Mục tiêu
- HS đọc, viết chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89.
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Ngỗng và tép.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng ôn SGK/16, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK.
HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con
Tuần 22 Thứ Hai ngày 9 tháng 2 năm 2009 Tiết 1 - Chào cờ .................................................................................................... Tiết 2 + 3 - Tiếng Việt Bài 90 : Ôn tập I.Mục tiêu - HS đọc, viết chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89. - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Ngỗng và tép. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng ôn SGK/16, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK. HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 5‛ - Đọc, viết : rau diếp, ướp cá, tiếp nối. - Đọc SGK. ‛ 3.Bài mới 34 ‛ a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn ôn tập GV HS * HĐ 1: HĐ1: Ôn các chữ và vần đã học - Tuần qua em đã được học những vần nào mới ? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ - Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm trên bảng ôn. HĐ 2: Ghép âm thành vần - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép âm thành vần (ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn) - GV ghi vào bảng - Gọi HS đọc HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng - Gọi HS đọc - GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu- nêu quy trình viết - Uốn nắn HS viết Tiết 2 Luyện tập HĐ 1: Luyện đọc 12 ‛ - Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1 - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Đọc bài SGK - GV chỉnh sửa cho HS * Giải lao 5 ‛ HĐ 2: Luyện viết 8‛ - GV viết mẫu - Luyện viết(Vở tập viết) HĐ 3: Kể chuyện 12‛ - Nêu tên truyện kể hôm nay? - GV kể diễn cảm chuyện. - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm - Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện. - Nhận xét kể chuyện - Truyện có ý nghĩa gì? p a ap ă ăp â âp o op ô ôp ơ ơp u up p e ep ê êp i ip iê iêp ươ ươp - HS đọc thầm từ ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa ôn tập. HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, cả lớp - HS theo dõi - HS đọc thầm - HS đọc câu ứng dụng - HS đọc bài SGK - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS viết vở tập viết - Ngỗng và tép. - HS theo dõi - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn). - HS từng nhóm kể chuyện ý nghĩa : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. 4. Củng cố - dặn dò 4‛ - Đọc lại bảng ôn, HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn tập. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ................................................................................................... Tiết 4 - Toán Giải toán có lời văn I.Mục tiêu 1. Giúp HS bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải bài toán có lời văn : - Tìm hiểu bài toán: + Bài toán đã cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Giải bài toán : + Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi. + Trình bày bài giải ( nêu câu lời giải, phép tính để giảibài toán, đáp số). 2. Bước đầu tập cho học sinh tự giải bài toán II. Đồ dùng dạy học GV : Tranh SGK, bảng phụ. HS : Bảng con, SGK, giấy nháp III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ GV cho HS dựa vào mô hình để tự lập bài toán: - GV gắn lên bảng 3 bông hoa, rồi gắn tiếp lên bảng 2 bông hoa nữa, vẽ dấu móc để chỉ thao tác gộp. Yêu cầu HS lập bài toán. - Gọi HS đọc bài toán. 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài GV HS HĐ1: Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải *Hướng dẫn tìm hiểu bài toán - GV cho HS xem tranh trong SGK rồi đọc bài toán - Bài toán đã cho biết những gì ? - Bài toán hỏi gì ? - GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng * Hướng dẫn giải bài toán - Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào ? - Gọi HS nhắc lại * Hướng dẫn viết bài giải của bài toán - GV nêu ta viết bài giải của bài toán như sau + Viết câu lời giải - Ai có thể nêu lời giải nào? ( GV cho HS nêu nhiều câu lời giải rồi chọn câu lời giải ngắn gọn và chính xác nhất) + Viết phép tính ( HS đọc phép tính) + Viết đáp số - GV cho HS đọc lại bài giải - GV cho HS nhắc lại khi giải bài toán ta viết bài giải như sau HĐ 2: Thực hành - Gọi HS đọc bài toán - Viết số thích hợp vào phần tóm tắt + Bài toán đã cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - GV hướng dẫn HS nêu tiếp các phần còn thiếu phép tính, đáp số. - Chữa bài - GV nhận xét, sửa chữa - Gọi HS đọc bài toán - Viết số thích hợp vào phần tóm tắt + Bài toán đã cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - HS nêu câu lời giải và phép tính giải bài toán. - Chữa bài - Tiến hành tương tự như bài tập 2 - Yêu cầu HS tự giải, tự viết bài giải -1 HS giải vào bảng phụ rồi chữa bài. - HS quan sát tranh SGK/ 117 - 2 HS đọc bài toán - Bài toán cho biết nhà An có 5 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà nữa. - Hỏi Nhà An có tất cả mấy con gà ? - 3 HS nêu lại tóm tắt bài toán. - Ta phải làm tính cộng, lấy 5 cộng 4 bằng 9. Như vậy nhà An có 9 con gà. Bài giải Nhà An có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( con gà ) Đáp số : 9 con gà + Viết Bài giải + Viết câu lời giải + Viết phép tính ( tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc) Bài 1/ 117 Tóm tắt An có : 4 quả bóng Bình có : 3 quả bóng Cả hai bạn có : quả bóng ? Bài giải Cả hai bạn có : 4 + 3 = 7 ( quả bóng ) Đáp số : 7 quả bóng Bài 2/118 Tóm tắt Có : 6 bạn Thêm : 3 bạn Có tất cả : bạn? Bài giải Tổ em có tất cả là : 6 + 3 = 9 ( bạn ) Đáp số : 9 bạn Bài 3/118 Tóm tắt Dưới ao : 5 con vịt Trên bờ : 4 con vịt Có tất cả : con vịt? Bài giải Đàn vịt có tất cả là : 5 + 4 = 9 ( con vịt ) Đáp số : 9 con vịt 4. Củng cố dặn dò 3‛ - Cho HS nhắc lại cách trình bày bài giải - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập .............................................................................................. Tiết 5 + 6 - Tiếng Việt (T) : Bài 90 : Ôn tập I.Mục tiêu - HS đọc, viết chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89. - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng trong bài - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Ngỗng và tép. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng ôn SGK/16, bảng phụ, tranh minh hoạ SGK. HS : Ôn tập ở nhà, SGK, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 5‛ - Đọc, viết : rau diếp, ướp cá, tiếp nối. - Đọc SGK. ‛ 3.Bài mới 34 ‛ a.Giới thiệu bài b.Ôn tập GV HS * HĐ 1: HĐ1: Ôn các chữ và vần đã học - Tuần qua em đã được học những vần nào mới ? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ - Gọi HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm trên bảng ôn. HĐ 2: Ghép âm thành vần - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép âm thành vần (ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang của bảng ôn) - GV ghi vào bảng - Gọi HS đọc HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV treo bảng phụ ghi sẵn từ ứng dụng - Gọi HS đọc - GV chỉnh sửa - giải nghĩa từ HĐ 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu- nêu quy trình viết - Uốn nắn HS viết Tiết 2 Luyện tập HĐ 1: Luyện đọc 12 ‛ - Gọi HS đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng tiết 1 - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Đọc bài SGK - GV chỉnh sửa cho HS * Giải lao 5 ‛ HĐ 2: Luyện viết 8‛ - GV viết mẫu - Luyện viết HĐ 3: Kể chuyện 12‛ - Nêu tên truyện kể hôm nay? - GV kể diễn cảm chuyện. - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm - Tổ chức HS thi kể chuyện theo tranh- kể cả câu chuyện. - Nhận xét kể chuyện - Truyện có ý nghĩa gì? p a ap ă ăp â âp o op ô ôp ơ ơp u up p e ep ê êp i ip iê iêp ươ ươp - HS đọc thầm từ ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa ôn tập. HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, cả lớp - HS theo dõi - HS đọc thầm - HS đọc câu ứng dụng - HS đọc bài SGK - HS tập chép vào vở Cá mè ăn nổi Cá chép ăn chìm Con tép lim dim Trong chùm rễ cỏ... - Ngỗng và tép. - HS theo dõi - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện, mỗi em kể nội dung 1 tranh ( 1 đoạn). - HS từng nhóm kể chuyện ý nghĩa : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. 4. Củng cố - dặn dò 4‛ - Đọc lại bảng ôn, HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn tập. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ............................................................................................................... Tiết 7 - Toán (T) : Giải toán có lời văn I.Mục tiêu 1. Giúp HS bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải bài toán có lời văn : - Tìm hiểu bài toán: + Bài toán đã cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Giải bài toán : + Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi. + Trình bày bài giải ( nêu câu lời giải, phép tính để giảibài toán, đáp số). 2. Bước đầu tập cho học sinh tự giải bài toán II. Đồ dùng dạy học GV : Tranh SGK, bảng phụ. HS : Bảng con, SGK, giấy nháp III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ GV kiểm tra VBT của HS 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Luyện tập GV HS HĐ 1 : Thực hành - Gọi HS đọc bài toán - Viết số thích hợp vào phần tóm tắt + Bài toán đã cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - GV hướng dẫn HS nêu tiếp các phần còn thiếu phép tính, đáp số. - Chữa bài - GV nhận xét, sửa chữa - Gọi HS đọc bài toán - Viết số thích hợp vào phần tóm tắt + Bài toán đã cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - HS nêu câu lời giải và phép tính giải bài toán. - Chữa bài - Tiến hành tương tự như bài tập 2 - Yêu cầu HS tự giải, tự viết bài giải -1 HS giải vào bảng phụ rồi chữa bài. Bài 1/ 117 Tóm tắt An có : 5 quả bóng Bình có : 4 quả bóng Cả hai bạn có : quả bóng ? Bài giải Cả hai bạn có : 5 + 4 = 9 ( quả bóng ) Đáp số : 9 quả bóng Bài 2/118 Tóm tắt Có : 6 bạn Thêm : 4 bạn Có tất cả : bạn? Bài giải Tổ em có tất cả là : 6 + 4 = 10 ( bạn ) Đáp số : 10 bạn Bài 3/118 Tóm tắt Dưới ao : 3 con vịt Trên bờ : 4 con vịt Có tất cả : con vịt? Bài giải Đàn vịt có tất cả là : 3 + 4 = 7 ( con vịt ) Đáp số : 7 con vịt 4. Củng cố dặn dò 3‛ - Cho HS nhắc lại cách trình bày bài giải - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập .............................................................................................. Thứ Ba ngày 10 tháng 2 năm 2009 Tiết 1+ 2 - Tiếng Việt Bài 91 : oa - oe I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sức khoẻ là vốn quý nhất. II. Đồ dùng dạy học GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1 ... vần oan - Hướng dẫn HS đánh vần : o - a - nờ - oan - Yêu cầu HS cài tiếng khoan - GV ghi bảng : khoan - Tiếng khoan có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần oan - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 22 - Chúng ta có từ khóa : giàn khoan (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần oăn ( tương tự ) - So sánh vần oan và vần oăn ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần oan, oăn. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 ‛ a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 ‛ HĐ 2: Luyện viết 10 ‛ - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói 8 ‛ - Nêu tên chủ đề luyện nói ? -Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + ở lớp, bạn học sinh đang làm gì ? + ở nhà, bạn đang làm gì ? + Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi ? + Nêu tên những bạn đạt danh hiệu"con ngoan, trò giỏi " ở lớp mình. - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần oan - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng khoan - Vần mới học là vần oan - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS đọc ĐT- CN - Giống nhau : đều kết thúc bằng âm n. - Khác nhau: vần oăn bắt đầu bằng oă. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - Con ngoan, trò giỏi. - Quan sát tranh, nói trong nhóm - ở nhà bạn đang quét sân. - Người học sinh chăm chỉ học tập, biết làm những công việc vừa sức mình giúp đỡ bố mẹ được khen là con ngoan, trò giỏi. 4 . Củng cố dặn dò 5‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. ......................................................................................................... Thứ Sáu ngày 13 tháng 2 năm 2009 Tiết 1 + 2 - Tiếng Việt Bài 94 : oang -oăng I. Mục tiêu Giúp HS : - Đọc và viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Con ngoan, trò giỏi. II. Đồ dùng dạy học GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt... III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức 1 ‛ 2. Kiểm tra 5 ‛ - Viết, đọc : học toán, khoẻ khoắn, xoắn thừng. - Đọc SGK 3. Bài mới 34 ‛ a. Giới thiệu bài b.Dạy vần GV HS HĐ1: Giới thiệu vần mới * Dạy vần oang - Đọc mẫu - Yêu cầu HS cài và phân tích vần oang - Hướng dẫn HS đánh vần : o- a- ngờ - oang - Yêu cầu HS cài tiếng hoang - GV ghi bảng : hoang - Tiếng hoang có vần mới học là vần gì ? - GV tô màu vần oang - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn - Cho HS quan sát tranh SGK/ 24 - Chúng ta có từ khóa : vỡ hoang (ghi bảng) - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa - GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS - Đọc theo sơ đồ * Dạy vần oăng ( tương tự ) - So sánh vần oang và vần oăng ? - Đọc cả bài trên bảng *Giải lao HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần oang, oăng. - Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ. - GV đọc mẫu - Giảng nội dung từ - Gọi HS đọc cả bài trên bảng HĐ3: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng. - Yêu cầu HS viết bảng con - GV chỉnh sửa cho HS * Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ? - Giải thích từ HS tìm được. Tiết 2 - Luyện tập HĐ1: Luyện đọc 12 ‛ a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng - Tìm tiếng có vần vừa học? - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng c. Đọc cả bài trên bảng d. Đọc bài SGK * Giải lao 5 ‛ HĐ 2: Luyện viết 10 ‛ - Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. - Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau. HĐ3: Luyện nói 8 ‛ - Nêu tên chủ đề luyện nói ? -Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý + Bức tranh vẽ gì ? + Yêu cầu HS quan sát áo của từng bạn trong nhóm về kiểu áo, về loại vải, kiểu tay dài hay tay ngắn? - Theo dõi - HS đọc ĐT- CN - Cài, phân tích vần oang - Đánh vần ĐT- CN. - Cài và phân tích tiếng hoang - Vần mới học là vần oang - Đánh vần ĐT- CN - Quan sát - Đánh vần, đọc, ĐT- CN. - HS đọc theo sơ đồ trên bảng - HS đọc ĐT- CN - Giống nhau : đều kết thúc bằng âm ng. - Khác nhau: vần oăng bắt đầu bằng oă. - HS đọc ĐT- CN - Đọc thầm từ ứng dụng. - Đánh vần, đọc ĐT- CN. - HS theo dõi - Đọc ĐT- cá nhân - HS theo dõi - HS viết bảng con - HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học. - Đọc ĐT - CN bài trên bảng - HS đọc thầm - HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới . - HS đọc trơn cả câu ứng dụng - Đọc ĐT- CN - HS đọc thầm, đọc cá nhân - HS theo dõi. - HS viết bài trong vở tập viết. - áo choàng, áo len, áo sơ mi. - Quan sát tranh, nói trong nhóm - HS nói tên từng kiểu áo đã quan sát, nói xem mỗi kiẻu áo đó mặc vào lúc thời tiết nh thế nào. 4 . Củng cố dặn dò 5‛ - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo. - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập. Tiết 3 - Toán Luyện tập I.Mục tiêu Giúp HS : - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ. HS : Bảng con, SGK, giấy nháp III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 1‛ 2. Kiểm tra 4‛ Yêu cầu HS tự giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt Bài giải Nữ : 12 bạn Có tất cả là: Nam : 6 bạn 12 + 6 = 18 ( bạn ) Có tất cả : bạn ? Đáp số: 18 bạn 3.Bài mới 27‛ a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập GV HS - Gọi HS đọc bài tập - Yêu cầu HS tự điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc lại tóm tắt. - Yêu cầu HS nêu câu lời giải - Muốn biết An có tất cả bao nhiêu quả bóng ta làm phép tính gì ? - Gọi HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và tự giải bài toán - 1 HS làm bài trên bảng phụ, lớp làm bài trên nháp rồi chữa bài - Nêu yêu cầu của bài toán - Gọi HS đọc tóm tắt bài toán - GV yêu cầu HS tự giải bài toán rồi chữa bài - Nêu yêu cầu của bài toán - GV hướng dẫn HS cách cộng, trừ hai số đo độ dài. - HS làm bài trên bảng con Bài 1/122 Tóm tắt Có : 4 bóng xanh Có : 5 bóng đỏ Có tất cả : quả bóng ? Bài giải Số quả bóng của An có tất cả là : 4 + 5 = 9 ( quả bóng ) Đáp số : 9 quả bóng Bài 2/122 Tóm tắt Nam : 5 bạn Nữ : 5 bạn Có tất cả : bạn ? Bài giải Số bạn của tổ em có tất cả là : 5 + 5 = 10 ( bạn ) Đáp số : 10 bạn Bài 3/122 Giải bài toán theo tóm tắt sau Tóm tắt Có : 2 gà trống Có : 5 gà mái Có tất cả : con gà? Bài giải Số gà trống và gà mái có tất cả là : 2 + 5 = 7 ( con gà ) Đáp số : 7 con gà Bài 4/122 Tính 2cm + 3cm = 5cm 6cm - 2cm = 4cm 7cm + 1cm = 8cm 5cm - 3cm = 2cm 4. Củng cố dặn dò 3‛ - Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày lời giải bài toán. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS làm bài vở bài tập ...................................................................................... Tiết 4 Sinh hoạt I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a. Đạo đức - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp . b. Học tập - Các em đi học tương đối đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập và tích cực tham gia các hoạt động của lớp. Tiêu biểu các em sau : Lê Thùy Dương, Nhật Nam, Hiếu, Hiền, Oanh, Hoàng Anh, Bá Sơn, Lò Nam, Phong. Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lò Thị Chinh , Quàng Văn Lâm , Lò Thị Mai. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. *Hạn chế Vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài, làm bài như em : Đoàn, Phượng, Hoàng. Chữ viết chậm như em Tuấ, Phương đọc chậm như em Hoàng, Phương, Đoàn. c. Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 26/3. Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. - Các em chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ, đọc cho HS như các em Phương, Đoàn, Tuấn. 3. Kể chuyện, đọc thơ, hát ..........................................................................................................
Tài liệu đính kèm: