a) Kiến thức: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa B. Viết tên riêng “Bố Hạ” bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.
b) Kỹ năng: Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.
c) Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . .. . . Tập viết B – Bố Hạ. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa B. Viết tên riêng “Bố Hạ” bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ. Kỹ năng: Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng. Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở. II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu viết hoa B. Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. * HS: Bảng con, phấn, vở tập viết. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. 1’ Bài cũ: 4’ - Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà. Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước. Gv nhận xét bài cũ. Giới thiệu và nê vấn đề. 2’ Giới thiệu bài + ghi tựa. Phát triển các hoạt động: 28’ Hoạt động thầy Hoạt động trò * Hoạt động 1: Giới thiệu chữ B hoa. - Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ B. - Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát. - Nêu cấu tạo chữ B? * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con. - Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng dụng. Luyện viết chữ hoa. Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: B, H, T - Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv yêu cầu Hs viết chữ “B, H, T” vào bảng con. Hs luyện viết từ ứng dụng. - Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: Bố Hạ. - Gv giới thiệu: Bố Hạ một xã của huyện Yên Thế , tỉnh Bắc Giang, nơi có giống cam ngon nổi tiếng. - Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con. Luyện viết câu ứng dụng. - Gv mời Hs đọc câu ứng dụng. Gv mời Hs đọc câu ứng dụng. Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. - Gv giải thích câu tục ngữ: Bầu bí là những cây khác nhau mọc trên cùng một giàn. Khuyên bầu bí là khuyên người trong một nước thương yêu, đùm bọc lẫn nhau. * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết. - Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết. - Gv theo dõi, uốn nắn. - Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. * Hoạt động 3: Chấm chữa bài. - Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại cho đúng. - Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm. - Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp. - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là H. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp. - Gv công bố nhóm thắng cuộc PP: Trực quan, vấn đáp. Hs quan sát. Hs nêu. PP: Quan sát, thực hành. Hs tìm. Hs quan sát, lắng nghe. Hs viết các chữ vào bảng con. Hs đọc: tên riêng Bố Hạ. Hs viết trên bảng con. Hs đọc câu ứng dụng: Hs viết trên bảng con các chữ: Bầu, Tuy. PP: Thực hành. Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở. Hs viết vào vở PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi. Đại diện 2 dãy lên tham gia. Hs nhận xét. 5. Tổng kềt – dặn dò.1’ Về luyện đọc lại câu chuyện. Chuẩn bị bài:Quạt cho bà ngủ. Nhận xét bài học.
Tài liệu đính kèm: