Giúp HS nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.
- Ghép các tiếng : be, bẻ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong SGK phóng to.
- Bộ chữ và dấu ? dấu .
III. Các hoạt động dạy học:
Tuõ̀n2 Thứ 2 ngày 15 tháng 9 năm 2008 Tiết 1- Bài 4: Dấu hỏi(?) , Dấu nặng(.) I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng. - Ghép các tiếng : be, bẻ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh trong SGK phóng to. - Bộ chữ và dấu ? dấu . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - đọc bài e, be, bé. - viết be, bé - nhận xét, sửa sai 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV đưa tranh và hỏi: b. Phát triển bài: * Dạy dấu hỏi: - H/d phân tích cấu tạo dấu - H/d HS đọc dấu (?) * Dạy dấu nặng (.): - tiến hành tương tự dấu ? * Đọc tiếng có chứa dâu ? dấu nặng. - viết : ? . bẻ , bẹ. - Nhận xét, sửa sai. Tiờ́t 2 c.Luy ờn đ ọc: - Luyện đọc: luyện đọc T1 trên bảng con. - Luyện viết: Chấm, nhận xét. - Luyện nói: Tập trung vào các hoạt động “bé” GV hỏi: + Quan sát tranh em thấy những gì? + Đọc tên bài luyện nói. d. Củng co, dặn dò: - Đọc toàn bài trong SGK. - Tìm tiếng có dấu hỏi (?). - Về nhà luyện đọc và viết. - Hai em lên đọc - cả lớp viết bảng con. - HS quan sát tranh, trả lời. - HS trả lời - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Đọc cá nhân, bàn. - Cả lớp viết bảng con. - Đọc cá nhân. - Viết trong vở tập viết. - HS quan sát tranh, trả lời. - 2 HS đọc. - Đọc đồng thanh. - một số em tìm. Thứ tư, ngày 17 tháng 9 năm 2008 Thờ̉ dục Trò chơi - Đội hình, đội ngũ I. Mục tiêu: - Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại. - Giúp HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia trò chơI một cách thành thạo. - Giúp HS làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. II. Địa điỉem, phương tiện: Sân bãi, còi, tranh ảnh một số con vật. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: - H/d HS xếp hàng. - Phổ biến nội dung tiết học. + Trò chơi: Diệt con vật có hại. + Đội hình, đội ngũ. + H/d HS khởi động. 2. Phần cơ bản: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. GV hướng dẫn một tổ làm mẫu. - Chơi: Diệt các con vật có hại. 3. Phần kết thúc: - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học. - Lớp tập hợp thành 3 hàng ngang. - Hát bài một con vịt. - Dậm chân tại chỗ đếm 1-2, 1-2. - Tập hợp thành 4 hàng dọc. - Tổ 1 làm mẫu. - Chơi theo đội hình 4 hàng ngang. Thứ 3 ngày16 tháng 9 năm 2008 Bài 5: Dấu huyền (`), dấu ngã(~) I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được dấu huyền, dấu ngã. - Ghép các tiếng : bè,bẽ. - Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: II. Đồ dùng dạy học: - Tranh trong SGK phóng to. - Bộ chữ và dấu ` dấu ~. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - đọc bài dấu hỏi, dấu nặng. - viết tiếng bẹ - nhận xét, sửa sai 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV đưa tranh và hỏi: b. Phát triển bài: * Dạy dấu huyền: - H/d phân tích cấu tạo dấu - H/d HS đọc dấu ` * Dạy dấu ~: - tiến hành tương tự dấu ` * Đọc tiếng có chứa dâu ` dấu ~. - viết : bè, bẽ - Nhận xét, sửa sai. c. Luyện đọc: - Luyện đọc: luyện đọc T1 trên bảng con. - Luyện viết: Chấm, nhận xét. - Luyện nói:nói theo chủ đề : bè GV hỏi: + Quan sát tranh em thấy những gì? Hỏi: Bè đi trên cạn hay dưới nước? Người ta dùng bè để làm gì? + Đọc tên bài luyện nói. d. Củng cố ,dặn dò - Đọc toàn bài trong SGK. - Tìm tiếng ngoài bài có dấu `, dấu ~. - Về nhà luyện đọc và viết. - Hai em lên đọc - cả lớp viết bảng con. - HS quan sát tranh, trả lời. - HS trả lời - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Đọc cá nhân, bàn. - Cả lớp viết bảng con. - Đọc cá nhân. - Viết trong vở tập viết. - HS quan sát tranh, trả lời. - 2 HS đọc. - Đọc đồng thanh. - một số em tìm. TO ÁN Luyện tập Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : nhận biết hình tam giác. hình vuông, hình tròn. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1: - H/d HS làm bài tập -Y/c HS mở vở BT. - Hỏi: tiết luyện tập hôm nay có mấy bài tập? - Y/c HS làm bài tập1,2 trong vở BT. Hoạt động 2: - H/d chữa bài tập : * Bài tập 1: Tô màu vào các hình . H/d HS tô hình vuông cùng một màu, hình tròn cùng một màu, hình tam giác cùng một màu. - Y/c Hs đổi chéo vở kiểm tra bài làm của bạn. -GV nhận xét. *Bài tập 2: H/d Hs làm bài tập dưới hìh thức chơI trò chơI : Thi ghép đúng hình. - chọn 3 nhóm lên thực hiện trò chơi. Y/c của trò chơI: dùng một hình vuông và hai hình tam giác để ghép thành một hình mới. Gv nhậnn xét. Hoạt động 3: - Nhận xét chung tiết học. -Y/c Hs về nhà tập ghép hình. - Hs mở vở BT. - Hs nêu. - Hs làm bài tập. -Hs đổi chéo vở, kiểm tra kết quả. - Hs nêu nhận xét về bài làm của bạn. -3 nhóm Hs (mỗi nhóm 3 em) lên thực hiện trò chơi. - Các nhóm khác nhận xét. Đạo đức Em là học sinh lớp 1 (t2) Mục tiêu: - Giúp HS biết được: trẻ em có quyền có họ tên, được đI học, có bạn bè, thầy cô, được học và biết nhiều điều mới lạ. - Giúp HS có tháI độ vui vẻ, yêu quí bạn bè, kính trọng thầy cô. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động - Tổ chức cho Hs hát bài “Đi đến trường” Hoạt động 1 -H/d hs quan sát tranh và kể chuyện trước lớp. - Y/c hs thảo luận theo nhóm, cử đại diện kể chuyện trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương nhóm kể đạt y/c. Hoạt động 2 - Thi múa, hát, đọc thơ về chủ đề “Trường em”. - Y/c hs làm việc cá nhân. - Cho hs thi trước lớp. - GV nhận xét. - Gv kết luận: Chúng ta thật sự tự hào khi trở thành hs lớp 1. Vì vậy các em phảI cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng với điều đó. - Cả lớp hát. - hoạt động theo nhóm bàn. - các nhóm thi kể chuyện theo tranh trước lớp. - cá nhân hs thi đọc thơ, múa hát theo chủ đề “Trường em”. -HS chú ý lắng nghe. Học võ̀n Bài 6: Be, bè, bẽ, bẻ, bẹ, bộ I. Mục tiêu: - Giúp hs biết ghép âm e với âm b, tiếng be với các dấu thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phân biệt các sự vật, người qua việc thể hiện bằng dấu thanh. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. - Tranh minh họa phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Củng cố kiến thức cũ. - Y/c hs đọc bài dấu huyền, dấu ngã. - Viết: bẽ Hoạt động 2 : - Hướng dẫn ôn tập. - H/d hs ghép âm b và âm e tạo thành tiếng mới : be. - Ghép tiếng be với các dấu thanh tạo thành tiếng có nghĩa. - H/d hs đọc các tiếng mới ghép. - H/d hs viết bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. Hoạt động 3 Tiờ́t 2 Luyện tập. * Luyện đọc: H/d luyện đọc lại t1. * Luyện viết: H/d hs viết trong vở tật viết. * Luyện nói: Y/c hs quan sát các cặp tranh, nhận xét về sự đối lập của các cặp tranh đó: - Dê/ dế , dưa/ dừa. - Cỏ/ cọ, Vó/ võ. Hỏi: Em đã nhìn thấy con vật, quả, đồ vật này chưa? Hỏi: Em thích nhất bức tranh nào? tại sao? d. Củng cố: - Cả lớp đọc đồng thanh tòan bài. - Nhận xét tiết học. - 2 hs đọc bài. - cả lớp viết bảng con. - hs ghép tiếng be trên bộ chữ. - hs ghép tiếng be với các dấu thanh. - hs đọc các tiếng mới. - hs viết bảng con. -hs luyên đọc cá nhân -viết vào vở tập viết -hs quan sát tranh thảo luận theo cặp -hs trả lời. -HS trả lời. Toán : Các số 1,2,3. I. Mục tiêu: - Học sinh có kháI niệm ban đầu về các số 1,2,3. - Biết đọc các số 1,2,3. Biết đếm từ 1-> 3 ; 3->1. - Nhận biết số lượng các nhóm 1,2,3 đồ vật. Thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. II. Đồ dùng dạy học: - 3 hình vuông, 3 hình tròn, 3 bông hoa. - Các số 1,2,3. - 3 tờ bìa. mỗi tờ vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 1/ Giới thiệu các số 1,2,3. Gv giơ mô hình: 1 con chim, 1 bông hoa, 1 bạn gái, 1chấm tròn. - tất cả đều có số lượng là một. Viết như sau: 1 (GV viết lên bảng) -Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như số 1. - Kẻ cột 1,2,3 ô vuông. - Cho hs đếm từ 1-> 3; 3-> 1. 2. Thực hành: Bài 1: Thực hành viết số. Bài 2: Nhìn tranh, viết số thích hợp vào chỗ trống. Viết số hoặc vẽ chấm tròn vào ô trống. - GV nhận xét, sửa sai. 3. Củng số ,dặn dò: - H/d hs chơI trò chơi: - Nhận biết các số theo chấm tròn. - Nhận xét tiết học. - Quan sát. - quan sát , nhắc lại sô đồ vật, con vật. - Quan sát sô 1, đọc số 1. - Hs nhìn cột ô vuông đọc 1,2,3. - Nêu y/c các bài tập. -làm trong vở BT. -HS vi ết s ố . -Trình bày kết quả. Thứ 5 ngày 18 tháng 9 năm 2008 Bài 7: ê - v I. Mục tiêu: - hs đọc và viết được: ê, v, bê, ve. - Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các từ khóa : bê, ve. - Tranh minh họa câu ứng dụng : bé vẽ bê. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1, Bài cũ: - hs đọc : be bé. - viết : bé - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1 * Giới thiệu bài - Hỏi: các tranh này vẽ gì? b. Hoạt động 2: - Dạy âm ê, v * Nhận diện âm ê: Hỏi: Âm ê giống và khác âm e như thế nào? - Đọc : ê - Ghép tiếng: GV cho hs ghép tiếng : bê GV găm: - H/d đọc: bê - Phân tích : bê Hỏi: Tiếng bê gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào? âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? * Dạy âm v: Tiến hành tương tự âm ê * H/d viết : ê, v, bê, ve. - GV nhận xét, sửa sai. c. Luyện tập: Tiờ́t 2 * Luyện đọc - luyện đọc T1 trên bảng lớp. - luyện đọc từ : ve ve ve hè về. * luyện viết -viết trong vở bài tập. GV chấm, nhận xét. * Luyện nói: bế bé. d. Củng cố- dặn dò: - GV đặc một số cõu hỏi - HS đọc toàn bài trong SGK. - Về nhà làm bài tập. - một hs đọc. - cả lớp viết bảng con. - học sinh thảo luận tranh và trả lời câu hỏi. - đọc đồng thanh. - hs trả lời. - đọc cá nhân, đồng thanh. - hs ghép tiếng bê. đọc đồng thanh. - hs trả lời. - Cả lớp viết bảng con. -đọc trong SGK. - viêt trong vở bài tập. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi, nêu ý kiến. -HS trả lời cá nhõn. - các nhóm nhận xét, bổ sung. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Nhận biết số lượng 1,2,3. - Đọc, viết, đếm các số 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học: - Các mẫu vật. - Các số 1,2,3. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - H/d hs làm các bài tập -Hỏi: tiết luyện tập hôm nay gồm mấy bài tập? - Quan sát, hướng dẫn. 2. Hoạt động 2: -Hướng dẫn chữa các bài tập Bài 1: Điền số vào ô trống. Gv hd điền số tương ứng vào ô trống Gv nhận xét. Bài 2: Hd tương tự bài 1 Bài 3: Hd hs viết các số từ 1-> 3, từ 3->1 Yc 2 hs lên bảng làm nêu cách làm. Gv nhận xét. 3. Hoạt động 3: -Yc hs đếm đồng thanh từ 1-> 3, 3->1 - Nhận xét tiết học. -HS mở vở BT -Hs nêu -HS Làm bài vào vở BT -HS nêu yc -2 HS lên bảng làm, nêu cách làm Hs đổi chéo vở kiểm tra kết quá bài làm của bạn -Nêu nhận xét -HS lờn bảng,lớp làm bảng con. -HS đờ́m . Thủ cụng Xé ,dán hình chữ nhật, hình tam giác. (Khụng dạy HS xé dáng theo sụ́ ụ ) I. Mục tiêu: - Giúp hs biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - rèn luyện sự khéo léo cho hs sinh. II. Đồ dùng dạy học: - GV: mẫu hình tam giác, hình chữ nhật đã xé dán. - HS : giấy, kéo. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động 1: - Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. -GV cho hs xem mẫu đã cắt dán sẵn. Hỏi: Các em xem xung quanh chúng ta có những đồ vật nào hinhf chữ nhật, hình tam giác? (bảng lớp, khăn quàng) 2. Hoạt động 2: - Hướng dẫn mẫu : * Xé dán hình chữ nhật: * Xé dán hình tam giác: *HS làm thọ̃t. 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn hs về nhà chuẩn bị giấy để tiết sau thực hành. - Nhận xét tiết học. - quan sát,nhận xét. - hs nêu ý kiến - hs quan sát, làm thử ra giấy nháp. -HS làm. -HS chú ý lắng nghe. Tự nhiờn –xã hụ̣i CHÚNG TA ĐANG LỚN I. Mục tiêu: - Giúp hs hiểu được: Sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng, và sự hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn khác trong lớp. - ý thức được sức lớn của mọi ngươì là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người bình thường. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong bài 2(sgk) phóng to. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: - Trò chơi : Vật tay - Mỗi lần một cặp những người thắng đấu với nhau => nội dung bài học. 2. Hoạt động 1: - Làm việc với SGK . Hs biết: sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. => Kết luận: Mỗi năm các emđều cao hơn, nặng hơn, học được nhiều, trí tuệ phát triển hơn. 3. Hoạt động 2: - Thực hành theo nhóm nhỏ. Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp. => Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau, khác nhau. - các em chú ý phải ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, khỏe mạnh sẽ chóng lớn. 4. Củng cố- dặn dò: - Cần ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe chúng ta sẽ chóng lớn. -Xem lại bài sau. - chơi theo nhóm 4 em. - hoạt động nhóm: nhóm 2 em. Quan sát tranh nói với nhau những gì quan sát được trong từng hình. - Nhóm 2 em đứng sát nhau, nhóm khác quan sát, nhận xét: Bạn nào gầy, bạn nào béo, bạn nào cao,bạn nào thấp. Tập viết Tô: e, b, bé Mục tiêu: Giúp hs tô được các chữ e,b,bé. Viết được đúng kích cỡ e, b, bé. Qua đây nhằm rèn luyện chữ viết cho hs. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - kiểm tra phần bài viết ở nhà của hs. - nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -viết bài tuần 2. b. Quan sát và nhận xét: - Cho hs quan sát chữ đã viết sẵn: e,b, bé. - H/d : 5 ô li tương ứng với 2,5 hàng kẻ. Với các chữ b. 2 ô li tương ứng với 1 hàng kẻ. c. Luyện viết: d. Chấm, nhận xét: - chấm 1/3 số vở. - nhận xét, tuyên dương em viết đúng, đạt yêu cầu. - Dặn hs về nhà luyện viết vào vở trắng. - hs quan sát, nhận xét. - nhận xét về độ cao, khoảng cách. - hs viết trên không. - viết trên bảng con. -viết vào vở bài tập. Toán Các số 1,2,3,4,5. I. Mục tiêu: Giúp hs có khái niệm ban đầu về các số1,2,3,4,5. - Đọc, viết các số 4,5. - Đếm từ 1-> 5; 5->1. - Nhận biết các nhóm từ 1->5 thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ số 1->5. - Tranh minh họa các số 1,2,3,4,5. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: -yêu cầu hs đếm từ 1->3; 3->1. - viết bảng con 1,2,3. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: các số 1,2,3,4,5. b. Giới thiệu các sô 4,5. * Dạy số 4: - Có 4 hình vuông biểu thị bằng số 4. - viết bảng: 4 * Dạy số 5: - đưa ra 5 hình tam giác. Hỏi: Có mấy hình tam giác? - biểu thị số 5. - đọc số 5. - So sánh các sô 1,2,3,4,5. Hỏi : số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? c. Thực hành; GV hướng dẫn hs làm bài 1,2,3. Bài 1: Viết số. Bài 2: Nhìn tranh vẽ viết số tương ứng. Bài 3: Đếm số lượng viết sô tương ứng. d. Củng cố- dặn dò; - Đếm các sô 1,2,3,4,5 và ngược lại. - Nhận xét tiết học. - hai hs đếm. - cả lớp viết bảng con. - hs quan sát. - đọc đồng thanh số 4. - trả lời: 5 hình tam giác. - đọc số 5 : cá nhân. - đọc số 4,5 đồng thanh. - hs trả lời. - hs viết số: 2 dòng. - hs viết và đọc số. - hs viết và đọc số. - hs đờ́m cá nhõn. Tọ̃p viờ́t Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu: - Giúp HS tô, viết được các nét cơ bản. - Qua đây nhằm rèn luyện chữ viết cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu e, b, be - Các nét cơ bản. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Tô các nét cơ bản. - GV viết các nét cơ bản trên bảng lớp. - H/d qui trình viết các nét cơ bản. - H/d HS tô. - GV nhận xét, sửa sai. b. Luyện tập: - Thực hành tô bài 1. c. Chấm, nhận xét. - Chấm, tuyên dương HS viết đẹp, nhắc nhở một số HS tô chưa đạt y/c. d. Daởng doứ : - Taọp vụỷ luyeọn vieỏt - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - HS chuự yự nghe -Đọc tên các nét cơ bản. - Quan sát nhận xét. - HS chuự yự nghe, theo doỷi - Tô trong vở tập viết. - HS thửùc hieọn - HS laộng nghe Sinh hoạt lớp Tuõ̀n 2 I/MỤC TIấU: - Hs nắm được ưu khuyờ́t điờ̉m chính trong tuõ̀n. - Biờ́t khắc phục nhược điờ̉mphṍn đṍu tuõ̀n sau. II/ CHUẨN BỊ: -GVtụ̉ng hợp kờ́t quả học tọ̃p. - Xõy dựng phương hướng tuõ̀n 3. III/ CÁC HOẠT Đệ̃NG LấN LỚP: 1/ ễ̉n định: 2/ Tiờ́n hành sinh hoạt. -Cán bụ̣ phụ trách các mảng lõ̀n lược báo cáo. -GV nhọ̃n xét : *Tuyờn dươg : Thiợ̀n,Chi,Quờ́ anh, Chiờ́n,Có ý thức học tụ́t. +Khen HS chuõ̉n bị ĐDHT đõ̀y đủ. +Đi học đúng giờ. *Phờ bình: +Khụng chú ý học. +Mua DCHT chưa đõ̀y đủ. +Nói chuyợ̀n riờng trong giờ học: uyờ̀n,Tuyờ̀n,Quõn,Lụ̣c.. 3/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 3: -Tiờ́p tuc duy trì nờ̀ nờ́p lớp. -Tiờ́p tục kiờ̉m tra lại ĐDHT,SGK. TRèNH Kí Ng ày 11/09/2008
Tài liệu đính kèm: