Học sinh đọc và viết được : oanh - oach doanh trại, thu hoạch.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nhà máym cửa hàngm doanh trại.
II. Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
LỊCH BÀI GIẢNG LỚP 1 / 1 Tuần 23 Từ ngày 1 tháng 2 năm 2010 Đến ngày 5 tháng 2 năm 2010 Thứ Ngày Tiết Tiết CT Môn học Tên bài dạy THỨ HAI 01-02-2010 1 23 Chào cờ 2 201 HỌC VẦN Bài 95 3 202 // oanh - oach 4 23 ĐẠO ĐỨC Đi bộ đúng quy định (tiết 1) 5 23 TNXH Cây hoa THỨ BA 02-02 1 203 HỌC VẦN Bài 96 2 204 // oat – oăt 3 89 TOÁN Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 4 23 THỦ CÔNG Kẻ các đoạn thẳng cách đều THỨ TƯ 03-02 1 23 HÁT Quả 2 205 HỌC VẦN Bài 97 3 206 // Ôn tập 4 90 TOÁN Luyện tập chung THỨ NĂM 04-02 1 207 HỌC VẦN Bài 98 2 208 // uê - uy 3 23 T D Bài : Trò chơi vận động 4 91 TOÁN Luyện tập chung THỨ SÁU 05-02 1 209 HỌC VẦN Bài 99 2 210 // uơ - uya 3 23 M T Xem tranh các con vật 4 92 TOÁN Các số tròn chục 5 23 SHTT Thứ Hai Học vần Ngày soạn : 31-01-2010 Bài : 95 Ngày dạy : 01-02-2010 oanh - oach I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : oanh - oach doanh trại, thu hoạch. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nhà máym cửa hàngm doanh trại. II. Đồ dùng dạy - học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : oanh – oach. * Dạy vần oanh. - Viết bảng: oanh - Ghép vần ; oanh. ghép tiếng: doanh - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: doanh trại * Dạy vần oach. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép: oanh ghép: doanh - - d đứng trước, vần oanh đứng sau. - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : oanh – doanh – doanh trại - Giống nhau: Âm đệm và âm chính o, a. Khác nhau : Âm cuối nh, ch - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: oanh, oach,doanh trại, thu hoạch c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Nhà máy là nơi như thế nào? - Em đã bao giờ đến cửa hàng chưa? - Doanh trại là nơi làm việc của ai. - Đến nơi đó em thấy như thế nào? 4. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ nhà máy, cửa hàng , doanh trại. - Là nơi làm việc của công nhân. - HS tự liên hệ. - Là nơi làm việc của bộ đội. - Rất nghiêm trang và sạch sẽ, gọn gàng. Đạo đức Đi bộ đúng quy định (tiết 1) ( Tiết 23 ) I, Mục tiêu - Học sinh hiểu , phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè thì đi sát lề đường. - Qua đường ở ngã ba ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi theo vạch quy định - Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người - Học sinh thực hiện đúng quy định II.Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức , đèn hiệu III, Các hoạt động dạy – học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ. - Em phải cư xử như thế nào để có nhiều bạn ? 2.Bài mới. a. Giới thiệu bài - Hôm nay học bài : Đi bộ đúng quy định. b. Hoạt động 1 *Bài tập 1 - GV treo tranh - ở thành phố ngời đi bộ phải đi ở phần đường nào ? tại sao ? - ở nông thôn người đi bộ được đi ở phần đường nào ? tại sao ? c. Hoạt động 2 *Bài tập 2 - Giải thích tại sao ? d. Hoạt động 3 - Trò chơi qua đường - Giáo viên vẽ sơ đồ có vạch cho người đi bộ, chọn học sinh vào các nhóm phổ biến luật chơi 3 Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn tự học - Quan sát. - Phải đi trên vỉa hè vì lòng đường dành cho xe cơ giới. - Người đi bộ đi sát lề đường phía tay phải. - Học sinh làm bài tập - Một số học sinh trình bầy T1: Đi bộ đúng quy định T2: Sai quy định T3: Sang đường đúng quy định - Học sinh chơi : - Một người điều khiển bằng đèn tín hiệu - Những người phạm luật bị phạt - Lớp nhận xét khen những bạn đi đúng quy định. Tự nhiên và xã hội Cây hoa ( Tiết 23 ) I . Mục tiêu - Học sinh biết được các bộ phận chính của cây hoa và ích lợi của việc trồng hoa - Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng, phân biệt và nói tên các bộ phận chính cuả cây - Có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà không ?bẻ cành hai hoa nơi công cộng II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên và học sinh đem cây hoa đến lớp - Hình ảnh cây hoa bài 23 - Khăn bịt mặt III. Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu các bộ phận của cây rau? - Kể tên một số cây rau mà em biết? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Cây hoa. b. Tìm hiểu bài * Hoạt động 1 - Chỉ và nêu tên các bộ phận chính của cây hoa - Các bông hoa có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn, thích ngắm - So sánh các loại hoa về mầu sắc Hương thơm - Kể tên các loại hoa em biết ? - Các loại hoa đều có bộ phận nào ? - Miêu tả mầu sắc hơng thơm ? * ích lợi việc trồng hoa - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi - Hoa được dùng để làm gì ? * Hoạt động 3. - Trò chơi: Đố bạn hoa gì ? - Giáo viên bịt mắt những em tham gia chơi - Đưa cho mỗi em một bông (cây hoa) đoán đó là hoa gì ? - Ai đoán nhanh đúng đó là người thắng cuộc 3. Củng cố - Dặn dò - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học. - Học sinh thảo luận nhóm 2 - Đại diện một số em lên giới thiệu trình bày trước lớp - hoa hồng , hoa huệ , hoa cúc - Các cây hoa đều có rễ, thân, cánh , lá, hoa - Học sinh thảo luận theo cặp một số em hỏi và trả lời trớc lớp - Làm cảnh, trang trí, nớc hoa Nhiều em nhắc lại - Mỗi tổ cử một em lên - Học sinh dùng tay xờ, mũi ngửi đoán Thứ ba Học vần Ngày soạn : 01-02-2010 Bài 96 Ngày dạy : 02-02-2010 oat – oăt I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Phim hoạt hình. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : oat – oăt * Dạy vần oat. - Viết bảng: oat - Ghép vần :oat. ghép tiếng : hoạt - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: hoạt hình * Dạy vần oăt. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép: oat ghép: hoạt - h đứng trước, vần oat đứng sau dấu ( . ) dưới a . - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : oat – hoạt - hoạt hình . - Giống nhau: Bắt đầu o kết thúc t Khác nhau : Âm chính a, ă - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng câu ứng dụng. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Kể tên các bộ phim hoạt hình em đã xem? - Em biết những nhân vật nào trong phim hoạt hình? - Kể những nhâm vật trong phim hoạt hình mà em yêu thích? 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn câu ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ các bạn đang xem phim hoạt hình. - Tự liên hệ. - Tự liên hệ. - Tự liên hệ. Toán Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ( Tiết 89 ) I, Mục tiêu - Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước chia vạch cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước II, Đồ dùng dạy học - Thước có vạch kẻ chia cm III, Các hoạt động dạy học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm bảng con: - 3 em lên bảng 6 cm + 3 cm = 5 cm + 5 cm = 2 cm + 7 cm = 2. Bài mới a, Giới thiệu bài: - Hôm nay học bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. b. Hướng dẫn vẽ - Vẽ đọan thẳng AB có đọ dài 4 cm - Đặt thước trên tờ giấy trắng tay trái giữ thước tay phải cầm bút chấm một điểm trùng với vạch o chấm một điểm trùng với vạch 4 cm - Dùng bút nối từ điểm 0 - 4 thẳng theo mép thước - Nhấc thước ra viết tên điểm AB c. Thực hành *Bài 1 - Giáo viên hớng dẫn *Bài 2 AB : 5 cm BC : 3cm Cả 2 đoạn thẳng:cm? *Bài 3 - Vẽ đoạn thẳng AB, BC - Theo các độ dài trong bài hai 3. Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn tự học - Học sinh quan sát - Học sinh vẽ vào vở nháp - Học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm , 9cm - Đặt tên cho đoạn thẳng - Nêu tóm tắt bài toán - Phân tích, ghi bài giải Giải Cả hai đoạn thẳng dài là 3 + 5 = 8 (cm) Đáp số : 8cm Học sinh vẽ các hình khác nhau Thủ công Kẻ các đoạn thẳng cách đều ( Tiết 23 ) I. Mục tiêu - Giúp học sinh hiểu được thế nào là các đoạn thẳng cách đều. - Kẻ được các đoạn thẳng cách đều II. Đồ dùng dạy hoc - Vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều III. Các hoạt động dạy và học 2’ 28’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Kẻ các đoạn thẳng các đều. b. Hướng dẫn quan sát, nhận xét - GV đưa ra vật mẫu - Hai đầu đoạn thẳng có đặc điểm gì? - Hai đầu đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô? c. Hướng dẫn mẫu - Lấy 2 điểm bất kỳ - Nối 2 điểm d. Học sinh thực hành - GV theo dõi, hướng dẫn thêm. 3. Tổng kết, dặn dò - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn tự học - HS quan sát đoạn thẳng AB - Có 2 điểm - Cách đều nhau 1 ô - Quan sát. - Kẻ 2 – 3 đoạn thẳng cách đều Thứ tư Học vần Ngày soạn: 02- 02-2010 Bài 97 Ngày dạy :03-02-2010 Ôn tập I. Mục tiêu. - HS đọc và viết đúng các vần:oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt. Các từ chứa vần đó ở các câu, đoạn ứng dụng. - Ghép vần với các âm và thanh tạo tiếng và tạo từ - Biết đọc đúng các từ, câu ứng dụng - Nghe câu chuyện: Chú gà trống khôn ngoan, nhớ được tên nhân vật chính, các tình tiết chính. II. Đồ dùng dạy học - Tranh, ảnh minh họa - Bảng ôn III. Các hoạt động dạy, và học Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức. - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ. - HS đọc từ và câu ứng dụng. - Viết bảng tay:oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Ôn tập b.Ôn vần * Trò chơi: Xướng họa - Luật chơi: Chia lớp thành hai nhóm đứng đối diện - Nhóm A cử người hô to: oa (oe) - Nhóm B: hô đáp lại 2 từ Hoa hòe, cái loa - Tương tự đổi vị trí nhóm - GV làm quản trò * GV dùng bảng ôn - Làm việc với bảng ôn theo cặp - Thi viết các vần giữa tổ - Nhận xét viết đúng, sai c. HS chơi thi tìm từ chứa các vần đã học. - Tổ chức chơi. - HS thực hiện chơi 4 – 5 lần - HS ôn lại ở SGK - HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo vần. - Đọc trơn - 1 em chỉ bảng ôn, 1 em đọc - Đọc từ: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang T1: oa, oanh, oăn T2: oăt, oang, oat T3: oe, oach, oan - Thực hiện chơi. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập a. Luyện đọc - GV đọc mẫu cả đoạn b. Luyện viết - Viết mẫu: ngoan ngoãn, khoai lang. - Hướng dẫn viết vở. c. Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan - GV kể chuyện - Vừa kể vừa chỉ tranh (L1) - Lần 2 kể từng đoạn kết hợp với hỏi + Đoạn 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gì? + Đoạn 2: Cáo đã nói gì với gà trống? + Đoạn 3: Gà trống đã nói gì với cáo? + Đoạn 4: Gà trống nói xong, cáo đã làm gì? Vì sao cáo lại làm như vậy? 5. Củng cố - Dặn dò - Ôn lại bài ôn - Chuẩn bị bài sau: uê – uy. - HS đọc trơn đoạn thơ - HS luyện nói theo cặp 2 - Đọc từng dòng thơ - Tìm tiếng trong đoạn thơ chứa vần đang ôn - HS đọc đồng thanh Chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm, bàn - Quan sát. - HS viết trong vở tập viết - HS lắng nghe - Thấy một con gà trống ngủ trên cây - Từ ngày hôm nay tôi quyết không đụng đến anh đâu. - Thế thì vui quá nhỉ - Cáo vừa chạy vừa nói để chữa thẹn - HS kể lại từng đoạn của chuyện Toán Luyện tập chung ( Tiết 90 ) I . Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 20 - Giúp giải toán có lời văn - Học sinh biết đặt tính , tính nhẩm, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Trình bày bài toán có lời văn II.Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ. - HS chữa bài tập 2: Cả hai đoạn thẳng dài là: 12 + 6 = 18 ( cm) Đáp số: 18 cm 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Luyện tập chung. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: - Hướng dẫn tính nhẩm. *Bài 2: a, Khoamh vào số lớn nhất b, Khoanh vào số nhỏ nhất *Bài 3: Vẽ đoạn thẳng dài 4cm *Bài 4: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? 4, Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn tự học - Học sinh nêu yêu cầu - Làm vở. a, 12 + 3 = 15 15 – 3 = 12 15 + 4 = 19 19 – 4 = 15 b, 11 + 4 + 2 = 17 - Học sinh nêu yêu cầu 18 10 - Học sinh vẽ vào vở - Đổi vở kiểm tra - Học sinh đọc đề toán - Học sinh giải vào vở Độ dài đoạn thẳng AB là: 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số : 9 cm Thứ năm Học vần Ngày soạn :03-02-2010 Bài 98 Ngày dạy : 04-02-2010 uê - uy I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : uê, uy, bông hụê, huy hiệu. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : khoa học, ngoan ngoãn, khoai lang. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : uê – uy * Dạy vần uê - Viết bảng: uê - Ghép vần uê ghép tiếng : huệ - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: bông huệ * Dạy vần uy ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép:uê ghép: huệ - h đứng trước, vần uê đứng sau dấu nặng dưới ê. - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : uê – huệ – bông huệ. - Giống nhau: Bắt đầu u Khác nhau : Âm chính ê, y - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Chia nhóm đôi. 4, Củng cố - Dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Thảo luận và trình bày theo các nội dung: + Em đã được đi phương tiện nào? + Em đi phương tiện đó với ai? + Phương tiện đó hoạt động ở đâu? + Nêu đặc điểm của phương tiện đó? + Em có thích đi phương tiện đó không? Vì sao? Toán Luyện tập chung ( Tiết 91 ) I.Mục tiêu. - Giúp HS củng cố về: Đọc,viết, đếm các số đến 20 - Phép cộng trong phạm vi các số đến 20 - Kết hợp giải bài toán II.Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học toán. III. Các hoạt động dạy và học 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS chữa bài Lan có tất cả số nhãn vở là: 11 + 5 = 16 ( cái) Đáp số : 16 cái 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài: - Hôm nay học bài: Luyện tập chung. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: - HD: Có thể điền theo hàng ngang hoặc hàng dọc đều đúng *Bài 2: *Bài 3: Làm vào vở - Bài toán cho biết gì? - Bài toán đi tìm gì? - GV chấm điểm một số bài *Bài 4: Điền số theo mẫu 3. Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu n/v, viết các số từ 1 – 20 vào ô trống - HS làm vào vở - Đọc lại - Điền số : + 13, 16. + 15, 17. + 18, 19. - HS đọc đề và phân tích đề tương tự - Bài toán cho biết Có: 12 bút màu xanh Và: 3 bút màu đỏ - Có tất cả . Cái bút? Bài giải Có tất cả số bút là: 12 + 3 = 15 (cái bút) Đáp số: 15 cái bút Thứ sáu Học vần Ngày soạn:04-0 2-2010 Bài 99 Ngày dạy: 05-02-2010 uơ – uya I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sáng sớm chiều tối đêm khuya. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : uơ - uya * Dạy vần uơ - Viết bảng: uơ - Ghép vần ; uơ ghép tiếng: huơ - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: vỡ hoang * Dạy vần uya ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya . - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép uơ ghép: huơ - h đứng trước, vần uơ đứng sau. - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : uơ - huơ - huơ vòi. - Giống nhau: Bắt đầu u Khác nhau : ơ, ya - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya . c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Sáng sớm có đặc điểm gì? - Sáng sớm mọi người làm những công việc gì? - Chiều tối làm những gì? - Đêm khuya làm gì? 4. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ cảnh sáng sớm , chiều tối, đêm khuya. - Có tiếng gà gáy, mặt trời mọc, không khí trong lành. - Thức dậy, đánh răng rửa mặt, ăn sáng, đi học, - Trở về nhà, nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa, - Xem ti vi, đi ngủ, Toán Các số tròn chục ( Tiết 92 ) I. Mục tiêu - Bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng, đọc viết các số tròn chục từ 10 đến 90. - Biết so sánh các số tròn chục. II. Đồ dùng dạy học - 9 bó que tính (mỗi bó 1 chục que) III. Các hoạt động dạy học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc các số từ 0 đến 20? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Các số tròn chục. b.Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Lấy 1 bó que tính rồi nói: có 1 chục que tính - 1 chục gọi là bao nhiêu? - Lấy hai bó có hai chục que tính ? Hai chục còn gọi là gì? - Giáo viên ghi 20 *Làm tương tự từ 30 đến 90 - Các số từ 10 đến 90 là các số tròn chục - Các số từ 10 đến 90 là các số có mấy chữ số ? c. Luyện tập *Bài 1: Viết theo mẫu *Bài 2: Số tròn chục *Bài 3: Điền dấu >, < , = 3. Củng cố - Dặn dò - Tổng kết bài. - Hướng dẫn tự học - Gọi là 10 - Gọi là 20 - HS đọc: 20 - Là những số có 2 chữ số - Học sinh làm vào vở. - Viết số 20 30 - Đọc số hai mươi ba mươi - Học sinh làm và đọc lại 10 , 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - Hai em chữa bài 20 > 10 40 < 80 30 40 50 < 70 40 = 40 Thể dục Bài thể dục – Trò chơi vận động ( Giáo viên dạy thể dục soạn giảng) Sinh hoạt Sinh hoạt sao I.Mục tiêu - HS thấy ưu khuyết điểm của sao mình trong tuần qua, hướng phấn đấu tuần tới. - Biện pháp thực hiện. II.Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III.Các hoạt động dạy học 15’ 1.Kiểm điểm đợt thi đua trong tuần qua. - Phụ trách tuyên bố lý do, giới thiệu người dự. - Các sao báo cáo sĩ số và thành tích của sao mình trong tuần qua. - Phụ trách tổng kết đánh giá chung, tuyên dương các sao tích cực, nhắc nhở các sao còn mắc khuyết điểm. - Đổi tên sao. 15’ 2.Phương hướng tuần tới - Học tập: Học và làm đủ bài ở nhà. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Rèn chữ viết thường xuyên. Ôn lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Thể dục – múa hát. Tập đều và đúng các động tác. Hô đáp khẩu hiệu to rõ ràng. - Vệ sinh. Vệ sinh lớp học và khu chuyên sạch sẽ hàng ngày. Chăm sóc bồn hoa cây cảnh thường xuyên. * Văn nghệ * Hô luật nhi đồng 5’ 3.Biện pháp thực hiện - HS tích cực, tự giác trong mọi hoạt động. - GV kiểm tra đôn đốc nhắc nhở thường xuyên.
Tài liệu đính kèm: