I MỤC TIÊU.
- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên, đọc đúng tốc độ và lưu loát toàn bài
-Hiểu ND: niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.
-Nuôi dưỡng ước mơ qua những trò chơi
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011 Ngày soạn: 13-11-2011 Ngày giảng:14-11-2011 TUẦN 15 Tiết 1 CHÀO CỜ Tiết 2 TẬP ĐỌC CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I MỤC TIÊU. - Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên, đọc đúng tốc độ và lưu loát toàn bài -Hiểu ND: niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ. -Nuôi dưỡng ước mơ qua những trò chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng phụ. IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. - Yc 2hs đọc bài : Chú Đất Nung trả lời câu hỏi. -NX và cho điểm 2.Bài mới. a.GTB - Nêu yc bài học .b. Luyện đọc: - Cho 1 hs khá đọc bài. Bài được chia làm mấy đoạn? Cho hs đọc nối tiếp theo đoạn -đọc từ khó-giải nghĩa từ - GV đọc diễn cảm toàn bài c.Tìm hiểu bài: +Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều? + T/g đã qsát cánh diều bằng những giác quan nào? +Đoạn 1 cho em biết điều gì? +Trò chơi thả diều đã đem lại những niềm vui lớn như thế nào? +Trò chơi đem lại những ước mơ đẹp như thế nào? +Đoạn 2 cho em biết điều gì? c. HDHS đọc diễn cảm: - Cho 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn. Khi đọc bài các bạn đọc với giọng NTN? - Treo đoạn cần luyện đọc “Tuổi thơ của tôi.thấp xuống những vì sao sớm” - Gv đọc mẫu. - Yc hs đọc theo cặp. - Gọi hs thi đọc - NX và cho điểm. Nêu ND của bài? ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều, ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời. 3. Củng cố, dặn dò. +Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì? - NX giờ học - Yc về ôn bài. CB bài sau - 2hs đọc - 1hs đọc, lớp đọc thầm - Chia đoạn :2 đoạn Đoạn 1:Từ đầu vì sao sớm. Đoạn 2: Còn lại. -HS đọc nối tiếp (3 lượt) -Lắng nghe Cánh diều mềm mại như cánh bướm.... sáo bè như gọi thấp xuống vì sao sớm. Bằng tai, bằng mắt -.Tả vẻ đẹp của cánh diều -Các bạn hò hét nhau thả diều thi, sung sướng đến phát dại nhìn bầu trời Nhìn lên bầu trời đêm huyền ảo, ... Suốt một thời mới lớn ”Bay đi diều ơi !” Bay đi!” -Trò chơi thả diều đem lại niềm vui và những ước mơ đẹp -2hs đọc,lớp theo dõi sgk - HS trả lời. -Luyện đọc theo cặp. - Thi đọc - Nghe - Thực hiện Tiết 3 THỂ DỤC Tiết 4 : TOÁN CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0. I/ MỤC TIÊU -Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ só 0. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC (8 x 23) : 4; (15 x 24 ) : 6; -NX và cho điểm 2.Bài mới a.GTB:Nêu mục tiêu giờ học b-Phép chia: 320 : 40 = ? -HD hs thực hiện tính 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 -Đặt tính 320 40 0 8 c-Phép chia:32000: 400 = ? Tiến hành tương tự phép tính trên *Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 ta có thể cùng xóa một,hai,ba... chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia,rồi chia như thường. d-Luyện tập Bài 1:Tính -Y/c hs tự làm bài -NX và cho điểm hs Bài 2 Tìm x -Y/c hs tự làm bài -NX và cho điểm hs Bài 3:Gọi hs đọc đề bài -Y/c hs tự làm bài d-Củng cố -dặn dò -NX giờ học - 2 hs lên bảng làm -Nghe -Thực hiện trên nháp -Nghe và thực hiện lại -3hs đọc quy tắc -2hs lên bảng làm,lớp làm vào vở. a-420 : 60 = 7 4500 : 500 = 9 b- 85000 : 500 = 170 92000 : 400 = 230 -2 hs lên bảng làm,lớp làm vào vở a)X x 40 = 2560 X = 25600 : 40 X = 640 b)X x 90 = 37800 X = 37800 : 90 X = 420 -1hs đọc,lớp theo dõi -1hs lên bảng giải,lớp làm vào nháp. Giải a-Số toa cần chở 20 tấn hàng là: 180 : 20 = 9 ( toa) b-Số toa cần chở 30 tấn hàng là: 180 : 30 = 6 ( toa) Đáp số:a- 9 toa , b- 6 toa CHIỀU ngày 14-11-2011 Tiết 1 CHÍN TẢ CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I. MỤC TIÊU - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT(2) a, BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC - GV đọc cho hs viết: xanh xanh, lất phất, bậc tam cấp. -NX và cho điể hs 2.Bài mới. a.GTB: - Nêu yc giờ học, ghi đầu bài .b. Hướng dẫn học sinh nghe viết. - GV đọc đoạn: Cánh diều tuổi thơ. + Cánh diều đẹp ntn? +Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng ntn? Nêu tên riêng có tên bài. - Yc hs tìm từ khó và luyện viết. VD: vui sướng, phát dại, trầm bổng,.. - GV đọc từng câu ngắn cho hs viết bài.. *Viết đúng chính tả và mẫu chữ. - Giáo viên đọc toàn bài cho hs soát lỗi. - Thu 5- 7 bài chấm. - Nxét lỗi .d.HD làm bài tập. Bài 2: Điền vào ô trống. a. tr hay ch b . thanh hỏi / thanh ngã. - Cho hs thi làm bài theo nhóm. Đồ chơi Trò chơi Ch Chongchóng, chó bông, que chuyền Chọidế,chọicá, chọigà,chơi chuyền,trốn tìm, ... Tr Trốngếch, trống cơm, cầu trượt đánhtrống,trốn tìm, cắm trại, bơitrải cầu trượt, Bài 3: - Cho hs đọc yc. - Yc hs trao đổi cặp miêu tả đồ chơi mình mang đến lớp. - Yc hs nối tiếp nhau miêu tả đồ chơi, trò chơi. - Nxét. 3)Củng cố - dăn dò. - Hệ thống nd. - Nxét giờ học. - Yc về làm bài, CB bài sau. - Viết nháp, 2hs lên viết bảng lớp. - Nghe - 1hs đọc lại. - Trả lời.Mềm mại như những cánh bướm. - Tìm và luyện viết . - Viết bài. - Đổi vở soát lỗi. - Làm bài theo nhóm - Trình bày. - Nxét. - 1HS nêu yêu cầu. - HĐ nhóm - Một số HS nối tiếp nhau miêu tả đồ chơi, trò chơi .-Lắng nghe. Tiết 2 LUYỆN TOÁN CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH I/MỤC TIÊU - Giúp HS ôn lại về cách chia một số cho một tích. - HS áp dụng làm các bài tập thành thạo. II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra bài cũ 2.Dạy bài mới - Nêu YC-MT a- Ôn tập về chia một số cho một tích. - Nêu quy tắc chia một số cho một tích. - Lấy VD phân phân tích .b-Thực hành - Giao một số bài tập tính và bài tập giải có liên quan đến phần ôn tập. - Cho HS chữa bài. - Nhận xét, chữa lỗi .C.củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học giao bài tập về nhà. , -Nghe -Nhiều HS nêu. -HS thực hiện theo yc. -Làm bài cá nhân. -Chữa bài. -Nhận xét. -Nghe. Tiết 3 ĐẠO ĐỨC BIẾT ƠN THẦY GIÁO,CÔ GIÁO (Tiết 2) II-MỤC TIÊU -Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy,cô giáo. -Lễ phép vâng lời thầy,cô giáo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. - KT ghi nhớ .2.Bài mới. a.GTB b.HĐ1: Yc hs trình bày sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được. - Y/c hs trình bày các bài hát, bài thơ.ca ngợi công lao các thầy cô giáo .- Nhận xét đánh giá chung. HĐ2: Làm bưu thiếp chúc mừng các thầy cô giáo cũ. - GV nêu yc. - Cho hs làm việc theo nhóm. - GV theo dõi giúp đỡ hs hoàn thành sp - Yc hs trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá. - Nhắc hs nhớ gửi tặng các thầy cô giáo cũ những tấm bưu thiếp mà mình đã làm. - Giáo viên kết luận chung:Cần phải kính trọng, biết ơn thầy cô giáo. + Chăm ngoan, học tốt là biểu hiện của lòng biết ơn. 3.Củng cố dặn dò - Hệ thống nd. - Nxét giờ học. - Liên hệ giáo dục - CB bài sau . - 2hs đọc. - Hs thực hiện trước lớp . - Tạo nhóm ( 4 học sinh) làm bưu thiếp chúc mừng. - Trình bày sản phẩm. - Đọc các lời chúc ở bưu thiếp. - Nghe - Nghe -Nghe - Thực hiện Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011 Ngày soạn: 14-11-2011 Ngày giảng:15-11-2011 Tiết 1 TOÁN CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( tiết 1 ) I. MỤC TIÊU - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). -Thực hành tính thành thạo -Cẩn thận và chính xác I-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. 2.Bài mới. a.GTB: b.Truờng hợp chia hết. - GV ghi bảng: 672 : 21 = ? - HD hs đặt tính . - Thực hiện từ trái sang phải. 672 21 42 32 0 Vậy: 672 : 21 = 32 c.Trường hợp chia có dư -779 : 18 = ? - HD hs đặt tính- - HD thực hiện từ trái sang phải. 779 18 59 43 5 Vậy: 779 : 18 = 43 (dư 5) c.Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính - Yc hs tự làm bài - NX và chốt lời giải đúng KQ: a) 12; b) 16 (dư 20) Bài 2: Giải toán. Tóm tắt: Có :240 bộ bàn ghế Chia đều : 15 phòng học Mỗi phòng: bộ bàn ghế? Bài 3: Tìm x. -Y/c hs tự làm bài -NX và nêu KQ đúng a- x = 21 , b - x = 47. 3.Củng cố dặn dò - 1hs lên thực hiện - Nxét. - Đặt tính, thực hiện -Theo dõi và thực hiện tính . -2hs lên bảng làm,lớp làm vào vở. - Đọc đề, phân tích đề -1hs lên bảng làm,lớp làm vào vở Bài giải: Số bộ bàn ghế xếp vào mỗi phòng học là: 240 : 15 = 16 ( bộ ) Đáp số : 16 bộ bàn ghế. -2hs lên bangrlamf,lớp làm vào vở Tiết 2 KHOA HỌC Tiết 3 TIẾNG ANH Tiết 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Mở rộng vốn từ : ĐỒ CHƠI- TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU - Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi (BT1, BT2); phân biệt được những đồ chơi có lợi và những đồ chơi có hại (BT3); nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (BT4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC - Yc làm lại bài tập 1 tiết trước. -NX ch 2.Bài mớio điểm hs. a.GTB: - Nêu yc giờ học, ghi đầu bài .b.HD làm bài tập Bài tập 1:-Gọi hs đọc yc bài - Yc hs qsát đồ chơi và tranh vẽ nói tên trò chơi hoặc trò chơi trong tranh. - Yc hs lên chỉ từng tranh và giới thiệu. Bài 2: - Cho hs đọc yc. -Chia nhóm và yc hs tự tìm từ ngữ cỉ đồ chơi và tên trò chơi - Nxét, KL: +Đồ chơi: bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, đu, cầu trượt +Trò chơi: đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, cầu trượt. Bài 3:Gọi hs đọc yc bài - Cho hs làm bài theo cặp. - Yc đại diện các cặp trả lời. - Nxét, chốt ý đúng: a.Trò chơi bạn Nam thích: đá bóng, đấu kiếm, bắn súng, + Trò chơi bạn Nữ thích: búp bê, nhảy dây, trồng nụ trồng hoa,.. +Trò chơi cả nam và nữ thích: thả diều, rước đèn, cắm trại,.. b.Trò chơi có lợi: thả diều, rước đèn, bày cô trung thu,.. c.Trò chơi có hại : Súng phun nước, đấu kiếm, súng cao su,.. Bài 4: - Yc hs tìm từ cá nhân. - Gọi hs phát biểu. - Yc hs đặt câu thể hiện thái độ của con người khi tham gia trò chơi. 3.Củng cố dặn dò - Hệ thống nd. - Nxét giờ học. - Yc về học bài, CB bài sau. -1 học sinh làm bài 1. - Một HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm. - Các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày - Thảo luận nhóm, tìm từ theo yc ghi vào bảng nhóm - TRình bày. - Nxét. - 1hs đọc - Làm bài theo cặp. - Trình bày. - Nxét. - Làm bài cá nhân. - Trả lời:.say mê, hăng say, thú vị, hào hứng, ham thích, đam mê, say xưa --1hs lên bảng đặt câu,lớp làm vào vở -Em rất hào hứng khi chơi đá bóng. - Em rất ham thích thả diều . - Nghe - Thực hiện CHIỀU ngày 15-11-2011 Tiết 1 KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN Đà NGHE, Đà ĐỌC IMỤC TIÊU - Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc Những con vật gần gũi với em. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể. -Yêu quý và giữ gìn đồ chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC Yc hs kể lại câu chuyện: Búp bê của ai? -NX và cho điểm ... hs đặt tính và thực hiện tính từ trái sang phải.(sgk) 10105 43 150 235 215 00 - KQ phép chia là: 10105 : 43 = 235 c-Phép chia:26345 : 35 = ? - HD hs : + Đặt tính + Thực hiện tính 26345 35 184 752 095 25 26345 : 35 = 752(dư25) d.Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính -Y/c hs tự làm bài -Nxét, chữa .23576 : 56 = 421 , 31628 : 48 = 658(dư44) Bài 2: Giải toán Tóm tắt. 1 giờ 15 phút: 38 km 400 m 1 phút m ? Bài giải: 1 giờ 15 phút = 75 phút. 38 km 400m = 38400 m Trung bình mỗi phút người đó đi được là: 38400 : 75 = 512 (m) ĐS: 512 m. 3.Củng cố dặn dò. - Hệ thống nd. - NX chung giờ học. - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau - 2hs lên bảng làm. -Nghe -Nghe - thực hiện lại(3hs) -Lắng nghe -3hs thực hiện lại - 2hs lên bảng làm,lớp làm vào vở - Nxét. -Đọc đề, -1 hs lên bảng làm,lớp làm vào nháp và NX bài làm của bạn - Nghe - Thực hiện. Tiết 4 SINH HOẠT ÔN LUYỆN VỀ CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ. I/Mục tiêu: -Tiếp tục giúp HS nắm vững thêm về cách chia một tích cho một số. -HS áp dụng làm các bài tập thành thạo. II/Đồ dùng III/Các hoạt động dạy và học: HĐ của GV HĐ của HS A.Kiểm tra bài cũ B.Dạy bài mới. -Nêu YC-MT 1 Ôn tập về cách chia một tích cho một số. -Y/C HS nêu lại cách chia một tích cho một số. Lấy VD phân phân tích 2Thực hành Giao một số bài tập tính và bài tập giải có liên quan đến phần ôn tập. -Cho HS chữa bài. -Nhận xét, chữa lỗi -. -.C.củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà. -Nghe -Nhiều HS nêu. -Nhiều HS nêu. -Làm bài cá nhân. -Chữa bài. -Nhận xét. -Nghe. I/ Mục tiêu: -Thùc hiÖn ®îc phÐp chia sè cã ba, bèn ch÷ sè cho sè cã hai ch÷ sè (chia hÕt, chia cã d). êLµm ®îc ý a BT2, BT3. II/Đồ dùng dạy học: II/Các hoạt động dạy học: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC - Yc hs lên bảng chữa bài về nhà. 2.Bài mới. a.GTB: - GTTT, ghi đầu bài. Bài 1: Đặt tính rồi tính b.Luyện tập. - Yc hs đặt tính rồi tính. - HD chữa bài. 855 45 579 36 9009 33 45 19 36 16 66 273 405 219 240 405 216 231 0 3 99 99 0 Bài 2: Tính giá trị biểu thức. ê4237 x 18 - 34578 = 76266 - 345 = 41688 ê8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617. êBài 3: Giải toán. + Tìm số nan hoa và mõi xe cần có. + Tìm số xe đạp lắp đựơc và số nan hoa còn thừa. Bài giải Mỗi xe đạp cần số nan hoa là: 36 x 2 = 72 ( Cái) Thực hiện phép chia ta có. 526 : 72 = 73 ( dư 4) Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa. ĐS : 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa. 3.Củng cố, dặn dò. - Hệ thốg nd. - Nhận xét tiết học. - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau. - 2hs. - 1hs đọc yc. - Làm bài cá nhân. - Nxét, bổ xung. - 1hs đọc yc. - Làm bài theo cặp vào bảng nhóm. - Trình bày. - Nxét. - 1hs đọc yc. - Nêu tóm tắt và cách giải. - 2hs giải bảng phụ. - Nxét. - Nghe - Thực hiện NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP ĐÊ. I. Mục tiêu - Nêu được một vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất -Nhà Trần quan tâm đến đắp đê phòng lụt:n lập Hà đê sứ; năm 1248 nhân dân cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi có lũ lụt, tất cả mọi người phải tham gia đắp đê; các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê. II. Đồ dùng dạy học. III.Các hoạt đông dạy và học. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC. - KT bài học giờ trước. - Nxét, ghi điểm .2.Bài mới. a.GTB: - GTTT, ghi đầu bài b.Hoạt động 1: Làm việc cả lớp .- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận: Sông ngòi tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp xong cũng gây ra những khó khăn gì? (Sông ngòi cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp phát triển, xong cũng gây ra lụ lội gây hại cho sản xuât nông nghiệp.) * Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. Em hãy kể về một cảnh lụt lội mà em đã được chứng kiến hoặc biết qua các phương tiện thông tin? - GV nhận xét và kết luận. * Hoạt động 3: Hoạt động nhóm: Em hãy tìm các sự kiện trong bài nói lên sự quan tâm đến đê điều của nhà Trần ? - Tổ chức cho hs trao đổi đi đến kết luận: Nhà Trần đặt ra lệ mọi người đều phải tham gia đắp đê. Có lúc vua Trần cũng tham gia việc đắp đê. * Hoạt động 4: HĐ cả lớp - GV phát phiếu. - Nội dung thảo luận: Việc quân dân nhà Trần ba lần rút quân khỏi Thăng Long là đúng hay là sai? Vì sao. - Nxét kết luận: Là đúng. Vì : Lúc đầu thế giặc mạnh hơn ta, ta rút để kéo dài thời gian giặc sẽ yếu dần đi vì xa hậu phương , vũ khí, lương thực của họ ngày càng thiếu. - Ơ địa phương em ND đã làm gì để trống lũ? (Trồng rừng, trống phá rừng, XD các trạm bơm nước,..) 3.Củng cố dặn dò - Cho hs đọc bài học. - Hệ thống nd. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. - 2hs trả lời. - Đọc sgk. - Trả lời. - Nxét. - Tự kể. - Trao đổi cặp trả lời. - Nxét, bổ xung. - Thảo luận theo nhóm hoàn thành phiếu. - Các nhóm trình bày. - Nxét. - Kể trong cặp, sau đó kể trước lớp. - 2hs đọc - Nghe - Thực hiện. QUAN SÁT ĐỒ VẬT I/ Mục tiêu. - Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau; phát hiện được đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác (ND Ghi nhớ). - Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc (mục III). *Lập dàn ý cho bài văn. II/ Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC - Yc hs đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo. 2.Bài mới. a.GTB - GT chuyển tiếp, ghi đầu bài. b.Phần nhận xét Bài 1: Ghi lại các điều quan sát. - Yc hs nối tiếp nhau đọc yc của bài và các gợi ý a, b, c, d. - Giới thiệu đồ chơi và mang đến lớp để hs quan sát. - Cho hs đọc thầm lại yc và các gợi ý sgk , qsát đồ chơi mình chọn, viết kq quan sát vào VBT theo cách gạch đầu dòng. - Yc hs trình bày kết quả quan sát. Bài 2: Khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì?(Qsát theo một trình tự hợp lý từ bao quát đến bộ phận. Qsát bằng nhiều giác quan: Tai, mắt, tay,... +Tìm ra những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật này với những đồ vật khác, nhất là những đồ vật cùng loại). c.Ghi nhớ - Cho hs đọc ghi nhớ d.Luyện tập .- GV nêu yc của bài: Lập dàn ý tả đồ chơi mà em đã chọn. *Lập dàn ý cho bài văn. - HD hs làm vào VBT dựa theo kq quan sát một đồ chơi, mỗi em lập dàn ý cho bài văn tả đồ chơi đó. MB: Giới thiệu đồ chơi TB: Hình dáng, bộ lông, hai mắt, mũi, cổ, đôi tay KB: T/c' với đồ chơi. - Cho hs đọc dàn ý đã lập. - GV NX, bình chọn bạn lập được dàn ý tốt nhiều .(tỉ mỉ, cụ thể) - GV giới thiệu mẫu dàn ý đã lập. 3.Củng cố dặn dò. - NX chung tiết học. - Hoàn thiện dàn ý, viết bài văn theo dàn ý đó. -2,3 học sinh đọc - Đọc yêu cầu quan sát các đồ vật. - Đọc các gợi ý (a,b,c,d) - Làm bài cá nhân (làm nháp) - HS nêu kết quả. - Nhận xét, bình chọn. - Trao đổi cặp trả lời. - Nxét. - 3,4 HS đọc phần ghi nhớ. - Lập dàn ý. - Nối tiếp đọc. - Nxét. - Nghe - Nghe - Thực hiện Tiết2: Toán. CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiêt 3) I. Mục tiêu. - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). -HS làm thành thạo các phép tính và bài toán. êLàm được BT2. II. Đồ dùng dạy học. III. Các hoạt động dạy học: HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC - Yc hs thực hiện phép tính: 579 : 36; 9009 : 43; 2.Bài mới. a.GTB: - Gt chuyển tiếp, ghi đầu bài. b.Trường hợp chia hết - GV ghi bảng phép tính: 10105: 43 =? - HD hs đặt tính và thực hiện tính từ trái sang phải. - Giúp hs ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia.Chẳng hạn: +101 : 43 = ? có thể ước lượng 10 : 4 = 2 (dư 2) + 150 : 43 = ? có thể ước lượng 15 : 4 = 3 (dư 3) +215 : 43 = ? có thể ước lượng 21 : 4 = 5 (dư 1) c.Trường hợp chia có dư: 10105 43 150 235 215 00 - KQ phép chia là: 10105 : 43 = 235 - GV ghi bảng phép tính: 26345 : 35 = ? - HD hs : + Đặt tính + Thực hiện tính 26345 35 184 752 095 25 d.Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính - Chia cho số có 2 chữ số. - HD hs làm bài. Nxét, chữa. 23576 56 31628 48 18510 15 224 421 288 658 15 1234 117 282 35 112 240 30 56 428 51 56 384 45 0 44 60 60 0 êBài 2: Giải toán Tóm tắt. 1 giờ 15 phút: 38 km 400 m 1 phút m ? Bài giải: 1 giờ 15 phút. 38 km 400m = 38400 m Trung bình mỗi phút người đó đi được là: 38400 : 75 = 512 (m) ĐS: 512 m. 3.Củng cố dặn dò. - Hệ thống nd. - NX chung giờ học. - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. - 2hs lên bảng làm. - Đặt tính. - Nắm cách tính. - Thực hiện. - Đặt tính. - Thực hiện tính nháp.. - Nxét. - Làm bài cá nhân . - Nxét. - Đọc đề, phân tích, làm bài. - Trao đổi cặp làm bài. - Nxét. - Nghe - Thực hiện. Tiết3: Địa lí. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (T2) I. Mục tiêu. - Biết đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ công truyền thống: Dệt lụa, sản xuất đồ gốm, chiếu cói, chạm bạc, đồ gỗ, - Dựa vào ảnh mô tả về cảnh chợ phiên. ê Biết khi nào một làng trở thành làng nghề. - Biết quy trình sản xuất đồ gốm. II. Đồ dùng dạy học. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.KTBC - KT bài học giờ trước. 2.Bài mới. a.GTB - GT chuyển tiếp, ghi đầu bài. b.Nơi có hàng trăm nghề thủ công truyền thống. HĐ1: Làm việc theo nhóm. Em biết gì về nghề thủ công truyền thống của người dân ĐBBB? (+ Nhiều nghề thủ công. + Trình độ tinh xảo. + Lụa vạn Phúc, gồm sứ Bát Tràng .) ê Khi nào 1 làng trở thành làng nghề.(Những nơi nghề thủ công phát triển mạnh.( Làng Bát Tràng, Làng Vạn Phúc ) Thế nào là nghệ nhân.(Người làm nghề thủ công giỏi.) HĐ2: Làm việc cá nhân. - Yc hs qsát các hình ảnh về sản xuất gốm ở Bát Tràng và hỏi: + Đồ gốm được làm từ nguyên liệu gì?(Đất sét đặc biệt) +ĐBBB có điều kiện thuận lợi gì để phát triển nghề gốm?(Có đất phù sa màu mỡ , có nhiều lớp đất sét rất thích hợp để làm gốm.) - GV đưa lên bảng các hình ảnh về sản xuất gốm như sgk nhưng đảo lộn thứ tự hìnhvà không để tên hình. êYc hs nêu thứ tự các công đoạn tạo ra sản phẩm gốm.?(Nhào luyện đất - tạo dáng - phơi -vẽ hoa - tráng men - đưa vào lò nung - lấy sản phẩm từ lò nung.) + Em có nhận xết gì về nghề gốm?(Làm nghề gốm rất vất vả vì để tạo ra một sản phẩm gốm phải tiến hành nhiều công đoạn theo một trình tự nhất định. c.Chợ phiên ở ĐBBB. - Yc hs dựa vào tranh, ảnh, sgk và vốn hiểu biết của bản thân thảo luận theo câu hỏi: + Em hãy kể về chợ phiên ở ĐBBB? (H trao đổi cặp tự kể) - Nxét, chữa. 3.Củng cố dặn dò - Rút ra ghi nhớ. - Yc hs đọc ghi nhớ. - Hệ thống nd. - Nxét giờ học. - Yc về học bài, CB bài sau . -2hs đọc. - HS nghe. - Qsát tranh, ảnh. - Thảo luận theo nhóm. - Trả lời. - Quan sát các hình ( 107). - Trả lời. - Nxét. - Qsát. - Trao đổi cặp đôi, trả lời. - Nxét. - Trao đổi nhóm đôi. - Trình bày - Nxét. - 2hs đọc - Nghe - Thực hiện Tiết 5 Sinh hoạt. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần. Đề ra phương hướng tuần tới.
Tài liệu đính kèm: