Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng. Biết ghép các tiếng
cú dấu hỏi, dấu năng.
- Biết được các dấu thanh hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự
việc.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động bẻ của bà . me. bạn gái và bác nông dân trong tranh
Tuần 2: Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 thỏng 8 năm 2010 Tiết 1: CHÀO CỜ . Tiết2+3: Tiếng Việt BÀI 4 : , . I/ Mục tiêu - Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng. Biết ghép các tiếng cú dấu hỏi, dấu năng. - Biết được các dấu thanh hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự việc. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động bẻ của bà . me. bạn gái và bác nông dân trong tranh II/ Đồ dùng dạy học GV:Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1 HS :Sách vở, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1 III/ Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra: Gọi HS đọc, viết dấu sắc và tiếng bé. 3.Bài mới: a,Giới thiệu bài b, tìm hiểu bài GV HS HĐ/ 1: Giới thiệu dấu thanh * Giới thiệu dấu hỏi: - Thảo luận theo cặp về các tranh vẽ SGK/10 - Các tranh đó vẽ gì? - GV nêu các tiếng khỉ, giỏ, hổ, thỏ đều có chung một dấu. - GV giới thiệu kí hiệu của dấu hỏi - Giới thiệu dấu nặng( tương tự) *HĐ/2: Ghép chữ và phát âm - Khi ghép dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng gì? - Dấu hỏi được đặt ở vị trí nào của tiếng bẻ? - Yêu cầu HS ghép tiếng bẻ - nêu cấu tạo tiếng bẻ/ - Dạy ghép dấu nặng(tương tự) *HĐ/3: Hướng dẫn viết dấu thanh - GV viết mẫu từng dấu thanh, chữ có dấu thanh vừa học( bẻ, bẹ) - Yêu cầu HS viết vào bảng con - GV uốn nắn, sửa lỗi. Tiết 2- Luyện tập * HĐ/1: Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - GV sửa lỗi cho HS *HĐ/ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết. * HĐ/3: Luyện nói - GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh và cho biết nội dung mỗi tranh vẽ gì? + Quan sát các bức tranh em thấy những gì? + Các việc làm có gì khác nhau? + Em thích tranh nào nhất? + Nhà em có trồng bắp không? + Ai đi thu ngô về nhà? + Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa? +Em đọc lại tên của bài này. - HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp - Các tranh đó vẽ con khỉ, cái giỏ, con hổ, con thỏ... - Dấu hỏi (,) - HS đọc - Dấu nặng (.) - Khi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được tiếng bẻ. , . be bẻ bẹ - HS ghép tiếng bẻ - đọc - ví dụ: bẻ (cái bánh) , bẻ (cổ áo)..... bẻ bẹ HS viết bảng con HS đọc bài trên bảng ĐT- CN. bẻ bẹ - HS tô chữ bẻ, bẹ - HS quan sát tranh SGK/ 11 - Mẹ bẻ cổ áo - Bác nông dân bẻ ngô. - Các hoạt động rất khác nhau. - bẻ gãy, bẻ dập... 4.Củng cố - dặn dò: - Tìm thêm tiếng có dấu vừa học? - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. .. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP ( 10 ) I/Mục tiêu - Củng cố nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Rèn kỹ năng tô màu và nhận dạng các hình. II/Đồ dùng dạy học GV: Các hình hình học HS : Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Kể tên các đồ vật cú dạng là hình tam giác? 3.Bài mới a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài *HĐ/1: Củng cố về nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn - GV nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS nhận biết yêu cầu bài tập + Trong hình vẽ có những hình nào? - GV hướng dẫn các hình cùng hình dạng thì tô cùng một màu *HĐ/ 2: Thực hành ghép hình - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS lấy hình vuông, hình tam giác trong bộ đồ dùng sau đó ghép theo mẫu - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu *Bài 1: Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu. - HS nhắc lại yêu cầu - Hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - HS dùng bút chì khác nhau để tô màu vào các hình. *Bài 2: Ghép lại thành các hình mới - HS nhắc lại yêu cầu - HS làm bài cặp đôi - HS dùng các hình vuông, hình tam giác để lần lượt ghép thành các hình a, b, c SGK/10 4.Củng cố- dặn dò: - Kể tên các hình đã học? - Dặn HS vè nhà tập ghép hình mà em thích. . CHIỀU: Tiết1+2: Tiếng Việt ( Tăng) LUYỆN TẬP: Bài 4 I/ Mục tiêu - Củng cố cho HS nhận biết và ghép được cỏc tiếng cú dấu hỏi và dấu nặng. - Biết viết đỳng cỏc chữ cú dấu hỏi và dấu nặng. Làm đỳng cỏc bài tập trong vở bài tập TV. II/ Đồ dùng dạy học GV:Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1 HS :Sách, vở bài tập, bảng con III/ Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra: Gọi HS đọc, viết dấu sắc và tiếng bé. 3.Bài mới: a,Giới thiệu bài b, tìm hiểu bài GV HS * HĐ/1: Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - GV sửa lỗi cho HS *HĐ/ 2: Hướng dẫn làm bài tập trong vở bài tập *HĐ/ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS tập viết bảng con , vở bài tập - HS đọc bài theo nhúm, bàn, cỏ nhõn bẻ bẻ bẻ bẹ bẹ bẹ 4.Củng cố - dặn dò: - Tìm thêm tiếng có dấu vừa học? - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. .. Tiết 3: Âm nhạc ( GV chuyờn soạn, giảng) .. Thứ 3 ngày 31 tháng 8 năm 2010 Tiết 1: Toán Các số 1 2 3 I/ Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3. Đọc và viết được số 1, 2, 3. - Biết đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại - Nhận biết các số lượng của các số từ 1 đến 3 và thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 3. II/ Đồ dùng dạy học GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 3 HS : Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Kể tên các đồ vật lcú dạng là hình vuông, hình tròn, hình tam giỏc 3.Bài mới a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài GV HS HĐ/1: Giới thiệu từng số 1, 2, 3 *Giới thiệu số 1: - GV cài 1 quả cam lên bảng - Có mấy quả cam? - Tương tự GV cài 1 hình vuông và 1 con thỏ và hỏi như trên - Các hình đó đều có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 1 in, số 1 viết thường - Hướng dẫn viết số 1 + GV viết mẫu *Giới thiệu số 2, 3( tương tự) - Tập viết số 2 và số 3 * Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 3 và ngược lại HĐ/2: Thực hành - GV viết mẫu - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS viết - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/12 - Nêu nội dung các tranh - Nêu số lượng các vật? - Viết số tương ứng - GV nêu yêu cầu bài tập - GV vẽ các ô như bài tập SGK/12 lên bảng - Gọi 1 HS lên bảng làm bài - Yêu cầu nhận xét - chữa bài - HS quan sát - Có 1 quả cam - Có 1 hình vuông - Có 1 con thỏ - Các hình đó đều có số lượng là 1 1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 - HS viết bảng con *Bài 1: Viết số 1, 2, 3 - HS quan sát - HS viết bảng con - HS viết vào vở *Bài 2 : Viết số vào ô trống ( theo mẫu) HS làm bài cá nhân vào vở bài tập 1 xe ô tô, 2 quả bóng bay, 1 con rùa *Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp? - HS làm bài vào vở bài tập 1 2 3 4.Củng cố - dặn dò: - Các em vừa học được những số nào? - Đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại. - Dặn chuẩn bị bài học sau. . Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 5 : \ ~ I/Mục tiêu - Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã, ghép các tiếng bè, bẽ. - Viết được dấu huyền, dấu ngã trong các tiếng chỉ đồ vật. - Phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề" bè", hiểu tác dụng của bè trong cuộc sống. II/ Đồ dùng dạy học GV:Tranh minh hoạ HS : Bộ chữ rời tiếng việt III/Các hoạt động dạy học 1, ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Đọc, viết dấu hỏi, tiếng bẻ, bẹ. 3.Bài mới a,Giới thiệu bài b,Tìm hiểu bài GV HS HĐ/1: Giới thiệu dấu thanh *Giới thiêụ dấu huyền - GVcho HS quan sát và thảo luận về nội dung các tranh SGK/ 12 - Tranh vẽ cây gì ? Các con vật nào? - GV nêu các tiếng dừa, mèo, gà, cò đều có dấu huyền - GVghi bảng- đọc - Nêu đặc điểm của dấu huyền? -Yêu cầu HS tìm dấu huyền trong bộ đồ dùng học Tiếng Việt. * Giới thiệu dấu ngã ( tương tự) *HĐ/2: Ghép chữ và phát âm - Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng gì? - Ghép tiếng bẽ( tương tự) - Gọi HS đọc theo trình tự trong bảng *HĐ/4 : Hướng dẫn viết dấu huyền, dấu ngã - GV viết mẫu từng dấu, chữ có dấu thanh vừa học ( bè, bẽ) Tiết2 - Luyện tập *HĐ/1: Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - GV sửa lỗi cho HS * HĐ/ 2 : Luyện viết - Hướng dẫn HS tô chữ trong vở tập viết * HĐ/3: Luyện nói - GV cho HS quan sát tranh SGK / 13 + Tranh vẽ gì? + Bè dùng để làm gì? + Bè thường chở những gì? - HS quan sát tranh SGK/12 - Cây dừa, con mèo, con gà, con cò - Dấu huyền gồm một nét xiên thẳng sang phải. \ ~ be bè bẽ - HS nối tiếp đọc bài trong bảng bố bẽ - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm bố bố bố bố bẽ bẽ bẽ bẽ - HS quan sát tranh SGK/13 - Tranh vẽ bè đi trên sông. 4.Củng cố- dặn dò: - Tìm thêm tiếng mới có chứa dấu huyền hoặc dấu ngã? - Nhận xét giờ học. - Dặn HS nhà đọc, viết lại bài và chuẩn bị bài học sau. . Tiết 4: Đạo đức ( GV chuyờn soạn, giảng) .. CHIỀU: Tiết 1: Thể dục ( GV chuyờn soạn, giảng) . Tiết 2+3: Tiếng Việt ( Tăng ) LUYỆN TẬP: BÀI 5 I/ Mục tiêu - Củng cố cho HS nhận biết và ghép được cỏc tiếng cú dấu huyền và dấu ngó. - Biết viết đỳng cỏc chữ cú dấu huyền và dấu ngó. Làm đỳng cỏc bài tập trong vở bài tập TV. II/ Đồ dùng dạy học GV:Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1 HS :Sách, vở bài tập, bảng con III/ Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra: - Viết bảng con: bố, bẽ 3.Bài mới: a,Giới thiệu bài b, tìm hiểu bài GV HS * HĐ/1: Luyện đọc - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK - GV sửa lỗi cho HS *HĐ/ 2: Hướng dẫn làm bài tập trong vở bài tập *HĐ/ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS tập viết bảng con , vở bài tập - HS đọc bài theo nhúm, bàn, cỏ nhõn bố bố bố bẽ bẽ bẽ 4.Củng cố - dặn dò: - Tìm thêm tiếng có dấu vừa học? - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. .. Tiết 4: Toỏn (Tăng ) LUYỆN TẬP: CÁC SỐ 1, 2, 3 I/ Mục tiêu - củng cố các số 1, 2, 3. Đọc và viết được số 1, 2, 3. - Biết đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại - Nhận biết các số lượng của các số từ 1 đến 3 và thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 3. II/ Đồ dùng dạy học GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 3 HS : Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Kể tên các đồ vật lcú dạng là hình vuông, hình tròn, hình tam giỏc 3.Bài mới a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài GV HS HĐ/1: Giới thiệu từng số 1, 2, 3 * Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 3 và ngược lại HĐ/2: Thực hành - GV viết mẫu - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS viết - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/12 - Nêu nội dung các tranh - Nêu số lượng các vật? - Viết số tương ứng - GV nêu yêu cầu bài tập - GV vẽ các ô như bài tập SGK/12 lên bảng - Gọi 1 HS lên bảng làm bài - Yêu cầu nhận xét - chữa bài 1 2 3 *Bài 1: Viết số 1, 2, 3 - HS quan sát - HS viết bảng con - HS viết vào vở *Bài 2 : Viết số vào ô trống ( theo mẫu) HS làm bài cá nhân vào vở bài tập 1 xe ô tô, 2 quả bóng bay, 1 con rùa *Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp? - HS làm bài vào vở bài tập 1 2 3 4.Củng cố - dặn dò: - Đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại. - Dặn chuẩn bị bài học sau. Thứ tư ngày 1 thỏng 9 năm 2010 Tiết 1: Mỹ thuật ( GV chuyờn soạn, giảng ) . Tiết 2+3: Tiếng Việt BÀI 6: be, bố, bẻ, bẽ, bẹ I/Mục tiêu - Nhận biết được tiếng bè, bẽ,be,bé,bẽ,be. -Viết đươc.be,bé,bẻ,bẽ,be. - Phát triển lời nói tự nhiên ; Phõn biệt cỏc sự vật, việc, người qua sự thể hiện khỏc nhau về dấu thanh II/ Đồ dùng dạy học GV:Tranh mi ... nước bẩn. - Không nghe âm thanh quá to. - HS trả lời 4.Củng cố - dặn dò: - Kể lại một số việc nên làm để bảo vệ tai và mắt? - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà thực hiện những điều đã học. ------------------------------------------------------------ Tiết 3- Toán số 6 I/ Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầu về số 6. - Biết đọc, viết số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II/ Đồ dùng dạy học GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 6 HS :Bộ đồ dùng học toán III/ các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Điền dấu thích hợp vào chỗ... 2...1 1...2 1...1 3.Bài mới a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài GV HS HĐ/ 1: Giới thiệu số 6: - Cho HS quan sát tranh SGK/ 26 - Trong sân có mấy HS đang chơi? Và có mấy bạn chạy đến nữa? - Tất cả có mấy em? - GV yêu cầu HS lấy 5 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn nữa là mấy chấm tròn? - Tương tự :Lấy 5 que tính, thêm 1 que tính nữa là mấy que tính? - Tranh vẽ và các đồ vật em vừa nêu đều có số lượng là mấy? - GV:Ta dùng số 6 để chỉ số lượng của mỗi nhóm. - GV ghi số 6 lên bảng - GV giới thiệu số 6 in, số 6 viết thường - Hướng dẫn viết số 6 - GV viết mẫu - GV chỉnh sửa cho HS - Vậy số 6 đứng sau số nào? - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại HĐ/ 2: Luyện tập - Nêu yêu cầu bài tập - GV viết mẫu - GV uốn nắn HS viết - GV nêu yêu cầu - Đếm số lượng hình vẽ trong mỗi tranh- ghi số lượng đếm được vào ô trống. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - GV nêu yêu cầu bài tập - GVvẽ các hình vẽ như SGK/27 - GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông mỗi cột - ghi số lượng các ô vừa đếm được xuống ô trống phía dưới. - GV chuẩn bị bài tập trên phiếu kẻ sẵn các ô như bài tập đã ghi - gọi HS lên bảng làm- Dưới lớp làm bài trên phiếu - Gọi HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại - GV nêu yêu cầu của bài Tổ chức HS chơi trò chơi" Ai nhanh ,ai đúng" - Tổ chuwc 3 đội chơi, mỗi đội 4 em tham gia chơi - HS quan sát - Có 5 HS đang chơi, có 1 bạn chạy đến - Tất cả có 6 bạn. - 6 chấm tròn - 6 que tính - Sáu - HS đọc - HS viết bảng con số 6 1 2 3 4 5 6 *Bài 1: Viết số 6 - HS viết vào bảng con, viết vào vở *Bài 2: Viết (theo mẫu) - 6 quả cam - 6 con kiến - 6 bút chì - HS làm bài trên bảng con *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 * Bài 4: ( > < = ) ? 6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3 6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5 6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6 4. Củng cố - dăn dò: - Đọc dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại. - Trong dãy số đó số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 4 - Âm nhạc Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca Nhạc và lời: Phạm Tuyên I/ Mục tiêu - Hát đúng giai điệu và lời ca. - Tập biểu diễn và vận động phụ hoạ. - Đọc đồng dao Ngựa ông đã về. II/ Đồ dùng dạy học GV : Nhạc cụ gõ phách,thanh tre để làm roi ngựa HS : Ôn bài hát III/ Các hoạt động dạy - học 1. ổn định tổ chức: 1. Kiểm tra: Gọi 2 HS lên hát lại bài Mời bạn vui múa ca 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Hướng dẫn HS ôn tập: GV HS HĐ/1:Ôn tập bài hát mời bạn vui múa ca - GV cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ - GV tổ chức cho HS biểu diễn theo nhóm 4 HĐ/2: Trò chơi theo bài đồng dao - GV hướng dẫn HS đọc câu đồng dao - GV đọc mẫu -Hướng dẫn HS chơi trò chơi - HS hát vỗ tay theo phách và chân dịch chuyển động tác phụ hoạ - 4 HS tạo 1 nhóm tập biểu diễn - Các nhóm biểu diễn trước lớp - HS đọc theo "Nhong nhong nhong ngựa ông đã về, cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn - HS chơi trò chơi 4. Củng cố - dặn dò: - Cả lớp hát toàn bài hát - GV nhận xét giờ học - Dặn HS ôn lại bài hát . Tiết 5 Sinh hoạt I/ Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II/ Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a, Đạo đức: - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết với bạn bè. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. b, Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Vũ Quỳnh Hương, Lê Hồng Quyết, Vũ Ngọc ánh, Nguyễn Như Quỳnh , Nguyễn Hoài Linh. Một số em có cố gắng : Lò Thị Hà, Lò Thị Hải,Quàng Thị Trang, Lê Thu Trang. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. c, Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể. *Hạn chế: Vẫn còn hiện tượng HS nghỉ học vào những ngày trời mưa, đi học muộn như em: Lò Thị Khánh Huyền. Trong lớp chưa chú ý học tập như em : Lò Phương Ngọc , Vì Văn Phương, Cà Thị Ninh, Lò Văn Sơn. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng ngày Bác Hồ gửi thư cho nghành giáo dục 15/10. - ổn định các nền nếp, kỷ cương trường lớp. Kể chuyện về Bác giáo dục HS học theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.Nâng cao chất lượng học tập.Bồi dưỡng HS giỏi ( Quỳnh, Quyết, ánh, Hương, Duyên, Linh, Giang), phụ đạo HS yếu( Hà, Hải, Phương, Ninh, Ngọc, Trang, Sơn). - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể. - Củng cố và thực hiện tốt nề nếp thư viện thân thiện. - Cần chấm dứt hiện tượng HS nghỉ học và đi học muộn. Tiết 1+2 Tiếng Việt Bài 15 : t th I/ Mục tiêu - HS đọc, viết được t, th , tổ- thỏ. - Đọc được câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" ổ, tổ". II/ Đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ HS : SGk , bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/ Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: - Đọc , viết d, đ, dê, đò, da dê, đi đò. - Đọc SGK 3.Bài mới: a, Giới thiệu bài b, Dạy chữ ghi âm GV HS HĐ/1 : Giới thiệu âm mới *Dạy âm t - GV giới thiệu âm t - GV ghi bảng- đọc mẫu - Tìm âm t trong bộ chữ rời? -Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng tổ? - Cho HS xem tranh- giảng nội dung tranh - GV ghi tiếng tổ lên bảng - Nhận xét, sửa chữa - Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại *Dạy âm th (tương tự) - So sánh chữ t với chữ th? Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ *Giải lao HĐ/2: Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV ghi các tiếng mới lên bảng: - Tìm tiếng và âm vừa học? - GV gạch chân các tiếng mới - Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng HĐ/ 3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ t , th lên bảng- nêu quy trình viết - Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa t, th? Tiết 2 - Luyện tập HĐ/ 1: Luyện đọc * GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 *Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK - GV ghi câu ứng dụng lên bảng - Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó? - Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu - GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS - Đọc toàn bài * Đọc SGK - Yêu cầu HS đọc bài *Giải lao HĐ/2 : Luyện viết - GV viết mẫu tổ, thỏ lên bảng - Hướng dẫn viết bảng con - Hướng dẫn viết bài vào vở - Uốn nắn HS viết bài HĐ/ 3: Luyện nói - GV cho HS quan sát tranh - Nêu tên chủ đề luyện nói? +Trong tranh vẽ những gì? + Gà mẹ đang làm gì? + Chỗ gà để ấp trứng gọi là gì? + Nơi ở của chim gọi là gì? Chim có làm được tổ không? + Em có nên phá tổ chim không ?Tại sao? - HS đọc đồng thanh, cá nhân - HS tìm và cài âm t - HS ghép tiếng tổ - HS đánh vần, nêu cấu tạo tiếng tổ - HS quan sát - HS đọc trơn - HS đọc theo sơ đồ - Giống nhau:đều có chữ t. - Khác nhau: th có thêm con chữ h. - HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng - HS đọc thầm to tơ ta tho thơ tha - HS nối tiếp trả lời - HS đọc đồng thanh , cá nhân - HS quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con - HS đọc lại bài tiết 1 - HS quan sát tranh Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - HS trả lời - HS đọc thầm câu ứng dụng - HS đọc đồng thanh , cá nhân - HS đọc thầm, đọc cá nhân. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh SGK/33 - ổ, tổ - HS nối tiếp trả lời 4.Củng cố- dặn dò: - Hôm nay ta học được âm gì, tiếng gì? từ gì? - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ---------------------------------------------------------- Tiết 2- Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ (tiết 2) I/ Mục tiêu - Củng cố kiến thức về gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ. - HS biết giữ vệ sinh cá nhân quần áo, đầu tóc gọn gàng. II/ Đồ dùng dạy học GV:Tranh bài tập 3; 4 HS : Vở bài tập III/ Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: Trước khi đến trường em phải làm những việc gì để đảm bảo gọn gàng sạch sẽ? 3.Bài mới: a, Giới thiệu bài b,Hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * H/Đ1: Làm bài tập 3 - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Tại sao bạn làm như vậy? - Em thấy bức tranh nào là hợp lý? - Em có muốn làm như vậy không? - Nội dung tranh nào cho thấy chưa phù hợp? Tại sao? * GV kết luận: chúh ta nên làm như các bạn trong tranh 1; 3; 4; 5; 7; 8 * HĐ2: Làm bài tập 4 - Em hãy giúp bạn sửa lai quần áo cho gọn gàng. - Tại sao phải gọn gàng sạch sẽ? - GV tuyên dương những HS gọn gàng sạch sẽ? *HĐ 3: Cả lớp hát bài " Rửa mặt như mèo" *HĐ 4:Hướng dẫn đọc 2 câu thơ - Thảo luận nhóm 3 - Một số HS bày tỏ ý kiến- HS khác nhận xét bổ xung - Từng cặp ngồi cạnh nhau sửa lại quần áo cho nhau. - Gọn gàng sạch sẽ để nâng cao sức khoẻ, làm tăng vẻ đẹp cho mình. - HS hát bài " Rửa mặt như mèo" - HS đọc thơ 4. Củng cố - dặn dò: - Vì sao phải gọn gàng sạch sẽ? - Nhận xét chung giờ học. --------------------------------------------------------------- Tiết 4- Tập viết Lễ, cọ, bờ, hổ I/Mục tiêu - Giúp các em biết được cấu tạo, độ cao, quy trình viết các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ. - Rèn kỹ năng viết đúng quy trình, tương đối đẹp. - Giáo dục HS ý thức luyện viết chữ đẹp. II/ Đồ dùng dạy học GV:Bảng viết mẫu chữ cần viết HS : Vở tập viết , bảng con III/Các hoạt động dạy học 1, ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - GV kiểm tra bài luyện viết HS viết ở nhà. 3.Bài mới a,Giới thiệu bài b, Hướng dẫn HS tập viết Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - Phân tích cấu tạo các chữ cần viết - GV viết mẫu từng chữ kết hợp nêu quy trình viết - Yêu cầu HS viết bảng con - GV nêu tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS yếu - GV chấm- chữa bài(10 em) *Nhận xét chung - HS đọc - HS viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ. - HS viết vào vở 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS luyện viết bài vào vở. -------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: