D . 4 giờ 10 phút . ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 . Tính nhẩm : 3 điểm Hs thực hiện tính đúng 4 bài tính nhẩm đạt được 1 điểm .Mỗi bài sai trừ 0 , 25 điểm . 2 . Đặt tính: 2 điểm . Hs thực hiện và đặt tính đúng một bài đạt 0,5 điểm . 42 203 836 2 948 7 x 6 x 4 03 418 24 135 252 812 16 38 3 3 . Tính giá trị biểu thức : 2 điểm . a) 12 x 4 : 2 = 48 : 2 (0,5) b) 35 + 15 : 5 = 35 + 3 (0,5) = 24 (0,5) = 38 (0,5) 4.Giải toán : 2điểm . Khối lượng muối cửa hàng bán được : (0,25) 84 : 6 = 14 (kg) (0,5) Cửa hàng còn lại : (0,25) 84 – 14 = 70 (kg) (0,5) Đáp số : 70kg . (0,5) 5.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 1điểm . a) Hs khoanh đúng vào câu D đạt 0,5 điểm . b) Hs khoanh đúng vào câu C đạt 0,5 điểm . Tập làm văn kiểm tra viết chưa có Tự nhiên xã hội Vệ sinh môi trường I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs : Nêu được tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người. Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống. b)Kỹ năng: Có ý thức biết giữ vệ sinh môi trường. c) Thái độ: - Tích cực chấp đúng giữ vệ sinh nơi công cộng. II/ Chuẩn bị: * GV: Hình trong SGK trang 68, 69. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. 1’ Bài cũ: Ôân tập.5’ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Giới thiệu và nêu vấn đề: 1’ Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động. 28’ * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - Mục tiêu: Hs biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người. . Cách tiến hành. Bước1: Thảo luận nhóm. - Gv hướng dẫn Hs quan sát hình 1, 2 trang 68 SGk trả lời các câu hỏi: + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác. Rác có hại như thế nào? + Những sinh vật nào thường sống ở đốùng rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe con người? Bước 2: Một số nhóm trình bày. - Gv mời một số nhóm trình bày. - Gv nhận xét, chốt lại. => Trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh. Chuột , gián, ruồi, thường sống ở nơi có rác. Chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho con người PP: Quan sát, thảo luận nhóm. HT : Lớp , cá nhân, nhóm Hs quan sát tranh. Hs thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày. Hs các nhóm khác nhận xét. Hs nhắc lại * Hoạt động 2: làm việc theo cặp. - Mục tiêu: Hs nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác thải. Các bước tiến hành. Bước 1 : Làm việc theo cặp: - Gv yêu cầu từng cặp Hs quan sát hình trong SGK trang 69 và những tranh ảnh sưu tầm được. Trả lời câu hỏi: Chỉ và nói việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm mình. - Gv gợi ý tiếp: + Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? + Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng? + Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em? - Gv chốt lại. => Rác phải được xử lí đúng cách như chôn, đốt, ủ, tái chế để không bị ô nhiễm môi trường.. PP: Thảo luận, luyện tập, thực hành. HT : Lớp , cá nhân, nhóm Hs lắng nghe. Hs thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm lên trình bày. Hs phát biểu cá nhân. Hs các nhóm khác nhận xét. 5 .Tổng kết – dặn dò. 1’ Về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh môi trường (tiếp theo). Nhận xét bài học. Thủ công Cắt, dán chữ VUI VẺ (Tiết 2) I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs hiểu: Hs biết cắt, cắt dán chữ VUI VẺ. Kỹ năng: - Kẻ, cắt dán được chữ VUI VẺ. Thái độ: - Yêu thích sản phẩm gấp, cắt dán. II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu chữ VUI VẺ. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.. Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo * HS: Giấy thủ công, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát.1’ Bài cũ: Cắt, dán chữ VUI VẺ (Tiết 1). 4’ - Gv kiểm tra sản phẩm của Hs. - Gv nhận xét. Giới thiệu và nêu vấn đề:1’ Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động.28’ * Hoạt động 3: Hs thực hành cắt dán chữ VUI VẺ. -Mục tiêu: Giúp Hs thực hành đúng cách cắt dán chữ VUI VẺÕ. - Gv yêu cầu Hs nhắc lại và thực hiện các bước cắt dán chữ VUI VẺ. - Gv nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt dán chữ VUI VẺ lên bảng. - Gv nhắc lại các bước thực hiện: + Bước 1: Kẻ chữ VUI VẺ.và dấu hỏi. + Bước 2: Cắt chữ VUI VẺ.và dấùu hỏi. + Bước 3: Dán chữ VUI VẺ.. - Gv tổ chức cho Hs thực hiện cắt dán chữ VUI VẺ. - Gv giúp đỡ, uốn nắn những Hs làm chưa đúng. - Gv tổ chức cho Hs trưng bày các sản phẩm của mình. - Gv đánh giá sản phẩm thực hành của Hs. PP: Luyện tập, thực hành. HT : Lớp , cá nhân Hs trả lời gồm có 3 bước. Hs thực hành lại các bước. Hs thực hành chữ VUI VẺ HS lắng nghe. Hs trưng bày các sản phẩm của mình làm được. 5.Tổng kếàt – dặn dò. 1’ Về tập làm lại bài. Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra chương II. Nhận xét bài học. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: