Mục tiêu
Giúp HS :
- Đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Đọc được các câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
II.Đồ dùng dạy học
GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng
HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
Tuần 14 Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008 Tiết 1- Chào cờ ................................................................................................... Tiết 2 + 3 - Tiếng Việt : Bài 55 : eng - iêng I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao, hồ, giếng. II.Đồ dùng dạy học GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : bông súng, củ gừng, sừng hươu. - Đọc SGK 3. Bài mới 26 ‛ a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần eng - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần eng - Hướng dẫn HS đánh vần : e - ngờ - eng - Yêu cầu HS cài tiếng xẻng. - GV ghi bảng: xẻng - Tiếng xẻng có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần eng - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát cái xẻng - Chúng ta có từ khóa: lưỡi xẻng (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần iêng ( tương tự ) - So sánh eng và iêng? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần eng, iêng. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ những gì ? + Những tranh này đều nói về cái gì ? + Làng em ở có ao, hồ. giếng không? + Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần eng - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng xẻng - Vần mới học là vần eng. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: kết thúc bằng ng. - Khác nhau: iêng bắt đầu bằng iê. - HS đọc ĐT- CN cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Ao, hồ, giếng. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Những tranh này đều nói về nước. 4 . Củng cố dặn dò 3‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ............................................................................................................... Tiết 4 - Toán : Phép trừ trong phạm vi 8 I.Mục tiêu Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 8. HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1’ 2. Kiểm tra 4‛ - Tính 7 - 2 + 1= 6 7 - 3 + 2 = 6 7 - 1 + 0 = 6 3.Bài mới 27 ’ a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ * Giới thiệu phép tính 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1 - GV cho HS quan sát mô hình và nêu:" Có 8 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ?" - Vậy 8 bớt 1 còn mấy? - Để chỉ 8 bớt 1 bằng 7 ta dùng phép tính nào? - GV yêu cầu HS quan sát mô hình để nêu kết quả của phép trừ 8 - 7 = 1 * Hướng dẫn HS học phép trừ 8 - 2 = 6 và 8 - 6 = 2 ; 8 - 3 = 5 và 8 - 5 = 3 ; 8 - 4 = 4 ( tương tự như phép trừ 8 - 1 =7 ) Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 - Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập. HĐ 2: Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách tính . - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chỉnh sửa cho HS - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/74 rồi nêu bài toán. - GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con - Nhận xét- chữa bài - Có 8 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ còn lại 7 con thỏ.( HS nhắc lại) 8 bớt 1 còn 7 8 - 1 = 7 đọc là tám trừ một bằng bảy (HS nhắc lại) 8 - 7 = 1 đọc là " Tám trừ bảy bằng một" - Đọc đồng thanh, cá nhân *Bài 1 Tính 8 8 8 - 1 - 2 - 3 7 6 5 *Bài 2 Tính 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 *Bài 3 Tính 8 - 4 = 4 8 - 8 = 0 8 - 1 - 3 = 4 8 - 0 = 8 8 - 2 - 2 = 4 8 + 0 = 8 *Bài 4 Viết phép tính thích hợp 8 - 4 = 4 5 - 2 = 3 4.Củng cố dặn dò 3‛ - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 8. - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------------ Tiết 5 - Tập viết (T) : Nền nhà, nhà in, cá biển,... I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 / ) 2. Kiểm tra ( 4 / ) HS viết bảng con : cái kéo, trái đào, sáo sậu. 3.Bài mới ( 27 / ) a. Giới thiệu bài b. HS luyện viết . GV HS HĐ 1:HS luyện viết. - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS . - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - n, i, a, ê , cao 2 dòng kẻ ly. - h, b cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. nền nhà nhà in cá biển - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò ( 3 / ) - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. ..................................................................................................................... Tiết 6 - Tập viết (T) : Con ong, cây thông, ... I.Mục tiêu - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp. - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ mẫu HS : Vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 / ) 2. Kiểm tra ( 4 / ) HS viết bảng con : nền nhà, nhà in, cá biển. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài b. HS luyện viết . GV HS HĐ 1:HS luyện viết. - GV treo bảng chữ mẫu - Gọi HS đọc - GV giảng từ - Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? - Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly? - Những con chữ nào có độ cao 5 dòng kẻ ly? - Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào? - GV viết mẫu - Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV uốn nắn HS HĐ 2: Luyện viết vở tập viết - GV cho HS quan sát bài viết mẫu - Nhận xét về cách trình bày bài viết - Lưu ý HS tư thế ngồi viết - GV uốn nắn HS viết bài HĐ 3: Chấm và chữa lỗi - GV chấm điểm một số bài của HS - GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc. - HS đọc - Mỗi từ gồm 2 tiếng. - n, o, â, ô cao 2 dòng kẻ ly. - h cao 5 dòng kẻ ly. - Các con chữ được viết nối liền nhau. - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS nhận xét, tự chữa lỗi 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly. .......................................................................................................... Tiết 7 - Toán (T) : Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. - Quan hệ thứ tự giữa các số. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức ( 1 / ) 2. Kiểm tra ( 4 / ) Tính : 7 - 0 = 7 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 3.Bài mới ( 27 /) a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn luyện tập GV HS - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tính nhẩm nêu kết quả - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp . - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - Nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 2 7 7 4 + 5 - 3 - 1 + 3 7 4 6 7 Bài 2: Tính 6 + 1 = 7 7 - 6 = 1 1 + 6 = 7 7 - 1 = 6 Bài 3 : Số ? 2 + 5 = 7 1 + 4 = 5 7 - 3 = 4 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 Bài 4: ( >, < , = ) ? 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3 + 4 = 7 4. Củng cố dặn dò ( 3 / ) - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. ................................................................................................................... Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008 Tiết 1 + 2 - Tiếng Việt : Bài 56 : uông - ương I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : uông, ... hận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài - Nêu yêu cầu bài toán - Gọi HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK / 75 nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách làm - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài Bài 1: Tính 7 + 1 = 8 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8 8 - 4 = 4 8 - 7 = 1 8 + 0 = 8 8 - 1 = 7 8 - 0 = 8 Bài 2: Số ? + 3 n 8 - 4 q 4 Bài 3 : Tính 4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 - 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 - 6 + 3 = 5 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 8 - 2 = 6 Bài 5 Nối ô trống với số thích hợp p > 5 + 2 q < 8 - 0 r > 8 + 0 4. Củng cố dặn dò 3‛ - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. -------------------------------------------------------------------------- Thứ Năm, ngày 27 tháng 11 năm 2008 Tiết 1 + 2 Tiếng Việt Bài 58 : inh - ênh I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Đọc được câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. Chuẩn bị GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : buôn làng, hải cảng, bánh chưng. - Đọc SGK 3. Bài mới 26 ‛ a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần inh - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần inh - Hướng dẫn HS đánh vần : i- nhờ - inh - Yêu cầu HS cài tiếng tính. - GV ghi bảng : tính - Tiếng tính có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần inh - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 118 - Chúng ta có từ khóa: máy vi tính (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần ênh ( tương tự ) - So sánh inh và ênh ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ang, anh. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học? - Giải thích từ HS tìm đợc. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK HĐ 2: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói - Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? Trong những máy ở tranh em biết tên những loại máy nào ? + Máy cày dùng làm gì ? Em thường thấy ở đâu? + Máy khâu dùng làm gì ? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần inh - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng tính - Vần mới học là vần inh. - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - Giống nhau: Kết thúc bằng nh. - Khác nhau : ênh bắt đầu bằng ê. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. - Một số em nói trước lớp . - Máy cày dùng để cày ruộng. - Máy khâu dùng để máy quần áo. 4 . Củng cố dặn dò 3‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ------------------------------------------------------------ Thứ sáu, ngày 28 tháng 11 năm 2008 Tiết 1 - Toán Phép trừ trong phạm vi 9 I.Mục tiêu Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 9. HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1’ 2. Kiểm tra 4‛ - Tính 8 + 1= 9 7+ 2 = 9 9 + 0 = 9 3.Bài mới 27 ’ a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài. GV HS HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ * Giới thiệu phép tính 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1 - GV cho HS quan sát mô hình và nêu: " Có 9 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ? " - Vậy 9 bớt 1 còn mấy? - Để chỉ 9 bớt 1 bằng 8 ta dùng phép tính nào? - GV yêu cầu HS quan sát mô hình để nêu kết quả của phép trừ 9 - 8 = 1 * Hướng dẫn HS học phép trừ 9 - 2 = 7 và 9 - 7 = 2 ; 9 - 3 = 6 và 9 - 6 = 3 ; 9 - 4 = 5 ( tương tự như phép trừ 9 - 1 =8 ) Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 - Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập. HĐ 2: Thực hành - Hướng dẫn HS làm bài tập - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn HS cách làm. - Yêu cầu HS làm bài trên phiếu - Nhận xét chữa bài cho HS - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/79 rồi nêu bài toán. - GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con - Nhận xét- chữa bài - Có 9 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ còn lại 8 con thỏ.( HS nhắc lại) 9 bớt 1 còn 8 9 - 1 = 8 đọc là chín trừ một bằng tám (HS nhắc lại) 9 - 8 = 1 đọc là " Chín trừ tám bằng một" - Đọc đồng thanh, cá nhân *Bài 1 Tính 9 9 9 - 1 - 2 - 3 8 7 6 *Bài 2 Tính 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 *Bài 3 Số ? 9 7 4 3 8 5 2 5 6 1 4 *Bài 4 Viết phép tính thích hợp - Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong ? 9 - 4 = 5 4.Củng cố dặn dò 3‛ - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 8. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------- Tiết 2 + 3 Tiếng Việt Bài 59 : Ôn tập I.Mục tiêu - HS đọc, viết chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên truyện kể Quạ và Công . II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng ôn SGK/120, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK. HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 5‛ - Đọc, viết : đình làng, thông minh, bệnh viện. - Đọc SGK. 3.Bài mới 27 ‛ a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn ôn tập GV HS * HĐ 1: Ôn các vần vừa học - Tuần qua em đã được học những vần nào mới ? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ - Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm trên bảng ôn. HĐ 2: Ghép âm thành vần - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép âm thành vần (ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn) - GV ghi vào bảng - Gọi HS đọc HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng - Gọi HS đọc - GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu- nêu quy trình viết - Uốn nắn HS viết Tiết 2 Luyện tập HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1 - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Đọc bài SGK - GV chỉnh sửa cho HS HĐ 2: Luyện viết - GV viết mẫu - Luyện viết(Vở tập viết) HĐ 3: Kể chuyện - Nêu tên truyện kể hôm nay? - GV kể diễn cảm chuyện. - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm - Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện. - Nhận xét kể chuyện - Truyện có ý nghĩa gì? ng nh a ang ă ăng â âng o ong ô ông u ung ư ưng iê iêng uô uông ươ ương e eng ê ênh i inh - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, cả lớp - HS đọc thầm - HS đọc từ ngữ ứng dụng - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS đọc ĐT- CN - Theo dõi - HS đọc thầm - HS đọc ĐT- CN - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết vở tập viết - Quạ và Công - HS theo dõi - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn). - HS từng nhóm kể chuyện ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 4. Củng cố - dặn dò 3‛ - Đọc lại bảng ôn, HS tìm chữ có vần vừa học. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. --------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 : Sinh hoạt I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp . b. Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Lê Thuỳ Dương, Hồng , Mai, Hiếu , Hoàng anh ,...Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Quàng Lâm ,Đoàn. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ cho HS như các em Thùy Dương, Nam, Hải. 3.Tập văn nghệ, kể chuyện, thi đọc thơ, hát -------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: