Giáo án Lớp 1 - Tuần học 16 năm 2006

Giáo án Lớp 1 - Tuần học 16 năm 2006

Đọc và viết được: im, um, cim câu, chùm khăn

- Đọc được câu ứng dụng:

Khi đi em hỏi

Khi về em chào

Miệng em chúm chím

Mẹ có yêu không nào?

 

doc 27 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần học 16 năm 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai, ngày  tháng . năm .
Học vần
im, um
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: im, um, cim câu, chùm khăn
- Đọc được câu ứng dụng: 
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
im, um
 - Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: im
* Nhận diện
- Vần im gồm những âm nào?
- So sánh: im - am
- Vần im và vần am giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
i – mờ - im
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
i – mờ - im
chờ - im – chim
chim câu
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
 im
- Giáo viên viết mẫu tiếng: chim
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: um
* Nhận diện
- Vần um gồm những im nào?
- So sánh: um - im
- Vần um và vần im giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
u – mờ - um
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
u– mờ - um
trờ - um – trùm
 trùm khăn
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
um
- Giáo viên viết mẫu tiếng: um
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
 im, chim, chim câu
um, trùm, trùm khăn
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
 im, chim, chim câu
um, trùm, trùm khăn
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: 
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 65
- Học sinh đọc lại bài
đạo đức
trật tự trong trường học(tiết 1)
I.MụC TIÊU
- HS hiểu được cần phải trật tự trong giờ học và khi ra, vao lớp.
- HS thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
II.TàI liệu và phương tiện
- Vở bài tập đạo đức 
- Tranh bài tập 3 bài tập 4 phóng to (nếu có thể)
- Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp 
- Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III.Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
I. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận.
+ Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra, vào lớp của các bạn trong tranh.
+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của ban trong tranh 2?
+ Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ?
+ Giáo viên kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
- Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ.
+ Thành lập Ban giám khảo gồm giáo viên và các bạn cán bộ lớp.
+ Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi
+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn. (1 điểm)
+ Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy.(1 điểm)
+ Đi cách đều nhau, câm hoặc đeo cặp sách gọn gàng (1 điểm)
+ Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn ( 1 điểm)
+ Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thương các tổ khá nhất.
Hoạt động của trò
+ Các nhóm thảo luận
+ Đại diện các nhóm lên trình bày 
+ Cả lớp trao đổi tranh thảo luận
+ Học sinh trả lời câu hỏi 
+ Học sinh thực hiện làm theo cô hướng dẫn.
+ Mỗi tổ học sinh xếp thành 1 hàng
+ Tiến hành xếp hàng do tổ trưởng điều khiển.
IV. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
- Nhận xét giờ
Thứ ba ngày  tháng  năm 200
Toán
luyện tập 
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
II. Đồ dùng
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Học sinh tính rồi ghi kết quả.
Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán rồi thực hiện tính toán
Giáo viên nhận xét 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh sử dụng công thức đã học rồi điền kết quả vào ô trống.
Bài 3: Học sinh làm nhóm
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính ở vế trái trước rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4: Cho học sinh xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán đã nêu.
- ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 1 = 9 ; 10 – 9 = 1
- Học sinh thảo luận, đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh thực hiện phép tính
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh luyện bảng
IV: Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài
	Học vần
iêm, yêm
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Đọc được câu ứng dụng: 
Ban mai, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
iêm, yêm
 - Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: iêm
* Nhận diện
- Vần iêm gồm những âm nào?
- So sánh: iêm - êm
- Vần iêm và vần êm giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
i - ê - mờ – iêm
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
i - ê - mờ – iêm
xờ – iêm – xiêm
dừa xiêm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
 iêm
- Giáo viên viết mẫu tiếng: xiêm
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: yêm
* Nhận diện
- Vần yêm gồm những iêm nào?
- So sánh: yêm – iêm
- Vần yêm và vần iêm giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
y - ê - mờ – yêm
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
y - ê - mờ – yêm
yêm – sắc – yếm
 cái yếm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
yêm
- Giáo viên viết mẫu tiếng: yêm
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
 iêm, xiêm, dừa xiêm
yêm, yếm, cái yếm
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
iêm, xiêm, dừa xiêm
yêm, yếm, cái yếm 
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: 
Ban mai, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 66
- Học sinh đọc lại bài
Thể dục
rèn luyện tư thế cơ bản – TC: Vân động
I. Mục tiêu
- Như SGV
II. chuẩn bị
- Như SGV
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay dang ngang
- Giáo viên nhận xét
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. Cho hai tổ chơi thi
- Học sinh thực hành
- Học sinh chơi trò chơi
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đi thường theo nhịp
- Vừa đi vừa hát
- Giáo viên nhận xét giờ
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét
HOạT động tập thể
Tổ chức ngày quốc phòng toàn dân 22/12
Nghe nói chuyện của một cựu chiến binh QĐNVN
I. Mục tiêu:
	- Học sinh nắm được ý nghĩa của cựu chiến binh từ đó thấy được truyền thống tốt đẹp và tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
II. Chuẩn bị: Nội dung hoạt động
III. Hoạt động
1. Hoạt động ...  học bài “gấp cái ví”
Thứ năm ngày . Tháng . Năm 200.
Toán
luyện tập 
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
II. Đồ dùng
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả vào phép tính
Giáo viên nhận xét 
Bài 2: Cho học sinh tìm “lệnh” của bài toán và giải bài toán
- Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh bằng cách gợi ý câu hỏi: “10 trừ mấy bằng 5”, “ 2 cộng mấy bằng 10”
Bài 3: Hướng dẫn học sinh thực hiện tính nhẩm
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính ở vế trái trước rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 4: Cho học sinh đọc tóm tắt của bài toán (nêu điều kiện của bài toán) sau đó hình thành bài toán “ Tổ 1 có 6 bạn, tổ 3 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn?”
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh làm bài tập
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh thực hiện phép tính
- Học sinh thảo luận nhóm
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh đọc tóm tắt, nêu yêu cầu bài toán và giải bài toán trên bảng lớn.
IV: Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài “ Luyện tập chung”
Học vần
ôn tập
A. Mục tiêu
	- Học sinh đọc, viết các vần có kết thúc bằng m 
	- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
	- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Đi tìm Bạn
B. Đồ dùng dạy học
	- Bảng ôn
	- Tranh, ảnh minh hoạ cho các câu ứng dụng
	- Tranh anh minh hoạ cho truyện kể: Đi tìm Bạn
C. Các hoạt động
I. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2 – 3 học sinh đọc và viết các từ ứng dụng: Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
- 2 – 3 học sinh đọc câu ứng dụng:
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. 
- Học sinh luyện bảng lớn
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
- Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
- Giáo viên nhận xét và bổ sung những vần còn thiếu.
2. Ôn tập
a) Các vần vừa học
- Học sinh lên bảng chỉ các chữ đã học
- Giáo viên đọc âm, học sinh chỉ chữ
b) Ghép âm thành vần
- Học sinh tự đọc các vần ghéo từ chữ ở cột dọc với chữ ở các dòng ngang
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Học sinh viết: xâu kim 
- Giáo viên chỉnh sửa chữ cho học sinh
Học sinh nhắc lại các vần đã học
- Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
- Học sinh chỉ chữ và đọc âm
Học sinh ghép vần 
Học sinh làm việc theo nhóm
Đại diện nhóm lên trả lời
Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Học sinh luyện bảng con
Tiết 2
3. Luyện đọc
a) Luyện đọc
Nhắc lại bài ôn tiết trước
- Học sinh lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh
Đọc câu ứng dụng:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Qủa ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
- Giáo viên giới thiệu các câu ứng dụng
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh.
b) Luyện viết
- Học sinh viết trong vở tập viết: xâu kim, lưỡi liềm 
- Giáo viên quan sát chỉnh tư thế ngồi và chỉnh chữ cho học sinh
- Học sinh đọc các vần theo cá nhân, nhóm và cả lớp
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh luyện vở
4. Kể chuyện: Đi tìm bạn
Giáo viên kể chuyện theo tranh
- Chia lớp thành các nhóm để tập kể lại câu chuyện
- ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, măc dầu có những hoàn cảnh sống khác nhau
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên kể lại câu chuyện
III. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên chỉ bảng hoặc SGK cho học sinh theo dõi và đọc lại bảng ôn
- Ôn lại các vần đã học
- Xem trước bài 68
tự nhiên xã hội
hoạt động ở lớp 
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh hiểu biết 
- Mối quan hệ giữ GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập.
- Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học.
- Hợp tác, giúp đỡ, chia se với các bạn trong lớp.
II. Đồ dùng
- Các hình trong bài 16 - SGK
III. Hoạt động 
 Hoạt động 1: Đóng vai
* Mục tiêu: Nên tránh nơi gần lửa và những chất gây cháy.
Bước 1: Chia nhóm 4 em
- Giáo viên nêu nhiệm vụ cho từng nhóm
Bước 2: GV gọi một số HS trả lời trước lớp.
Bước 3: GV và HS thảo luận các câu hỏi:
+ Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nàu được tổ chức ở trong lớp ?
Hoạt động nào được tổ chức ở ngoài sân trường ?
+ Trong từng hoạt động trên, GV làm gì ? HS làm gì ?
Kết luận: ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ở sân trường.
Hoạt động 2: Thảo luận theo từng cặp
Bước 1: 
+ Bước 2: GV goi một số HS lên nói trước lớp.
Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động ở lớp.
- Học sinh theo cặp làm việc theo hương dẫn của GV.
- Học sinh trả lời câu hỏi 
- Học sinh trả lời câu hỏi 
- Học sinh nói với bạn bè về 
 + Các hoạt động ở lớp học của mình
+ Những hoạt động có trong từng hình trong bài 16 SGK mà không có ở lớp học của mình ( hoặc ngược lại)
+ Hoạt động mình thích nhất.
+ Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt.
.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Liên hệ giáo dục về thực hành tốt bài
- Xem trước bài mới
Kết thúc bài học giáo viên cho học sinh hat bài “ Lớp chúng mình” 
Thứ sáu ngày  tháng  năm 200
Toán
luyện tập 
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đếm trọng phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy từ 0 đến 10
- Củng cố kỹ năng thực hiện cá phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố thêm một bước các kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm, rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng.
Giáo viên nhận xét 
Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh đọcc ác số từ 0 đến 10, từ 10 về 0
Bài 3: Hướng dẫn học sinh thực hiện tính theo cột dọc
- Giáo viên chữa bài cho học sinh
Bài 4: Hướng dẫn học sinh tìm “lệnh” của bài toán, thực hiện từng phép tính rồi điền kết quả vào ô trống tương ứng
Bài 5: Yêu cầu học sinh căn cứ vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán rồi giải bài toán
- Học sinh thực hành đếm số chấm tròn và điền vào ô trống
- Học sinh đếm số từ 0 đến 10 và từ 10 về 0
- Học sinh làm bài vào vở
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời câu hỏi
- Học sinh đọc tóm tắt, nêu yêu cầu bài toán và giải bài toán trên bảng lớn.
IV: Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài “ Luyện tập chung”
Học vần
ot, at
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Đọc được câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy,Chim hót, chúng em ca hát
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. HOạt động
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới:
ot, at
 - Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: ot
* Nhận diện
- Vần ot gồm những âm nào?
- Học sinh nhận diện
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
o – tờ- ot
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
o – tờ- ot
 hờ - ot – hot – sắc – hót
 Tiếng hót
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
 ot
- Giáo viên viết mẫu tiếng: ot 
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
c): Dạy vần: at
* Nhận diện
- Vần at gồm những âm nào?
- So sánh: at - ot
- Vần at và vần ot giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
 o – tờ- ot
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá
a – tờ- at
 hờ - at – hat – sắc – hát
Ca hát
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đánh vần
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
at
- Giáo viên viết mẫu tiếng: at
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh luyện bảng con
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh lần lượt đọc:
 ot, hot, tiếng hót
at, hát, ca hát
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ot, hot, tiếng hót
at, hát, ca hát
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: 
: Gà gáy,Chim hót, chúng em ca hát
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 69
- Học sinh đọc lại bài
sinh hoạt
Kiểm điểm cuối tuần
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động
I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
a. ưu điểm: 
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Lớp sôi nổi
b) Nhược điểm: 
- 1 số em nghỉ học không có phép
- Dụng cụ học tập chưa được bảo quản tốt
II. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan16.doc