Giáo án Lớp 5 - Tuần 013 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

Giáo án Lớp 5 - Tuần 013 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

HS đọc, viết chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng n.

- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng trong bài.

- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên truyện kể Chia phần .

II. Đồ dùng dạy học

GV: Bảng ôn SGK/104, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK.

HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 013 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13	
Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2008
 Tiết 1 - Chào cờ
 .........................................................................................................
 Tiết 2 + 3 - Tiếng Việt : 
 Bài 51 : Ôn tập
I.Mục tiêu
- HS đọc, viết chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng n.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên truyện kể Chia phần . 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng ôn SGK/104, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK.
HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức ( 1 / )
2. Kiểm tra ( 4 / )
 - Đọc, viết : cuộn dây, ý muốn, con lươn.
 - Đọc SGK.
3.Bài mới ( 27 / )
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn ôn tập
GV
 HS
* HĐ 1: Ôn các vần vừa học 
- Tuần qua em đã được học những vần nào mới?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm trên bảng ôn.
HĐ 2: Ghép âm thành vần 
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép âm thành vần (ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn)
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng
- Gọi HS đọc 
- GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ
HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV viết mẫu- nêu quy trình viết
- Uốn nắn HS viết
Tiết 2 Luyện tập
HĐ 1: Luyện đọc
- Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh.
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Đọc bài SGK
- GV chỉnh sửa cho HS
HĐ 2: Luyện viết
- GV viết mẫu
- Luyện viết(Vở tập viết)
HĐ 3: Kể chuyện
- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện.
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện.
- Nhận xét kể chuyện
- Truyện có ý nghĩa gì?
n
 a
an
ă
ăn
â
ân
o
on
ô
ôn
ơ
ơn
u
un
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS đọc thầm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- HS theo dõi 
- HS viết bảng con
- HS đọc ĐT- CN
- Theo dõi
- HS đọc thầm
- HS đọc ĐT- CN
 - HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS viết vở tập viết 
- Chia phần
- HS theo dõi
- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn).
- HS từng nhóm kể chuyện
ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
 4.Củng cố - dặn dò ( 3 / )
 - Đọc lại bảng ôn, HS tìm chữ có vần vừa học.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 ..................................................................................................................
 Tiết 4- Toán
 Phép cộng trong phạm vi 7
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mẫu vật có số lượng là 7
 HS : Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức ( 1 / )
2. Kiểm tra ( 4 / )
 Tính : 5 + 1 = 6 6 - 1 = 5 4 + 2 = 6
3.Bài mới ( 27 / )
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập phép cộng 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
- GV đưa ra 6 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa và hỏi :
 + Có 5 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? 
Vậy 6 thêm 1 bằng mấy?
+ Để thể hiện 6 thêm 1 bằng 7, chúng ta dùng phép tính gì ? Hãy cài phép tính đó. 
- GV ghi bảng
- GV viết phép tính 6 + 1 = 7 lên bảng và yêu cầu HS đọc 
- Yêu cầu HS quan sát và hỏi có 1 bông hoa, thêm 6 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
- Vậy 1 thêm 6 bằng mấy ?
- Yêu cầu HS cài phép tính?
- GV ghi bảng phép tính- gọi HS đọc
- GV cho HS so sánh 1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7
Bước 2: Giới thiệu các phép cộng 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 và 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7 ( cách làm tương tự như 1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7
Bước 3: Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 7.
- Gọi HS đọc bảng cộng
HĐ 2: Luyện tập
- GV gọi nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách làm 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
 - Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài
+ 6 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 7 bông hoa.( HS nhắc lại)
 + 6 thêm 1 bằng 7
- HS cài phép tính 6 + 1 = 7
- HS đọc " Sáu cộng một bằng bảy"
+ 1 thêm 6 bằng 7
- HS cài phép tính 1 + 6 = 7
 1 + 6 = 7 đọc là " Một cộng sáu bằng bảy"
1 + 6 = 6 + 1 = 7 
5 + 2 = 7 đọc là " Năm cộng hai bằng bảy" 
2 + 5 = 7 đọc là"Hai cộng năm bằng bảy"
- 2 HS đọc thuộc bảng cộng 
Bài 1: Tính
 6 2 4
 + 1 + 5 + 3
 7 7 7
*Bài 2: Tính
 7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 
 0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 
*Bài 3: Tính 
 5 + 1 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7
 4 + 2 + 1 = 7
*Bài 4 Viết phép tính thích hợp
a. Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi tất cả có mấy con bướm?
 6 + 1 = 7
b. 
 4 + 3 = 7
4.Củng cố dặn dò ( 3 /)
 - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 ..................................................................................................................
 Tiết 5 + 6 - Tiếng Việt (T) :
 Luyện tập : uôn - ươn
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. 
 - Đọc được các câu ứng dụng trong bài: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn . 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, VBBT.
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra
 - Viết, đọc : cá biển, viên phấn, yên ngựa. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Luyện tập vần 
GV
 HS
HĐ1: Luyện tập vần uôn ,ươn.
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần iên, yên. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ những con gì ? 
+ Em đã trông thấy những loại chuồn chuồn nào?
+ Em đã trông thấy những loại châu chấu, cào cào nào?
+ Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? 
- HS đọc ĐT- CN
 uôn ươn
 chuồn	 vươn
chuồn chuồn vươn vai 
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
 Cuộn dây con lươn
 ý muốn	 vườn nhãn
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
 uôn , ươn ,
chuồn chuồn,vươn vai.
 HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 - Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- HS thực hiện động tác bắt chuồn chuồn, cào cào.
4 . Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 ................................................................................................................ -
 Tiết 7 - Toán (T) : 
Luyện tập
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
 - Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
 - Quan hệ thứ tự giữa các số.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 Tính : 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV mời HS nêu cách thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp .
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- Gọi HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính.
- Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
 5 6 6 3
 + 1 - 3 - 5 + 3
 6 3 1 6
Bài 2: Tính 
 1 + 3 + 2 = 6 6 - 1 - 2 = 3 
 6 - 3 - 1 = 2 
Bài 3: ( >, < , = ) ?
 2 + 3 5
 2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 4 - 2 < 5
Bài 4 Số ?
 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6
 1 + 5 = 6 3 + 1 = 4
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
6 - 2 = 4
 4. Củng cố dặn dò
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
 ...................................................................................................................
 Thứ Ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
 Tiết 1 + 2 Tiếng Việt 
 Bài 52 : ong - ông 
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông. 
 - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 5 / )
 - Viết, đọc : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới ( 25 / )
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ong 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ong 
- Hướng dẫn HS đánh vần : o - ngờ - ong 
- Yêu cầu HS cài tiếng võng. 
- GV ghi bảng: võng
- Tiếng võng có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần ong
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát cái võng
- Chúng ta có từ khóa: cái võng (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ông ( tương tự )
- So sánh ong và ông
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS q ... Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
 - Quan hệ thứ tự giữa các số.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 4 / )
 Tính : 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4
 3.Bài mới ( 27 /)
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- Gọi HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp .
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính.
- Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
 2 7 7 4
 + 5 - 3 - 1 + 3
 7 4 6 7
Bài 2: Tính 
 6 + 1 = 7 7 - 6 = 1 
 1 + 6 = 7 7 - 1 = 6
Bài 3 : Số ?
 2 + 5 = 7 1 + 4 = 5
 7 - 3 = 4 6 + 1 = 7
 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7
 Bài 4: ( >, < , = ) ?
 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
 7 - 4 < 4 7 - 2 = 5
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
3 + 4 = 7
 4. Củng cố dặn dò ( 3 / )
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 2 + 3 - Tiếng Việt : 
 Bài 54 : ung - ưng
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu. 
 - Đọc được các câu đố trong bài. 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 5 / )
 - Viết, đọc rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới ( 25 / )
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ung 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ung 
- Hướng dẫn HS đánh vần : u - ngờ - ung 
- Yêu cầu HS cài tiếng súng. 
- GV ghi bảng: súng
- Tiếng súng có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần ung
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 110
- Chúng ta có từ khóa: bông súng (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ưng ( tương tự )
- So sánh ung và ưng
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ung, ưng. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Trong rừng thường có những gì?
+ Em thích nhất thứ gì ở rừng ?
+ Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? 
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần ung
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng súng
- Vần mới học là vần ung.
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng ng.
- Khác nhau: ưng bắt đầu bằng ư.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
 HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 - Rừng, thung lũng, suối, đèo 
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Trong tranh vẽ cây, suối, ruộng nương,
- Thung lũng, suối, đèo có ở miền núi.
4 . Củng cố dặn dò ( 4 / )
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
........................................................................................................
Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2008
 Tiết 1 - Toán :
 Phép cộng trong phạm vi 8
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mẫu vật có số lượng là 8
 HS : Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức ( 1 / )
2. Kiểm tra ( 4 / )
 Tính: 6 + 1 = 7 7 - 1 = 6 4 + 3 = 7
3.Bài mới ( 27 / )
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập phép cộng 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
- GV đưa ra 7 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa và hỏi:
 + Có 7 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? 
Vậy 7 thêm 1 bằng mấy?
+ Để thể hiện 7 thêm 1 bằng 8, chúng ta dùng phép tính gì? Hãy cài phép tính đó. 
- GV ghi bảng
- GV viết phép tính 7 + 1 = 8 lên bảng và yêu cầu HS đọc 
- Yêu cầu HS quan sát và hỏi có 1 bông hoa, thêm 7 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
- Vậy 1 thêm 7 bằng mấy ?
- Yêu cầu HS cài phép tính?
- GV ghi bảng phép tính- gọi HS đọc
- GV cho HS so sánh 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8
Bước 2: Giới thiệu các phép cộng 
6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8 và 5 + 3 = 8; 
3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8 ( cách làm tương tự như 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 )
Bước 3: Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 8.
- Gọi HS đọc bảng cộng
HĐ 2: Luyện tập
- GV gọi nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách làm 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
 - Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài
+ 7 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 8 bông hoa.( HS nhắc lại)
 + 7 thêm 1 bằng 8
- HS cài phép tính 7 + 1 = 8
- HS đọc " Bảy cộng một bằng tám"
+ 1 thêm 7 bằng 8
- HS cài phép tính 1 + 7 = 8
 1 + 7 = 8 đọc là " Một cộng bảy bằng tám"
1 + 7 = 7 + 1 = 8 
6 + 2 = 8 đọc là " Sáu cộng hai bằng tám" 
2 + 6 = 8 đọc là"Hai cộng sáu bằng tám"
- 2 HS đọc thuộc bảng cộng 
Bài 1: Tính
 5 1 4
 + 3 + 7 + 4
 8 8 8
*Bài 2: Tính
 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 
 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 
*Bài 3: Tính 
 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
 2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 4 = 8
*Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
a. Có 6 con cua thêm 2 con cua. Hỏi tất cả có mấy con cua?
 6 + 2 = 8
b. 
 4 + 4 = 8
4.Củng cố dặn dò ( 3 /)
 - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
........................................................................................................
 Tiết 2 - Tập viết 
 Con ong, cây thông, ...
I.Mục tiêu
 - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. 
 - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1 / )
2. Kiểm tra ( 4 / )
 HS viết bảng con : nền nhà, nhà in, cá biển.
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- GV giảng từ
- Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? 
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào?
- GV viết mẫu 
- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS 
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS viết bài
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc.
- HS đọc
- Mỗi từ gồm 2 tiếng.
- n, o, â, ô cao 2 dòng kẻ ly.
- h cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được viết nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
 4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
 .............................................................................................................
Tiết 3 : 
 Sinh hoạt
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
 b. Học tập
 - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Lê Thuỳ Dương, Hồng , Mai, Hiếu , Hoàng anh ,...Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Quàng Lâm ,Đoàn.
 - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
 c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh.
2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. 
 - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ cho HS như các em Thùy Dương, Nam, Hải. 
3.Tập văn nghệ, kể chuyện, thi đọc thơ, hát
-------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13.doc