Giáo án Lớp 5 - Tuần 23 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

Giáo án Lớp 5 - Tuần 23 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu

Mục tiêu

 Giúp HS :

 - Đọc và viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

II. Đồ dùng dạy học

 GV: Tranh SGK, bảng phụ câu ứng dụng,

 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt

doc 32 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 23 - Tô Thị Mận - Trường tiểu học số 2 Nà Tấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ Hai ngày 16 tháng 2 năm 2009
 Tiết 1 Chào cờ
...........................................................................................
 Tiết 2 + 3 - Tiếng Việt 
 Bài 95 : oanh - oach
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
 - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh SGK, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức 1 ‛
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng.
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
 GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần oanh
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần oanh
- Hướng dẫn HS đánh vần : o - a - nhờ - oanh 
- Yêu cầu HS cài tiếng doanh
- GV ghi bảng : doanh
- Tiếng doanh có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần oanh
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 26 
- Chúng ta có từ khóa : doanh trại (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần oach ( tương tự )
- So sánh vần oanh và vần oach ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần oanh, oach.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 ‛ 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 ‛
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ? 
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần oanh
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng doanh
- Vần mới học là vần oanh
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều bắt đầu bằng oa.
- Khác nhau: vần oach kết thúc bằng âm ch.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Tranh vẽ cảnh nhà máy, cửa hàng, doanh trại bộ đội.
 4 . Củng cố dặn dò 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
.........................................................................................................
 Tiết 4 - Toán
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
I.Mục tiêu
 Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Thước thẳng có các vạch chia thành từng xăng ti mét
 HS : SGK, giấy nháp, thước kẻ thẳng có vạch chia từ 0 đến 20 cm.
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 GV vẽ 1 đoạn thẳng lên bảng yêu cầu HS đo độ dài và đọc số đo của đoạn thẳng đó. 
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: GV hướg dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. 
+ Đặt thước có vạch chia thành từng xăng ti mét lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0 , chấm 1 điểm trùng với vạch 4.
+ Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.
+ Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS còn lúng túng 
HĐ 2: Thực hành
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm.
- Gọi HS nhận xét - chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- GV gọi HS đọc tóm tắt bài toán
- Cho HS nêu bài toán 
- Yêu cầu HS tự giải và tự trình bày bài giải của bài toán.
- Chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- HS tự vẽ hai đoạn thẳng AB và BC theo các độ dài nêu trong bài 2.
- Nhận xét chữa bài
- HS quan sát 
 A 4cm B
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm trên bảng con.
Bài 1/ 123 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 
- HS tự vẽ các đoạn thẳng theo các thao tác hướng dẫn và tập đặt tên các đoạn thẳng. 
 M . . N
 5cm
 C . . D
 2cm
Bài 2/ 123: Giải bài toán theo tóm tắt sau
Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng : cm ?
 Bài giải
Cả hai đoạn thẳng có độ dài là :
 5 + 3 = 8 ( cm )
 Đáp số: 8 cm
Bài 3/ 123 : Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2
 . . . 
 A 5cm B 3cm C 
 4. Củng cố dặn dò 3‛
 - Cho HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
............................................................................................
 Tiết 5 + 6 - Tiếng Việt (T) : 
 Bài 94 : oang -oăng
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
 - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Con ngoan, trò giỏi. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, 
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức 1 ‛
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : học toán, khoẻ khoắn, xoắn thừng.
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Luyện tập
 GV
 HS
HĐ1: Luyện tập vần oang ,oăng . 
-HS đọc CN - ĐT
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần oang, oăng.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Luyện viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. HS đọc bài trong SGK. 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 ‛
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Bức tranh vẽ gì ? 
+ Yêu cầu HS quan sát áo của từng bạn trong nhóm về kiểu áo, về loại vải, kiểu tay dài hay tay ngắn?
 oang 	oăng 
 hoang hoẵng 
 vỡ hoang con hoẵng
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
Hoàng Hoa Thám
khoáng sản
Đánh vần, đọc ĐT- CN.
 áo choàng 	dài ngoẵng
 liến thoắng
HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- HS nói tên từng kiểu áo đã quan sát, nói xem mỗi kiẻu áo đó mặc vào lúc thời tiết nh thế nào.
 4 . Củng cố dặn dò 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 Tiết 7 - Toán(T) :
 Luyện tập
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
 - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. 
 - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét. 
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ. 
 HS : Bảng con, SGK, giấy nháp
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 Yêu cầu HS tự giải bài toán theo tóm tắt sau : 
 Tóm tắt Bài giải 
 Nữ : 10 bạn Có tất cả là:
 Nam : 6 bạn 10 + 6 = 16 ( bạn )
 Có tất cả :  bạn ? Đáp số: 16 bạn 
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Gọi HS đọc bài tập
- Yêu cầu HS tự điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc lại tóm tắt.
- Yêu cầu HS nêu câu lời giải
- Muốn biết An có tất cả bao nhiêu quả bóng ta làm phép tính gì ?
- Gọi HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và tự giải bài toán
- 1 HS làm bài trên bảng phụ, lớp làm bài trên nháp rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu của bài toán
- Gọi HS đọc tóm tắt bài toán
- GV yêu cầu HS tự giải bài toán rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu của bài toán
- GV hướng dẫn HS cách cộng, trừ hai số đo độ dài.
- HS làm bài trên bảng con
 Bài 1/122 
 Tóm tắt
 Có : 6 bóng xanh 
 Có : 4 bóng đỏ
 Có tất cả :  quả bóng ?
 Bài giải
 Số quả bóng của An có tất cả là :
 6 + 4 = 10 ( quả bóng )
 Đáp số : 10 quả bóng
Bài 2/122
 Tóm tắt
 Nam : 5 bạn 
 Nữ : 5 bạn
 Có tất cả :  bạn ?
 Bài giải
 Số bạn của tổ em có tất cả là :
 5 + 5 = 10 ( bạn )
 Đáp số : 10 bạn
Bài 3/122 Giải bài toán theo tóm tắt sau
 Tóm tắt
 Có : 6 gà trống 
 Có : 3 gà mái
 Có tất cả :  con gà?
 Bài giải
 Số gà trống và gà mái có tất cả là :
 6 + 3 = 9 ( con gà )
 Đáp số : 9 con gà
Bài 4/122 Tính
2cm + 6 = 8cm 6cm - 2cm = 4cm
7cm + 1cm = 8cm 5cm - 2cm = 3cm
 4. Củng cố dặn dò 3‛
 - Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày lời giải bài toán.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
......................................................................................
 Thứ Ba ngày 17 tháng 2 năm 2009
 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt 
 Bài 96 : oat -oăt
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
 - HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Phim hoạt hình. 
II. Đồ dùng dạy h ... c cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uê, uy.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 ‛ 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 ‛
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Em thấy cảnh gì trong tranh ? 
+ Em đã được đi ô tô, đi tàu hoả, đi máy bay, đi tàu thuỷ chưa ? Em đi phương tiện đó khi nào ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần uê
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng huệ
- Vần mới học là vần uê
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm u.
- Khác nhau: vần uy kết thúc bằng y.
- HS đọc CN - ĐT
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Tranh vẽ tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. 
- HS nói về một phương tiện giao thông em đã được đi trong số 4 phương tiện trên kể về thời gian đi, một vài đặc điểm về hình dáng, màu sắc, âm thanh của phương tiện đó.
 4 . Củng cố dặn dò 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
.................................................................................................................
 Thứ Sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009
 Tiết 1 + 2 Tiếng Việt 
 Bài 99 : uơ - uya
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
 - HS đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài.
 - Biết nói liên tục một số câu theo chủ đề Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức 1 ‛
 2. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo.
 - Đọc SGK
 3. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
 GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần uơ
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần uơ
- Hướng dẫn HS đánh vần : u - ơ - uơ 
- Yêu cầu HS cài tiếng huơ
- GV ghi bảng : huơ
- Tiếng huơ có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần uơ
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 34 
- Chúng ta có từ khóa : huơ vòi (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần uya ( tương tự )
- So sánh vần uơ và vần uya?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uơ, uya.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 ‛ 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 ‛
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Cảnh trong mỗi tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? 
- Trong mỗi tranh em thấy con gà, đàn gà đang làm gì ?
+ Yêu cầu HS nói về một số công việc của em thường làm vàop từng buổi trong ngày ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần uơ
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng huơ
- Vần mới học là vần uơ
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm u.
- Khác nhau: vần uya kết thúc bằng ya.
- HS đọc CN - ĐT
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Tranh vẽ cảnh buổi sáng sớm, cảnh chiều tối, cảnh đêm khuya. 
- Tranh 1 con gà đang gáy, tranh 2 đàn gà lên chuồng ngủ.
- HS nói trong nhóm đôi sau đó trình bày trước lớp.
 4 . Củng cố dặn dò 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học .
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 Tiết 3 - Toán
Các số tròn chục
I.Mục tiêu
 Bước đầu giúp HS : 
 - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục ( từ 1 đến 90 ).
 - Biết so sánh các số tròn chục.
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : 9 thẻ 1 chục que tính, bảng phụ.
 HS : SGK, 9 thẻ 1 chục que tính, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức 1‛
 2. Kiểm tra 4‛
 Yêu cầu HS đọc, viết các số từ 1 đến 20. 
 3.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Giới thiệu các số tròn chục
- GV hướng dẫn HS lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính.
- Một chục còn gọi là bao nhiêu ?
- GV viết số 10 lên bảng 
- GV hướng dẫn HS lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính. 
- Có hai chục que tính, hai chục còn gọi là bao nhiêu ?
- GV ghi số 20 lên bảng
- GV hướg dẫn HS lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính. GV nói có ba chục que tính. 
- GV nêu 3 chục còn gọi là ba mươi 
- GV hướng dẫn viết số 30
- GV hướng dẫn tương tự như trên để HS tự nhận ra số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90.
- GV hướng dẫn HS đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại.
- Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số ?
HĐ 2: Thực hành
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu cách làm
- Cho HS làm bài trên phiếu 
- Nhận xét chữa bài 
- Nêu yêu cầu bài toán
- HS nêu cách làm viết số tròn chục vào ô trống
- HS làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- GV cho HS làm bài trên bảng con
- HS lấy 1 bó chục que tính
- Một chục là mười
- Hai chục còn gọi là hai mươi.
- HS nhắc lại
- HS đọc : 30 ( ba mươi )
- HS đếm theo chục : 1 chục, hai chục, ba chục, .
- HS đọc các số tròn chục từ 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số.
- Số 30 có hai chữ số là 3 và 0.
Bài 1/ 127 
a.
Viết số
Đọc số
20
Hai mươi
10
Mười
Đọc số
Viết số
Sáu mươi
60
Tám mươi
80
b.
Ba chục : 30 Năm chục : 50
c. 
20 : hai chục 80 : tám chục
Bài 2/ 127: (Số tròn chục) ?
40
30
20
10
Bài 3/ 127 : ( > < = )
 20 > 10 40 60
 30 40 60 < 90
 50 < 70 40 = 40 90 = 90
 4. Củng cố dặn dò 3‛
 - Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại..
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - HS vê nhà làm VBT
.........................................................................................................
 Tiết 4 
 Sinh hoạt
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
 b. Học tập
 - Các em đi học tương đối đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em có ý thức học tập và tích cực tham gia các hoạt động của lớp. Tiêu biểu các em sau : Lê Thùy Dương, Nhật Nam, Hiếu, Hiền, Oanh, Hoàng Anh, Bá Sơn, Lò Nam, Phong. Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em
  Lò Thị Chinh , Quàng Văn Lâm , Lò Thị Mai.
 - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
*Hạn chế
 Vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài, làm bài như em : Đoàn, Phượng, Hoàng.
 Chữ viết chậm như em Tuấ, Phương đọc chậm như em Hoàng, Phương, Đoàn.
 c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và
 thư viện thân thiện. Tập đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh.
2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 26/3. Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. 
 - Các em chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất 
lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ, đọc cho HS như  các em Phương, Đoàn, Tuấn. 
 3. Kể chuyện, đọc thơ, hát
..........................................................................................................
-------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 23.doc