- Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ, thư
- Đọc được tiếng, từ câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
II. ĐỒ DÙNG
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Học vần Âm : u, ư I. Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ, thư - Đọc được tiếng, từ câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. III. Các hoạt động 1. ổn định tổ chức lớp: Hát 2. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho 1 đến 2 em đọc và viết: tổ cò, là mạ, da thỏ - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá 3. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Ghi tên bài - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: u, ư 4. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm Âm : u * Nhận diện - Chữ u gồm 1 nét xiên và 2 nét móc ngược - So sánh chữ u với chữ i ? - Giống: Nét xiên, nét móc ngược - Khác: u có 2 nét móc ngược, i có 1 dấu chấm b) Phát âm và đánh vần - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu u - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh - Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng khoá: nụ - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Học sinh nhìn bảng phát âm - Học sinh đánh vần nờ – u – nu – nặng - nụ Âm : ư Quy trình tương tự dạy * So sánh u với ư - Giống: 2 nét móc - Khác:ư thêm râu 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Cho học sinh đọc - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên giải nghĩa từ - 2 đến 3 em đọc từ ngữ ứng dụng. * Hướng dẫn học sinh viết chữ - Giáo viên viết mẫu: u, ư - Viết mẫu lên bảng từng chữ một - Học sinh viết vào bảng con Tiết 2: Luyện tập 5. Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc lại các âm, tiếng, từ ngữ ứng dụng theo nhóm, cá nhân, cả lớp * Đọc câu ứng dụng - Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng - Cho học sinh đọc câu ứng dụng - Giáo viên chỉnh sửa và đọc mẫu - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Đọc bài: Nhóm, cá nhân, cả lớp. - 2 đ3 em đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Thủ đô c) Luyện nói - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận + Trong tranh cô giáo đưa học sinh đi đâu? Thăm cảnh gì? + Chùa một cột ở đâu? + Hà Nội còn được gọi là gì? + Em có biết gì về thủ đô Hà Nội? - Chùa 1 cột - ở Hà Nội - Thủ đô - Quà, phim, ảnh, 6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò - Về đọc lại bài - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà làm bài tập, xem trước bài 18 Mĩ thuật Đạo đức Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập I. Mục tiêu - Học sinh hiểu: Trẻ em có quyền được học hành - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập II. Đồ dùng - Vở bài tập đạo đức, bút chì màu - Tranh bài tập - Các đồ dùng học tập - Bài hát “Sách bút thân yêu ơi” - Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. III. HOạt động 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 - Cho học sinh thảo luận Giáo viên hỏi nội dung - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời 2. Hoạt động 2: Bài tập 2 - Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài tập. - Cho học sinh thảo luận nhóm và hỏi nội dung - Học sinh thảo luận theo cặp - Đại diện nhóm lên trình bày 3. Hoạt động 3: Bài tập 3 - Cho1 em nêu yêu cầu bài tập - Học sinh thảo luận, Giáo viên hỏi nội dung - Giáo viên kết luận: Phải đề đồ dùng học tập vào đúng nơi quy định - Giữ gìn đồ dùng họct ập thì các em thực hiện tốt quyền học tập của mình - Đại diện nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét bổ sung 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Về thực hành tốt bài - Chuẩn bị sửa soạn đồ dùng học tập tốt, giờ sau thi “Sách vở ai đẹp nhất” Thứ ba ngày . tháng năm 200 Toán Số 7 I. Mục tiêu - Học sinh có khái niệm ban đầu về số 7 - Biết đọc viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 - Biết vị trí số 7 trong dãy số tự nhiên II. Đồ dùng - Tranh vẽ bài tập SGK - Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu về số 7 - Cho học sinh quan sát hình trả lời câu hỏi - Giáo viên giới thiệu số 7 in và số 7 viết - Nhận biết thứ tự số 7. + Số 7 đứng ở sau số nào? + Từ 1 đến 7 số nào lớn nhất, số nào bé nhất + Cho học sinh đếm từ 1 đến 7 - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - Số 6 - Học sinh đếm 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết số 7: Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập - Cho học sinh viết số 7 - Cho học sinh thảo luận nhóm - Học sinh trả lời câu hỏi Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày Bài 4: Trò chơi Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi “So sánh các số trong phạm vi 7” - Học sinh chơi trò chơi thi đua theo 2 tổ 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Xem trước bài: Số 8 Học vần Âm : x; ch I. Mục tiêu - Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó - Đọc được tiếng, từ câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng. III. Các hoạt động 1. ổn định tổ chức lớp 2. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho 1 đến 2 em đọc và viết: u, ư, nụ, thư - 2 học sinh đọc câu ứng dụng 3. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Ghi tên bài 4. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm Âm : x * Nhận diện - Chữ x gồm 2 nét. Nét cong hở trái và nét cong hở phải. - So sánh chữ x với chữ c ? * Phát âm và đánh vần - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu x - Trong tiếng “xe” âm nào đứng trước âm nào đứng sau? - Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng khoá: xe: xờ – e - xe - Học sinh nhìn bảng phát âm - x đứng trước, e đứng sau - Học sinh đánh vần: Nhóm, cá nhân, cả lớp Âm : ch - Chữ ch được ghép từ 2 con chữ nào? - Chữ c và chữ h * So sánh ch với th - Giống: Âm h đứng sau - Khác: t và c đứng trước * Phát âm và đánh vần tiếng - Giáo viên phát âm mẫu: chờ - Trong tiếng “chó “ âm nào đứng trước âm nào đứng sau? - Học sinh phát âm (Cả lớp, dãy) - ch đứng trước, o đứng sau * Đọc từ ứng dụng - Cho học sinh đọc - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên giải nghĩa từ - Học sinh tập viết vào bảng con. Tiết 2: Luyện tập 5. Hoạt động 4: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm - Đọc các từ ngữ ứng dụng - Đọc các câu ứng dụng b) Luyện nói - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận + Xe bò thường dùng để làm gì? + Xe ô tô dùng để làm gì? + Quê em có những loại xe nào? - Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. c) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt 6. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò - Chỉ bảng cho học sinh đọc lại bài - Về đọc lại bài - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà làm bài tập, xem trước bài 19 Thể dục Đội hình, đội ngũ, trò chơi I. Mục tiêu - Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ đã học, yêu cầu thực hiện chính xác, nhanh - Làm quen với trò chơi “ Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia trò chơi. II. Địa điểm - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Phần mở bài - Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Cho học sinh đứng vỗ tay và hát - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m - Đi vòng tròn và hít thở sâu - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” - Học sinh tập hợp 2 hàng dọc - Học sinh thực hành dưới sự chỉ dẫn của giáo viên 2. Hoạt động 2: Phần cơ bản a) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái 2 – 3 lần - Lần 1 Giáo viên điều khiển - Lần 2 lớp trưởng điều khiển - Học sinh thực hành b) Trò chơi: “Qua đường lội” - Giáo viên làm mẫu, bước lên những tảng đá đi đến bờ bên kia - Giáo viên quan sát sửa sai - Học sinh quan sát - Học sinh thực hành 3. Hoạt động 3: Phần kết thúc - Đứng vỗ tay hát - Giáo viên cùng học sinh hệ thống hoá bài - Giáo viên nhận xét giờ, giao việc về nhà - Về nhà ôn lại các động tác đội hình đội ngũ - Trò chơi “ Đi qua đường lội” - Học sinh ôn lại bài Thứ tư ngày tháng . năm 200 Toán Số 8 I. Mục tiêu - Học sinh có khái niệm ban đầu về số 8 - Biết đọc viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 - Biết vị trí số 8 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 8 II. Đồ dùng - Tranh vẽ bài tập SGK - Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu về số 8 - Cho học sinh quan sát hình trả lời câu hỏi - Giáo viên giới thiệu số 8 in và số 8 viết - Nhận biết thứ tự số 8. + Số 8 đứng ở sau số nào? + Từ 1 đến 8 số nào lớn nhất, số nào bé nhất + Cho học sinh đếm từ 1 đến 8 - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - Số 7 - Học sinh đếm 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết số 8: Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống - Số 8 gồm số mấy và số mấy? + 8 gồm 1 và 7 + 8 gồm 2 và 6 + 8 gồm 3 và 5 + 8 gồm 4 và 4 - Cho học sinh viết số 8 - Cho học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống - Học sinh thực hành theo nhóm 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên nhắc lại nội dung chính - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Xem trước bài Học vần s – r I. Mục tiêu - Đọc và viết được s, r, sẻ, rê - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. HOạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh viết và đọc các từ khoá và ứng dụng - Học sinh luyện bảng lớn - 2 em đọc câu ứng dụng 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: s – r - Học sinh đọc 3. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm Âm : s * Nhận diện - Chữ s gồm những nét nào? - So sánh chữ s – v Âm s và âm v giống và khác nhau ở chỗ nào? - Học sinh trả lời c) Phát âm và đánh vần - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu - Đánh vần: Nêu vị trí của các âm trong tiếng khoá: sẻ - Giáo viên đánh vần - Học sinh đánh vần d) Hướng dẫn viết âm và tiếng - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát s , sẻ - Học sinh viết vào không trung - Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện bảng Âm : r * Nhận diện: Âm r gồm nét nào? - Học sinh quan sát trả lời * So sánh r với s - Âm r và s có gì giống nhau và khác nhau? - Học sinh quan sát * Phát âm và đánh vần - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu - Đánh vần: Giáo viên đánh vần - Học sinh phát âm - Học sinh đánh vần * Hướng dẫn học sinh luyện bảng - Học sinh luyện bảng r – rễ - Giáo viên nhận xét 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Giáo viên giải nghĩa từ - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc Tiết 2: Luyện tập 5. Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt c) Luyện nói - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Giáo viên nhận xét 6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò - Về đọc lại bài - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài Hát nhạc Thủ công Xé dán hình vuông, hình tròn I. Mục tiêu - Học sinh làm quen với xé, dán giấy để tạo hình - Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối II. Đồ dùng - Giáo viên:Bài mẫu + hai tờ giấy màu khác nhau - Học sinh: Giấy nháp có kẻ ô, giấy màu thủ công III.Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - 3 em lên bảng chấm sản phẩm xé dán hình chữ nhật, hình tam giác - Giáo viên nhận xét, đánh giá 2. Hoạt động 2 - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - Cho học sinh quan sát và phát hiện ra những vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn - Học sinh nêu các vật có hình vuông, hình tròn + ông trăng tròn + Viên gạch hoa lát nhà 3. Hoạt động 3: Giáo viên hướng dẫn mẫu * Vẽ hình và xé hình vuông: + Lấy 1 tờ giấy màu sẫm đánh dấu đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô - Giáo viên thao tác xé từng cạnh như xé hình chữ nhật. - Sau khi xé xong, lật mặt màu cho học sinh quan sát - Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu - Học sinh lấy giấy nháp, đánh dấu và tập xé hình vuông * Vẽ hình và xé hình tròn: - Giáo viên thao tác mẫu để đánh dấu đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô - Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu, lần lượt xé 4 góc của hình vuông sau dó xé dần dần chỉnh sửa thành hình tròn. - Học sinh theo dõi - Học sinh lấy giấy nháp tập xé hình tròn theo giáo viên hướng dẫn * Hướng dẫn dán hình - Xếp hình cân đối trước khi dán - Dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng, đều 4. Hoạt động 4: Học sinh thực hành xé ,dán - Giáo viên chỉnh sửa cho các em IV. Nhận xét đánh giá - Nhận xét chung giờ học - Đnáh giá sản phẩm - Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp Thứ năm ngày tháng . năm 200 Toán Số 9 I. Mục tiêu - Học sinh có khái niệm ban đầu về số 9 - Biết đọc viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 - Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 9 II. Đồ dùng - Tranh vẽ bài tập SGK - Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu về số 9 - Cho học sinh quan sát hình trả lời câu hỏi - Giáo viên giới thiệu số 9 in và số 9 viết - Nhận biết thứ tự số 9. + Số 9 đứng ở sau số nào? + Từ 1 đến 9 số nào lớn nhất, số nào bé nhất + Cho học sinh đếm từ 1 đến 9 - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - Số 9 - Học sinh đếm 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết số 9: Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống - Số 9 gồm số mấy và số mấy? + 9 gồm số 1 và số 8 + 9 gồm số 2 và số 7 + 9 gồm số 3 và 6 + 9 gồm 4 và 5 - Cho học sinh viết số 9 - Cho học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Học sinh đọc Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 8 8 9 > 8; 8 7 9 = 9; 7 6 - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh đếm từ 1 đến 9 - Cho học sinh đếm từ 9 về 1 - Học sinh làm miệng 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên nhắc lại nội dung chính - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Xem trước bài Học vần k - kh I. Mục tiêu - Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK) - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. HOạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh viết và đọc: s, r, sẻ, rê - Học sinh lên bảng trình bày - 2 em đọc câu ứng dụng 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu - Cho học sinh quan sát tranh tìm ra âm mới: k - kh - Học sinh đọc 3. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm Âm : k * Nhận diện - Chữ k gồm những nét nào? - So sánh chữ k – h Âm k và âm h giống và khác nhau ở chỗ nào? - Học sinh quan sát trả lời câu hỏi c) Phát âm và đánh vần - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu - Giáo viên đánh vần - Học sinh phát âm và đánh vần d) Hướng dẫn viết bảng - Giáo viên viết mẫu - Học sinh quan sát k , kẻ - Học sinh viết vào không trung - Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện bảng con Âm : kh * Nhận diện: Âm kh được ghép mấy con chữ, là những chữ nào? - Học sinh quan sát trả lời * So sánh k với kh * Phát âm và đánh vần - Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu - Đánh vần: Giáo viên đánh vần - Học sinh phát âm - Học sinh đánh vần * Hướng dẫn học sinh luyện bảng - Giáo viên viết mẫu kh, khế - Giáo viên nhận xét - Học sinh quan sát luyện bảng 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - Giáo viên giải nghĩa từ - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên nhận xét - Học sinh luyện đọc Tiết 2: Luyện tập 5. Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1 - Học sinh đọc bài SGK - Cho học sinh quan sát tìm câu ứng dụng - Học sinh đọc câu ứng dụng b) Luyện viết - Cho học sinh viết vở tiếng Việt - Giáo viên hướng dẫn - Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế - Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt c) Luyện nói - Cho học sinh quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi - Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Giáo viên nhận xét - Các nhóm nhận xét bổ sung 6. Hoạt động 6: Củng cố dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Về đọc lại bài - Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài Tự nhiên – xã hội Giữ vệ sinh thân thể I. Mục tiêu - Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh, tự tin - Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày II. Đồ dùng - Các hình vẽ SGK - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay (kéo) III. Hoạt động 1. Khởi động - Cho cả lớp hát bài “ Khăn tay” - Từng cặp học sinh kiểm tra tay lẫn nhau, nhận xét xem ai sạch, ai chưa sạch - Giáo viên ghi tên bài - Học sinh hát - Học sinh thực hành khám tay lẫn nhau 2. Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp * Mục tiêu: Biết liên hệ bản thân những việc đã làm để giữ vệ sinh cá nhân * Cách tiến hành - Học sinh thảo luận nhóm về việc giữ vệ sinh thân thể - Giáo viên nhận xét - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Các nhóm khác nhận xét 3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK * Mục đích: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ * Cách tiến hành - Cho học sinh quan sát tranh và hỏi nội dung theo từng bức tranh - Giáo viên nhận xét - Học sinh thảo luận nhóm - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm lên trình bày - Nhóm khác nhận xét * Giáo viên kết luận: Tắm gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo rửa chân tay. Những việc không nên làm như: Tắm ở ao hồ hoặc bơi ở chỗ nước không sạch 4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp * Mục tiêu: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như: Tắm, rửa và làm việc đó vào lúc nào?? * Cách tiến hành: - Giáo viên hỏi học sinh trả lời câu hỏi + Nêu các việc cần làm khi tắm? + Nêu những việc không nên làm? - Giáo viên kết luận toàn bài - Học sinh trả lời câu hỏi - ăn bốc, cắn móng tay 5. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên khắc sâu nội dung - Liên hệ giáo dục về thực hành - Xem trước bài Thứ sáu ngày tháng . năm 200 Toán Số 0 I. Mục tiêu - Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0 - Biết đọc viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 - Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 0 đến 0 II. Đồ dùng - 4 que tính, 10 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9 III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Học sinh luyện bảng lớn 2. Hoạt động 2: Bài mới a) Giới thiệu về số 0 - Cho học sinh quan sát hình trả lời câu hỏi - Giáo viên nhận xét - Giáo viên giới thiệu số 0 in và số 0 viết - Số không được viết bằn chữ số 0 - Hướng dẫn học sinh đọc từ 0 đến 9 - Từ 1 đến 9 số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi - Học sinh đếm 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Viết số 0: Bài 2: Viết số thích hợp điền vào ô trống - Cho học sinh viết số 0 - Cho học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh làm quen với các thuật ngữ “Số liền trước và số liền sau” Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn học sinh so sánh các số trong phạm vi 9 - Học sinh luyện bảng 4. Hoạt động 4: Trò chơi “ Nhận biết số lượng” Xếp thứ tự từ 0 đến 9; từ 9 về 0 5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò - Giáo viên nhắc lại nội dung chính - Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán - Xem trước bài Học vần Bài 21: Ôn tập I. Mục tiêu - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Thỏ và sư tử” II. Đồ dùng - Bảng ôn - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần kể truyện “Thỏ và sư tử” III. Hoạt động 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Cho 2 em lên bảng viết và đọc các âm, từ mới - Cho 2 em đọc câu ứng dụng - Học sinh luyện tập lên bảng 2. Hoạt động 2: Bài mới a). Giới thiệu b. Ôn tập * Các chữ và các âm vừa học * Ghép chữ thành tiếng - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc * Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho học sinh đọc Giáo viên theo dõi sửa sai - Học sinh đọc các âm bảng ôn - Học sinh đọc - Học sinh luyện bảng Tiết 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Luyện đọc - Cho học sinh đọc lại toàn bài trong tiết 1 b) Luyện viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở - Học sinh luyện vở c) Kể chuyện “ Thỏ và sư tử” - Giáo viên kể cho học sinh nghe câu truyện - Giáo viên kể cho học sinh nghe theo nội dung bức tranh - Cho học sinh kể theo tranh từng đoạn - Cho 1 em khá kể lại cả câu - Giáo viên nhận xét - Học sinh lắng nghe - Học sinh kể truyện theo tranh từng đoạn 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Khắc sâu nội dung - Về ôn lại bài - Xem trước bài 22 Sinh hoạt Kiểm điểm cuối tuần I. Mục tiêu - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần - Nắm chắc phương hướng tuần tới II. Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động - Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần - Giáo viên nêu phương hướng tuần tới
Tài liệu đính kèm: