Giáo án Lớp 5 - Tuần 13 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

Giáo án Lớp 5 - Tuần 13 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

HĐ 3: Kể chuyện

- Nêu tên truyện kể hôm nay?

- GV kể diễn cảm chuyện.

- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh

- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm

- Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện.

- GV – HS nhận xột, tuyên dương

- Nờu ý nghió cõu chuyện ?

- Câu chuyện giúp em hiểu được điều

 gỡ ?

doc 24 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 13 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GV
 HS
HĐ 3: Kể chuyện
- Nêu tên truyện kể hôm nay?
- GV kể diễn cảm chuyện.
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 
- Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện.
- GV – HS nhận xột, tuyờn dương
- Nờu ý nghió cõu chuyện ?
- Cõu chuyện giỳp em hiểu được điều 
 gỡ ?
- Chia phần
- HS theo dõi
- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn).
- HS từng nhóm kể chuyện
ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
4.Củng cố - dặn dò ( 3 / )
 - Đọc lại bảng ôn, HS tìm chữ có vần vừa học.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Tiết 4: Toán
 Phộp cộng trong phạm vi 7
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mẫu vật có số lượng là 7
 HS : Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 4 / )
 Tính : 5 + 1 = 6 6 - 1 = 5 4 + 2 = 6
 3.Bài mới ( 27 / )
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập phép cộng 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
- GV đưa ra 6 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa và hỏi :
 + Có 6 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? 
Vậy 6 thêm 1 bằng mấy?
+ Để thể hiện 6 thêm 1 bằng 7, chúng ta dùng phép tính gì ? Hãy cài phép tính đó. 
- GV ghi bảng
- GV viết phép tính 6 + 1 = 7 lên bảng và yêu cầu HS đọc 
- Yêu cầu HS quan sát và hỏi có 1 bông hoa, thêm 6 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
- Vậy 1 thêm 6 bằng mấy ?
- Yêu cầu HS cài phép tính?
- GV ghi bảng phép tính- gọi HS đọc
- GV cho HS so sánh 1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7
Bước 2: Giới thiệu các phép cộng 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7 và 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7 ( cách làm tương tự như 1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7
Bước 3: Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 7.
- Gọi HS đọc bảng cộng
HĐ 2: Luyện tập
- GV gọi nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách làm 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
 - Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài
* Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7:
+ 6 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 7 bông hoa.( HS nhắc lại)
 + 6 thêm 1 bằng 7
- HS cài phép tính 6 + 1 = 7
- HS đọc " Sáu cộng một bằng bảy"
- 1 thêm 6 bằng 7
- HS cài phép tính 1 + 6 = 7
1 + 6 = 7 đọc là " Một cộng sáu bằng bảy"
1 + 6 = 6 + 1 = 7 
5 + 2 = 7 đọc là " Năm cộng hai bằng bảy" 
2 + 5 = 7 đọc là"Hai cộng năm bằng bảy"
-2 HS đọc thuộc bảng cộng 
Bài 1: Tính
 6 2 4
 + 1 + 5 + 3
 7 7 7
*Bài 2: Tính
 7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 
 0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 
*Bài 3: Tính 
 5 + 1 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7
 4 + 2 + 1 = 7 3 + 1 + 3 = 7
*Bài 4 Viết phép tính thích hợp
a. Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi tất cả có mấy con bướm?
 6 + 1 = 7
b. 
 4 + 3 = 7
 4.Củng cố dặn dò ( 3 /)
 - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Chiều: 
Tiết 3: Toán (T) : 
 Luyện tập: Phộp cộng trong phạm vi 7
I.Mục tiêu
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ cho bài tập 4
 HS :Bảng con, vở bài tập
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 4 / )
 Tính : 6 + 1 = 7 7 - 1 = 6 4 + 2 = 6
3.Bài mới ( 27 / )
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Đọc bảng cộng 
- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7:
HĐ 2:Hướng dẫn làm bài tập: 
- GV gọi nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách làm 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
 - Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài
- HS đọc thuộc bảng cộng CN - ĐT 
Bài 1: Tính
 5 2 3
 + 2 + 5 + 3
 7 7 6
*Bài 2: Tính
 7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 
 0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 
*Bài 3: Tính 
 4 + 1 + 1 = 6 4 + 3 - 2 = 5
 4 - 2 + 3 = 5 3 + 4 - 0 = 7
*Bài 4 Viết phép tính thích hợp
a. Có 5 con bướm thêm 2 con bướm. Hỏi tất cả có mấy con bướm?
 5 + 2 = 7
b. 
 4 + 3 = 7
 4. Củng cố, dặn dũ:
 - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
 - Làm bài tập cũn lại và chuẩn bị cho bài sau.
..
Ngày soạn: 13 / 11 /2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 thỏng 11 năm 2009
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
 Bài 52 : ong ụng 
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông. 
 - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 5 / )
 - Viết, đọc : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới ( 25 / )
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ong 
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ong 
- Hướng dẫn HS đánh vần : o - ngờ - ong 
- Yêu cầu HS cài tiếng võng. 
- GV ghi bảng: võng
- Tiếng võng có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần ong
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát cái võng
- Chúng ta có từ khóa: cái võng (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ông ( tương tự )
- So sánh ong và ông
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ong, ông. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm đợc.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Em thường xem bóng đá ở đâu?
+ Em thích cầu thủ nào nhất?
+ Em có thích đá bóng không? 
- Theo dõi
- Cài, phân tích vần ong
- Đánh vần CN - ĐT
- Cài và phân tích tiếng võng
- Vần mới học là vần ong.
- Đánh vần CN - ĐT
- Quan sát 
 cỏi vừng
- Đánh vần, đọc CN - ĐT
 HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng ng.
- Khác nhau: ông bắt đầu bằng ô.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
 HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dừi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Đá bóng
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Tranh vẽ các bạn đang đá bóng. 
- Em rất thớch đỏ búng.
 4 . Củng cố dặn dò ( 4 / )
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 ..........................................................................................
Tiết 3: Tập viết
 nền nhà, nhà in, cỏ biển
I.Mục tiêu
 - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. 
 - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
 HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức (1 / )
 2. Kiểm tra ( 4 / )
 HS viết bảng con : cái kéo, trái đào, sáo sậu.
 3.Bài mới ( 27 /
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- GV giảng từ
- Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? 
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào?
- GV viết mẫu 
- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS 
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS viết bài
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS .
- HS quan sỏt
- HS đọc
- Mỗi từ gồm 2 tiếng.
- n, i, a, ê , cao 2 dòng kẻ ly.
- h, b cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được viết nối liền nhau.
 nền nhà, nhà in, cỏ biển
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
 4. Củng cố dặn dò ( 3 / )
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
 .
Chiều:
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt (tăng) 
 Bài 52 : Luyện tập ong ụng 
I. Mục tiêu 
 - Củng cố, luyện đọc lưu loỏt, rừ ràng.
 - Nối cỏc ụ chữ thớch hợp. Điền vần ong hay ụng vào chỗ chấm.
 - Viết đỳng cỏc từ ngữ: vũng trũn, cụng viờn, cõy thụng
II. Chuẩn bị 
 GV: bảng phụ viết sẵn cỏc bài tập
 HS : SGK, bảng con, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 5 / )
 - Viết, đọc : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới ( 25 / )
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Hướng dẫn đọc bài SGK
- Yờu cầu HS mở SGK đọc bài trong nhúm
- Tổ chức thi đọc CN - ĐT
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập:
Nờu yờu cầu ?
Nờu cỏch làm, làm bảng con, vở bài tập
Chữa bài, đọc lại bài 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm đợc.
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói  ... nh.
- Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
 2 7 7 4
 + 5 - 3 - 1 + 3
 7 4 6 7
Bài 2: Tính 
 6 + 1 = 7 7 - 6 = 1 
 1 + 6 = 7 7 - 1 = 6
 Bài 3 : Số ?
 2 + 5 = 7 1 + 4 = 5
 7 - 3 = 4 6 + 1 = 7
 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7
 Bài 4: ( >, < , = ) ?
 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
 7 - 4 < 4 7 - 2 = 5
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
 3 + 4 = 7
 4. Củng cố dặn dò ( 3 / )
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
 .. 
Tiết 2+3: Tiếng Việt 
 Bài 54 : ung ưng
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu. 
 - Đọc được các câu đố trong bài. 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, 
 đốo.
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 5 / )
 - Viết, đọc rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới ( 25 / )
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ung 
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ung 
- Hướng dẫn HS đánh vần : u - ngờ - ung 
- Yêu cầu HS cài tiếng súng. 
- GV ghi bảng: súng
- Tiếng súng có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần ung
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 110
- Chúng ta có từ khóa: bông súng (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ưng ( tương tự )
- So sánh ung và ưng
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ung, ưng. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Trong rừng thường có những gì?
+ Em thích nhất thứ gì ở rừng ?
+ Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? 
- Theo dõi
- Cài, phân tích vần ung
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng súng
- Vần mới học là vần ung.
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng ng.
- Khác nhau: ưng bắt đầu bằng ư.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
 HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
 ung, ưng, bụng sỳng, sừng hươu
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 - Rừng, thung lũng, suối, đèo 
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Trong tranh vẽ cây, suối, ruộng nương,
- Thung lũng, suối, đèo có ở miền núi.
 4 . Củng cố dặn dò ( 4 / )
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
Chiều: 
Tiết 2: Toỏn (tăng )
	 Luyện tập
I.Mục tiêu
 - Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
 - Quan hệ thứ tự giữa các số.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 4 / ) Nờu miệng kết quả
 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 
 1 + 6 = 7 7 – 5 = 2
 6 + 1 = 7 7 – 6 = 1
 4 + 3 = 7 7 – 4 = 3
 7 + 0 = 7 0 + 6 = 6
 3.Bài mới ( 27 /)
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu cách làm
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp .- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính.
- Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
 3 7 7 7
 + 4 - 3 - 4 - 6
 7 4 3 1
Bài 2: Tính 
 5 + 2 = 7 7 - 4 = 3 
 2 + 5 = 7 7 - 3 = 4
 Bài 3 : Số ?
 1 + 6 = 7 2 + 4 = 6
 7 - 6 = 1 1 + 4 = 5
 3 + 3 = 6 5 + 1 =6
 Bài 4: ( >, < , = ) ?
 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
 7 - 5 < 4 7 - 2 = 5
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
 3 + 4 = 7
 4: Củng cố, dặn dũ
 - Đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7
 - Chuẩn bị cho bài sau.
..
Ngày soạn: 17 thỏng 11 năm 2009
Ngày giảng:Thứ sỏu ngày 20 thỏng 11 năm 2009
Tiết 1: Toán 
Phộp cộng trong phạm vi 8
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mẫu vật có số lượng là 8
 HS : Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức ( 1 / )
 2. Kiểm tra ( 4 / )
 Tính: 6 + 1 = 7 7 - 1 = 6 4 + 3 = 7
 3.Bài mới ( 27 / )
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập phép cộng 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
- GV đưa ra 7 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa và hỏi:
 + Có 7 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? 
+ Để thể hiện 7 thêm 1 bằng 8, chúng ta dùng phép tính gì? Hãy cài phép tính đó. 
- GV viết phép tính 7 + 1 = 8 lên bảng và yêu cầu HS đọc 
- Yêu cầu HS quan sát và hỏi có 1 bông hoa, thêm 7 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
- Vậy 1 thêm 7 bằng mấy ?
- Yêu cầu HS cài phép tính?
- GV ghi bảng phép tính- gọi HS đọc
- GV cho HS so sánh 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8
Bước 2: Giới thiệu các phép cộng 
6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8 và 5 + 3 = 8; 
3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8 ( cách làm tương tự như 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 )
Bước 3: Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 8.
- Gọi HS đọc bảng cộng
HĐ 2: Luyện tập
- GV gọi nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách làm 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
 - Nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính
- Nhận xét chữa bài
* Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8:
+ 7 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 8 bông hoa.( HS nhắc lại)
 + 7 thêm 1 bằng 8
- HS cài phép tính 7 + 1 = 8
- HS đọc " Bảy cộng một bằng tám"
+ 1 thêm 7 bằng 8
- HS cài phép tính 1 + 7 = 8
1 + 7 = 8 đọc là " Một cộng bảy bằng tám"
1 + 7 = 7 + 1 = 8 
6 + 2 = 8 đọc là " Sáu cộng hai bằng tám" 
2 + 6 = 8 đọc là"Hai cộng sáu bằng tám"
- 2 HS đọc thuộc bảng cộng 
Bài 1: Tính
 5 1 4
 + 3 + 7 + 4
 8 8 8
*Bài 2: Tính
 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 
 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 
*Bài 3: Tính 
 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
 2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 4 = 8
*Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
a. Có 6 con cua thêm 2 con cua. Hỏi tất cả có mấy con cua?
 6 + 2 = 8
b. 
 4 + 4 = 8
4.Củng cố dặn dò ( 3 /)
 - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 . 
Tiết 2: Tập viết 
 Con ong, cõy thụng
I.Mục tiêu
 - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. 
 - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
 HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức (1 / )
 2. Kiểm tra ( 4 / )
 HS viết bảng con : nền nhà, nhà in, cá biển.
 3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- GV giảng từ
- Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? 
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào?
- GV viết mẫu 
- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS 
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS viết bài
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc.
- HS đọc
- Mỗi từ gồm 2 tiếng.
- n, o, â, ô cao 2 dòng kẻ ly.
- h cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được viết nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
 4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
. 
 Tiết 5:
 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong 
	tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
 b. Học tập
 - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Lũ Thị Quỳnh, Sơn, Đức, Hương, Tựng...Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lũ Thị Tõm
 - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
 c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh.
2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. 
 - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ cho HS 
3.Tập văn nghệ, kể chuyện, thi đọc thơ, hát
-

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 13 (2).doc