Mục tiêu
Giúp HS :
- Đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. Chuẩn bị
GV: Mẫu vật, bảng phụ câu ứng dụng,
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
Tuần 11 Thứ Hai ngày 3 tháng 11 năm 2008 Tiết 1 - Chào cờ .................................................................................................. Tiết 2 + 3 - Tiếng Việt : Bài 42 : ưu - ươu I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc được câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II. Chuẩn bị GV: Mẫu vật, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ưu - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ưu - Hướng dẫn HS đánh vần: ư- u - ưu - Yêu cầu HS cài thêm âm l và dấu nặng để được tiếng lựu. - GV ghi bảng: lựu - Tiếng lựu có vần mới học là vần gì? - GV tô màu vần ưu - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 86 - Giảng tranh - Chúng ta có từ khóa: trái lựu(ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ - So sánh vần ưu với iu có gì giống và khác nhau? * Dạy vần ươu ( tương tự ) - So sánh ươu và iêu - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ưu, ươu . - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm đợc. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì? + Những con vật này sống ở đâu + Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? + Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ưu - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng lựu - Vần mới học là vần ưu - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát tranh - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng u. - Khác nhau: ươu bắt đầu bằng ươ. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân -ưu ,ươu , trái lựu , hươu sao . - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Những con vật này sống trong rừng, trong sở thú. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ......................................................................................................... Tiết 4 : Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 3 + 2 = 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp . - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài Bài 1: Tính 5 4 5 3 - 2 - 1 - 4 - 2 3 3 1 1 Bài 2: Tính 5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 2 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 Bài 3: ( >, < , = ) ? 5 - 3 = 2 5 - 4 3 5 - 3 0 Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. 5 - 2 = 3 b. 5 - 1 = 4 Bài 5 Số ? 5 - 1 = 4 + 0 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. ---------------------------------------------------------------- Tiết 5 + 6 - Tiếng Việt (T) : Bài 41 - Ôn tập : iêu - yêu I. Mục tiêu HS luyện tập : - Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, tranh minh hoạ. HS : SGK, vở BTTV . III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : líu lo, chịu khó, cây nêu. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Luyện tập : GV HS HĐ1:Luyện tập . * Vần iêu . *Vần yêu . - So sánh yêu và iêu? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần iêu yêu - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng. HĐ3:Luyện viết : - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ những gì ? + Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? + Em năm nay lên mấy? + Em đang học lớp nào? + Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em? + Em thích học môn gì nhất ? iêu yêu diều yêu diều sáo yêu quý buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Giống nhau: phát âm giống nhau. - Khác nhau: yêu bắt đầu bằng y. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. iêu , yêu , diều sáo , yêu quý . - HS đọc bài - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. Đọc ĐT - CN bài trên bảng + Tu hú kêu ,báo hiệu mùa vải thiều đả đến . - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Bé tự giới thiệu? - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Một bạn nữ đang giới thiệu. - Em đang học lớp 1 a2. 4. Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. .................................................................................................... Tiết 7 - Toán: Ôn tập . Phép trừ trong phạm vi 5 I.Mục tiêu Giúp HS : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Luyện tập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 5. HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Tính 3 - 2 = 1 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Luyện tập phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ * Giới thiệu phép tính 5 - 1 = 4 - GV cho HS quan sát mô hình và nêu:" Có 5 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ?" - Vậy 5 bớt 1 còn mấy? - Để chỉ 5 bớt 1 bằng 4 ta dùng phép tính năm trừ một bằng bốn. - GV viết lên bảng * Hướng dẫn HS học phép trừ 5 - 2 = 3 và 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1( tương tự phép trừ 5 - 1 = 4 ) Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập. Bước 3: Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. + Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? - Cho HS nêu phép tính - GV hỏi : Có 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn? - Gọi HS nêu phép tính - Có 5 chấm tròn bớt đi 4 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn? - Ta có thể viết bằng phép tính nào? - Hướng dẫn tương tự tranh còn lại - GV cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính. HĐ 2: Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chỉnh sửa cho HS - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 59 rồi nêu bài toán. - GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con - Nhận xét- chữa bài - Có 5 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ còn lại 4 con thỏ.( HS nhắc lại) 5 bớt 1 còn 4 5 - 1 = 4 đọc là năm trừ một bằng bốn (HS nhắc lại) 5 - 2 = 3 đọc là " Năm trừ hai bằng ba" 5 - 3 = 2 đọc là "Năm trừ ba bằng hai" 5 - 4 = 1 đọc là " Năm trừ bốn bằng một" - Đọc đồng thanh, cá nhân - Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn thành 5 chấm tròn. 4 + 1= 5 - Còn 4 chấm tròn. 5 - 1 = 4 - Thành 5 c ... - 0 = 5 (tương tự như phép trừ 4 - 0 = 4 - GV có thể nêu thêm 1 số phép trừ một số trừ đi 0 cho HS tính kết quả - GV giúp HS nêu nhận xét HĐ 2: Luyện tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con 1 số phép tính sau đó gọi nối tiếp nêu nhanh kết quả - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chỉnh sửa cho HS - Nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính - Nhận xét chữa bài - HS quan sát tranh nêu nhận xét - 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn 0 con vịt. 2 - 2 = 0 đọc là hai trừ hai bằng 0 3 - 3 = 0 đọc là ba trừ ba bằng không 2 - 2 = 0 4 - 4 =0 - Một số trừ đi số đó thì bằng 0 4 - 0 = 4 "Bốn trừ 0 bằng bốn" 5 - 0 = 5 " Năm trừ 0 bằng 5" - Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. *Bài 1 Tính 1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 3 - 0 = 3 3 - 3 = 0 4 - 0 = 4 4 - 4 = 0 *Bài 2 Tính 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 *Bài 4 Viết phép tính thích hợp - Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? a. 3 - 3 = 0 b. 2 - 2 = 0 4.Củng cố dặn dò - Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào? - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ........................................................................................................................... Thứ 5 ngày 6 tháng 11 năm 2008 Tiết - 1 + 2 : Tiếng Việt Bài 45 : ân ă - ăn I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn. - Đọc được câu ứng dụng :Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : rau non, hòn đá, thợ hàn. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ân - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ân - Hướng dẫn HS đánh vần: â - n - ân - Yêu cầu HS cài tiếng cân. - GV ghi bảng: cân - Tiếng cân có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ân - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát cái cân - Chúng ta có từ khóa: cái cân (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ăn ( tương tự ) - So sánh ân và ăn - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ân, ăn - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? + Các bạn ấy nặn những con vật gì ? + Thường đồ chơi được nặn bằng gì ? + Em đã nặn được những đồ chơi gì? + Sau khi nặn đồ chơi xong, em làm gì? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần ân - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng cân - Vần mới học là vần ân. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng n. - Khác nhau: ăn bắt đầu bằng ă. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Nặn đồ chơi. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa chân tay. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ............................................................................................................ Tiết 3 - Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. -Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 1 - 1 = 0 5 - 5 = 0 3 - 0 = 3 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu cách tính - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập trên phiếu - Nhận xét , chữa bài - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 62 nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 1 + 0 = 1 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 1 - 0 = 1 Bài 2: Tính 5 5 4 3 - 1 - 0 - 2 - 3 4 5 2 0 Bài 3: Tính 2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0 4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2 Bài 4: ( >, < , = ) ? 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0 5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0 Bài 5: Viết phép tính thích hợp a. 4 - 4 = 0 b. 3 - 3 = 0 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập. ------------------------------------------------------------- Thứ Sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008 Tiết 1 - Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 2 - 0 = 2 5 - 0 = 5 3 - 1 = 2 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài tập trên phiếu - Nhận xét , chữa bài - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 63 nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 5 4 2 5 - 3 + 1 + 2 - 1 2 5 4 4 Bài 2: Tính 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 4 + 0 = 4 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 0 + 4 = 4 Bài 3: ( >, < , = ) ? 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. 3 + 2 = 5 b. 5 - 2 = 3 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập. .................................................................................................................. Tiết 2 - Tập viết : chú cừu, rau non, thợ hàn, ... I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra HS viết bảng con : cái kéo, trái đào, sáo sậu. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết GV HS HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 3 dòng kẻ ly?.......5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - n, ơ, i, a, ư, u cao 2 dòng kẻ ly. - t cao 3 dòng kẻ ly. - h cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. ------------------------------------------------------------- Tiết 3 : Sinh hoạt I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp b. Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Trang, Lê Thùy Dương , Hồng Quyết, Nam ,Hoàng Anh ,... Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lò Phương, Lò Thị hoàng - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Thực hiện đợt thi đua thứ 2 từ ngày 20/11 đến cuối học kì I. - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. ---------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: