Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng
HĐ3: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
GV HS - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Mai sau lớn lên, em thích làm gì ? + Tại sao em thích nghề đó ? + Bố mẹ em đang làm nghề gì ? - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Mai sau khôn lớn - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trớc lớp . - Tranh vẽ em bé đang mơ ước trở thành chiến biên phòng. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sỏch, bỏo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Tiết 4: Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu Giúp HS củng cố về : - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng, phép trừ một với số 0. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 1 - 1 = 0 5 - 5 = 0 3 - 0 = 3 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS * Hướng dẫn học sinh làm bài tập: - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 64 nêu bài toán rồi viết phép tính - Nhận xét , chữa bài Bài 1: Tính 4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0 = 2 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 2 - 0 = 2 Bài 2: Tính 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 5 - 2 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1 Bài 3: Số ? 3 + 2 = 5 4 - 3 = 1 5 - 1 = 4 2 + 0 = 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. 2 + 2 = 4 b. 4 - 1 = 3 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập. Chiều: Tiết 3: Tiếng Việt ( Tăng ) Luyện tập bài 46: ụn ơn I. Mục tiêu - Luyện đọc lưu loỏt, rừ ràng. - Viết đỳng cỏc từ: ụn bài, mơn mởn. - Làm đỳng cỏc bài tập: Nối cỏc ụ chữ thớch hợp, điền ụn hay ơn. II. Chuẩn bị GV: bảng phụ viết sẵn cỏc bài tập HS : SGK, III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : cái cân, con trăn, dặn dò. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hướng dẫn ụn luyện: GV HS * Hoạt động 1: Luyện đọc - Yờu cầu học sinh mở SGK đọc bài - Tổ chức thi đọc - GV, HS nhận xột, tuyờn dương * Hoạt đụng 2: Hướng dẫn làm bài tập - Yờu cầu làm bảng lớp, vở bài tập - Chữa bài, đọc lời giải - Hướng dẫn HS quan sỏt tranh rồi điền vần ụn hay ơn vào chỗ chấm * Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con, vở bài tập. * Hoạt động 4: Thu bài, chấm điểm chữa lỗi cho học sinh. - Học sinh đọc bài nhúm đụi - Học sinh thi đọc * Nối Hai với hai là bốn. Bộ đơn ca. Áo mẹ đó sờn vai. * Điền ụn hay ơn? thợ sơn mỏi tụn lay ơn ụn bài mơn mởn 4: Củng cố, dặn dũ: - Học sinh đọc lại bài - Đọc bài và chuẩn bị cho bài sau. Tiết 4: Toán ( Tăng ) Luyện tập chung I.Mục tiêu Giúp HS củng cố về : - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng, phép trừ một với số 0. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Tính : 2 - 2 = 0 4 - 4 = 0 2 - 0 = 2 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS * Hướng dẫn học sinh làm bài tập: - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV mời HS nêu cách thực hiện - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 64 nêu bài toán rồi viết phép tính - Nhận xét , chữa bài Bài 1: Tính 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 - 0 = 2 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 2 + 0 = 2 Bài 2: Tính 2 + 1 + 1 = 4 2 + 3 + 0 = 5 4 - 2 - 2 = 0 4 - 1 - 1 = 2 Bài 3: Số ? 3 + 1 = 4 4 - 2 = 2 5 - 4 = 1 2 + 0 = 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. 2 + 2 = 4 b. 4 - 1 = 3 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học bài và làm bài tập vở bài tập. Ngày soạn: 7 /11 / 2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 thỏng 11 năm 2009 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài 47 : en ờn I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : en, ên, lá sen, con nhện. - Đọc được câu ứng dụng : Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Cũn nhà Sờn thỡ ở ngay trờn tàu lỏ chuối. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bờn trờn, bờn dưới. II. Chuẩn bị GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần en - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần en - Hướng dẫn HS đánh vần: e - nờ - en - Yêu cầu HS cài tiếng sen - GV ghi bảng: sen - Tiếng sen có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần en - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh con chồn - Chúng ta có từ khóa: lá sen (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ên ( tương tự ) - So sánh en và ên - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần en, ên - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Trong lớp, bên phải em là bạn nào ? + Ra xếp hàng, đứng trước và đứng sau em là những bạn nào ? + Em viết bằng tay phải hay tay trái? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần en - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng sen. - Vần mới học là vần en. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng n. - Khác nhau: ên bắt đầu bằng ê. - HS đọc ĐT- CN aú len mũi tờn khen ngợi nền nhà - Đọc thầm từ ứng dụng. - HS luyện đọc ĐT- CN. en, ờn, lỏ sen, con nhện - HS viết bảng con - Đọc ĐT - CN bài trên bảng Nhà Dế Mốn ở gần bói cỏ non. Cũn nhà Sờn thỡ ở ngay trờn tàu lỏ chuối. - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS viết bài trong vở tập viết. - Bên phải, bên trái, bên trờn bờn dưới. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Em viết bằng tay phải. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sỏch, bỏo. - Đọc bài và chuẩn bị bài sau. . Chiều: Tiết 1+2: Tiếng Việt ( Tăng ) Luyện tập bài 47: en ờn 0I. Mục tiêu - Củng cố, rốn kĩ năng đọc rừ ràng, lưu loỏt. - Nối cỏc ụ chữ thớch hợp; điền vần en hay ờn. - Viết đỳng cỏc từ: khen ngợi, mũi tờn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bờn trờn, bờn dưới. II. Chuẩn bị GV: bảng phụ viết sẵn cỏc bài tập HS : SGK III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra - Viết, đọc : Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa. - Đọc SGK 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn ụn luyện GV HS *HĐ1: Hướng dẫn đọc bài trong SGK - Yờu cầu đọc bài nhúm đụi *HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập: - Yờu cầu HS làm bài bảng lớp, vở bài tập. - Chữa bài, đọc lại bài *HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con, vở bài tập - GV chỉnh sửa cho HS HĐ4: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Trong lớp, bên phải em là bạn nào ? + Ra xếp hàng, đứng trước và đứng sau em là những bạn nào ? + Em viết bằng tay phải hay tay trái? - HS đọc bài nhúm đụi * Nối: Nhỏi bộn ngồi trờn lỏ sen. Bộ ngồi bờn cửa sổ. Dế mốn chui ra khỏi tổ. * Điền en hay ờn? bến đũ; mũi tờn; cỏi kốn khen ngợi mũi tờn - HS viết bảng con, vở bài tập - Bên phải, bên trái, bên trờn bờn dưới. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Em viết bằng tay phải. 4 . Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sỏch, bỏo. - Đọc bài và chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 9 /11 /2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 thỏng 11 năm 2009 Tiết 1: Toán ... ớng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 2 7 7 4 + 5 - 3 - 1 + 3 7 4 6 7 Bài 2: Tính 6 + 1 = 7 7 - 6 = 1 1 + 6 = 7 7 - 1 = 6 Bài 3 : Số ? 2 + 5 = 7 1 + 4 = 5 7 - 3 = 4 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 Bài 4: ( >, < , = ) ? 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3 + 4 = 7 4. Củng cố dặn dò ( 3 / ) - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. .. Tiết 2+3: Tiếng Việt Bài 54 : ung ưng I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Đọc được các câu đố trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đốo. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức ( 1 / ) 2. Kiểm tra ( 5 / ) - Viết, đọc rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng. - Đọc SGK 3. Bài mới ( 25 / ) a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần ung - Yêu cầu HS cài và phân tích vần ung - Hướng dẫn HS đánh vần : u - ngờ - ung - Yêu cầu HS cài tiếng súng. - GV ghi bảng: súng - Tiếng súng có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần ung - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 110 - Chúng ta có từ khóa: bông súng (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ưng ( tương tự ) - So sánh ung và ưng - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ung, ưng. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích nhất thứ gì ở rừng ? + Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? - Theo dõi - Cài, phân tích vần ung - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng súng - Vần mới học là vần ung. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng ng. - Khác nhau: ưng bắt đầu bằng ư. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân ung, ưng, bụng sỳng, sừng hươu - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Rừng, thung lũng, suối, đèo - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Trong tranh vẽ cây, suối, ruộng nương, - Thung lũng, suối, đèo có ở miền núi. 4 . Củng cố dặn dò ( 4 / ) - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. Chiều: Tiết 2: Toỏn (tăng ) Luyện tập I.Mục tiêu - Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. - Quan hệ thứ tự giữa các số. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1 / ) 2. Kiểm tra ( 4 / ) Nờu miệng kết quả 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 1 + 6 = 7 7 – 5 = 2 6 + 1 = 7 7 – 6 = 1 4 + 3 = 7 7 – 4 = 3 7 + 0 = 7 0 + 6 = 6 3.Bài mới ( 27 /) a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu cách làm - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp .- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 3 7 7 7 + 4 - 3 - 4 - 6 7 4 3 1 Bài 2: Tính 5 + 2 = 7 7 - 4 = 3 2 + 5 = 7 7 - 3 = 4 Bài 3 : Số ? 1 + 6 = 7 2 + 4 = 6 7 - 6 = 1 1 + 4 = 5 3 + 3 = 6 5 + 1 =6 Bài 4: ( >, < , = ) ? 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 4 7 - 2 = 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3 + 4 = 7 4: Củng cố, dặn dũ - Đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7 - Chuẩn bị cho bài sau. Ngày soạn: 17 / 11 / 2009 Ngày giảng: 20 / 11 / 2009 Tiết 1: Toán Phộp cộng trong phạm vi 8 I.Mục tiêu Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mẫu vật có số lượng là 8 HS : Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1 / ) 2. Kiểm tra ( 4 / ) Tính: 6 + 1 = 7 7 - 1 = 6 4 + 3 = 7 3.Bài mới ( 27 / ) a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập phép cộng 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 - GV đưa ra 7 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa và hỏi: + Có 7 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? + Để thể hiện 7 thêm 1 bằng 8, chúng ta dùng phép tính gì? Hãy cài phép tính đó. - GV viết phép tính 7 + 1 = 8 lên bảng và yêu cầu HS đọc - Yêu cầu HS quan sát và hỏi có 1 bông hoa, thêm 7 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ? - Vậy 1 thêm 7 bằng mấy ? - Yêu cầu HS cài phép tính? - GV ghi bảng phép tính- gọi HS đọc - GV cho HS so sánh 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 Bước 2: Giới thiệu các phép cộng 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8 và 5 + 3 = 8; 3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8 ( cách làm tương tự như 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 ) Bước 3: Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 8. - Gọi HS đọc bảng cộng HĐ 2: Luyện tập - GV gọi nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách làm - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét, chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán. - Yêu cầu HS viết phép tính - Nhận xét chữa bài * Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8: + 7 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 8 bông hoa.( HS nhắc lại) + 7 thêm 1 bằng 8 - HS cài phép tính 7 + 1 = 8 - HS đọc " Bảy cộng một bằng tám" + 1 thêm 7 bằng 8 - HS cài phép tính 1 + 7 = 8 1 + 7 = 8 đọc là " Một cộng bảy bằng tám" 1 + 7 = 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 đọc là " Sáu cộng hai bằng tám" 2 + 6 = 8 đọc là"Hai cộng sáu bằng tám" - 2 HS đọc thuộc bảng cộng Bài 1: Tính 5 1 4 + 3 + 7 + 4 8 8 8 *Bài 2: Tính 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 *Bài 3: Tính 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 4 = 8 *Bài 4 : Viết phép tính thích hợp a. Có 6 con cua thêm 2 con cua. Hỏi tất cả có mấy con cua? 6 + 2 = 8 b. 4 + 4 = 8 4.Củng cố dặn dò ( 3 /) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. . Tiết 2: Tập viết Con ong, cõy thụng I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 / ) 2. Kiểm tra ( 4 / ) HS viết bảng con : nền nhà, nhà in, cá biển. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS tập viết GV HS HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - n, o, â, ô cao 2 dòng kẻ ly. - h cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. Tiết 5: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp . b. Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Lũ Thị Thơ, Mai, Lợi Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lũ Thị Phượng - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ cho HS 3.Tập văn nghệ, kể chuyện, thi đọc thơ, hát
Tài liệu đính kèm: