Giáo án Lớp 5 - Tuần 9 - Lộc Thị Dung - Trường tiểu học số 2 nà tấu

Giáo án Lớp 5 - Tuần 9 - Lộc Thị Dung - Trường tiểu học số 2 nà tấu

Mục tiêu

 Giúp HS :

 - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Đọc được cỏc từ ngữ và cỏc câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé

 chơi trũ đố chữ.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.

II. Chuẩn bị

 

doc 49 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1085Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 9 - Lộc Thị Dung - Trường tiểu học số 2 nà tấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 thỏng 10 năm 2010
Tiết 1: 
 Chào cờ
 ...
Tiết 2+3: Tiếng Việt 
 Bài 35: uôi - ươi 
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. 
 - Đọc được cỏc từ ngữ và cỏc câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé 
 chơi trũ đố chữ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra
 - Viết, đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần uôi 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần uôi 
- Hướng dẫn HS đánh vần: u- ô- i - uôi 
- Yêu cầu HS cài thêm âm ch và dấu sắc để được tiếng chuối. 
- GV ghi bảng: chuối
- Tiếng chuối có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần uôi
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 72
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: nải chuối(ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
- So sánh vần uôi và ôi có gì giống và khác nhau?
* Dạy vần ươi ( tương tự )
- So sánh uôi và ươi
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uôi, ươi .
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Kể tên các loại quả trong tranh? 
+Trong các thứ quả này, em thích loại nào nhất.
 + Vườn nhà em trồng cây gì?
+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần uôi
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng chuối
- Vần mới học là vần uôi
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng i.
- Khác nhau: ươi bắt đầu bằng ươ.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Chuối, bưởi, vú sữa.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- HS kể tên các loài cây trồng ở vườn nhà mình. .
 4 . Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học. 
..
Tiết 4: Toán 
 Luyện tập
I.Mục tiêu
 HS được củng cố về :
 - Phép cộng một số với 0.
 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
 - So sánh các số và tính chất của phép cộng( khi đổi chỗ 
 cỏc số trong phộp cộng thỡ kết quả khụng thay đổi.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
 1. ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra
 Tính: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 + 2 = 5 
 3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài 
- Nhận xét chữa bài
- nêu yêu cầu bài tập ?
- Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp .
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách làm
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng 
 lớp
- Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4
Bài 2: Tính 
 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 
 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4
Bài 3: ( >, < , = )
 2 < 2 + 3 5 = 0 + 5 
 5 > 3 + 1 0 + 3 < 4 
Bài 4: Viết kết quả phép cộng
+
1
2
1
2
3
2
3
4
3
4
5
 4. Củng cố dặn dò
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 .
Chiều:
Tiết 1+2: Âm nhạc
 ( Dạy chuyờn)
Tiết 3: Đạo đức
 LỄ PHẫP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ 
(tiết 1)
I. Mục tiờu :	
- Học sinh biết lễ phộp với anh chị nhường nhịn em nhỏ, cú như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lũng.
- Quý trọng những bạn biết lễ phộp, võng lời anh chị,biết nhường nhịn em nhỏ.
II. Đồ dựng dạy học
 - Tranh minh hoạ phúng to theo nụi dung bài.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
1. KTBC : + Trẻ em cần phải cú bổn phận gỡ đối với ụng bà, cha mẹ?
2. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*H/Đ1: Xem tranh ở bài tập 1.
- GV yờu cầu HS quan sỏt tranh bài tập 1 và nhận xột việc làm của cỏc bạn nhỏ trong hai tranh.
- GV kết luận: Anh chị em trong gia đỡnh phải thương yờu và hoà thuận với nhau.
*H/Đ2: Thảo luận, phõn tớch tỡnh huống (Bài tập 2).
- GV cho HS quan sỏt tranh
+ Bức tranh vẽ gỡ?
+ Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào?
+ Nếu em là Hựng em chọn cỏch giải quyết nào?
- GV kết luận : Là anh chị cần phải biết nhường nhịn em nhỏ.
* Liờn hệ thực tế:
- Ở nhà cỏc em thường nhường nhịn em 
nhỏ như thế nào?
- HS thảo luận theo cặp.
- Một số em trỡnh bày trước lớp.
+ Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em núi lời cỏm ơn anh. Anh quan tõm đến em, em lễ phộp với anh.
+ Tranh 2: Hai chị em cựng nhau chơi đồ chơi, chị giỳp em mặc ỏo cho bỳp bờ. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giỳp đỡ em trong khi chơi.
- Thảo luận cả lớp.
- Bạn Lan đang chơi với em thỡ được cụ cho quà.
+ Lan chia em quả to, quả bộ phần mỡnh.
+ Bạn Hựng cú 1 chiếc ụ tụ nhưng em nhỡn thấy và đũi chơi.
+ Cho em mượn và hướng dẫn em cỏch chơi. 
- HS thi nhau kể.
3. Củng cố, dặn dũ
 + Anh chi em trong gia đỡnh cần phải đối xử với nhau như thế nào?
 - GV nhận xột tiết học
 - Dặn HS thực hiện theo bài học.
.
 Thứ ba ngày thỏng 10 năm 2010
Tiết 1+2: Tiếng Việt 
 Bài 36 : â - ây - ay
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được: ay, â - ây, máy bay, nhảy dây. 
 - Đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Mẫu vật, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra
 - Viết: nải chuối, múi bưởi, tươi cười. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ay 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ay 
- Hướng dẫn HS đánh vần: a- y- ay 
- Yêu cầu HS cài thêm âm b để được tiếng bay. 
- GV ghi bảng: bay
- Tiếng bay có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần ay
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn 
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 74
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: máy bay (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
- So sánh vần ay và ai có gì giống và khác nhau?
* Dạy vần ây( tương tự )
- So sánh ay và ây
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ay, ây. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh?
+ Khi nào thì phải đi máy bay ?
+ Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? 
+ Ngoài các cách đã vẽ trong tranh, có thể đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? 
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần ay
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng bay
- Vần mới học là vần ay
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng y.
- Khác nhau: ây bắt đầu bằng â.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
 HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- bơi, bò, nhảy
 4 . Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học. 
Tiết 3: Tập viết
 xưa kia, mùa dưa, ngà voi
I.Mục tiêu
 - Củng cố và rèn kĩ năng viết từ ứng dụng. 
 - HS viết đúng mẫu chữ, đúng quy trình bài viết.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 HS viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý.
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- Các từ này gồm mấy tiếng? Khoảng cách giữa các tiếng?
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con c ...  1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3
*Bài 2 Tính 
 4 4 4
 - - - 
 2 1 3 
 2 3 1 
*Bài 3 Viết phép tính thích hợp 
 - Có 4 con gà đang ăn, 1 con gà chạy đi. Hỏi còn lại mấy con gà
 4 - 1 = 3 
4.Củng cố dặn dò
 - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong 
 phạm vi 4. 
 - Nhận xét chung tiết học
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
	..
 Ngày soạn: 27 /10 / 2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 thỏng 10 năm 2009
Tiết 2: Toán 
 Luyện tập
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 
 phạm vi 4.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính 
 thớch hợp ( cộng hoặc trừ ). 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 Tính: 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
 Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính.
- Cho HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện tính?
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện tính?
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng
Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
 4 3 4 4 - - - -
 1 2 3 2
 3 1 1 2
Bài 2: Số ? 
 - 1 - 3
 m l m j
 + 3 - 2
 k n l j
Bài 3 Tính
 4 - 1 - 1 = 2 4 - 2 - 1 = 1 
 4 - 1 - 2 = 1 
Bài 4 ( > < = ) ?
 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2
 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
Bài 5: Viết kết phép tính thích hợp
a. Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt ? 
 3 + 1 = 4
b. Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt ? 
 4 - 1 = 3 
 4. Củng cố dặn dò
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS ôn lại bảng cộng, bảng trừ đã học.
 .
Tiết 3 + 4 Tiếng Việt
 Kiểm tra định kì( giữa kì I)
 ( Đề bài, đáp án, biểu điểm trường ra )
 .
Chiều
Tiết 3: Toán 
 Luyện tập
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và 
 thớch hợp ( cộng hoặc trừ ). 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 Tính: 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
 Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính.
- Cho HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
 Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện tính?
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện tính?
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu cỏch làm rồi làm bài bảng lớp, bảng con.
- Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng
b. Có 4 con vịt đang bơi, 3 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt 
Bài 1: Tính 
 4 3 4 4 - - - -
 1 2 3 2
 3 1 1 2
Bài 2: Số ? 
 - 1 - 3
 m l m j
 + 3 - 2
 k n l j
Bài 3 Tính
 4 - 1 - 2 = 1 4 - 1 - 1 = 2 
 4 - 1 - 2 = 1 
Bài 4 ( > < = ) ?
 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2
 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
Bài 5: Viết kết phép tính thích hợp
a. Có 2 con vịt đang bơi, 2 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt ? 
 2 + 2 = 4
 4 - 3 = 1 
 4. Củng cố dặn dò
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS ôn lại bảng cộng, bảng trừ đã học.
..
Ngày soạn: 28 /10 /2009
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 30 thỏng 10 năm 2009
Tiết 1: Toỏn
 Phộp trừ trong phạm vi 5
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối 
 quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 5.
 HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Tính
 3 - 2 = 1 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Nội dung bài
GV
HS
HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ
* Giới thiệu phép tính 5 - 1 = 4
- GV cho HS quan sát mô hình và nêu:" Có 5 con thỏ, bớt đi 1 con . Hỏi còn lại mấy con thỏ?"
- Vậy 5 bớt 1 còn mấy?
- GV viết lên bảng 
* Hướng dẫn HS học phép trừ
 5 - 2 = 3 và 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1( tương tự phép trừ 5 - 1 = 4 )
Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
- Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập.
Bước 3: Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Cho HS nêu phép tính
- Hướng dẫn tương tự tranh còn lại 
- GV cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính. 
HĐ 2: Thực hành 
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nêu kết quả.
- GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 59 rồi nêu bài toán.
- GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con 
- Nhận xét- chữa bài
- Có 5 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ còn lại 4 con thỏ.( HS nhắc lại)
 5 bớt 1 còn 4 
 5 - 1 = 4 đọc là năm trừ một bằng bốn (HS nhắc lại)
 5 - 2 = 3 đọc là " Năm trừ hai bằng ba"
 5 - 3 = 2 đọc là "Năm trừ ba bằng hai"
 5 - 4 = 1 đọc là " Năm trừ bốn bằng một"HS
- Đọc đồng thanh, cá nhân 
- Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn thành 5 chấm tròn. 
 4 + 1 = 5
5 - 1 = 4
1 + 4 = 5
 5 - 4 = 1
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2
*Bài 1 Tính
2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1
3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 5 - 3 = 2
4 - 1 = 3 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
5 - 1= 4 
*Bài 2 Tính
 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5
 5 - 2 = 3 4 + 1 = 5
 5 - 3 = 2 5 - 1 = 4
 5 - 4 = 1 5 - 4 = 1
*Bài 3 Tính 
 5 5 5
 - - - 
 3 2 1 
 2 3 4 
*Bài 4 Viết phép tính thích hợp 
a. Có tất cả 5 quả táo, bạn Nam hái được 2 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo ? 
 5 - 2 = 3 
b.Có hình 5 quả táo, bạn Lan đã tô màu 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo chưa tô màu?
 5 - 1= 4
 4.Củng cố dặn dò
 - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm 
 vi 5
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Tiết 2+3: Tiếng Việt
 Bài 41 : iêu - yêu
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
 - Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải 
 thiều đó về.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng, tranh minh hoạ.
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra
 - Viết, đọc : líu lo, chịu khó, cây nêu. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần iêu 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần iêu 
- Hướng dẫn HS đánh vần: i - ê - u - iêu 
- Yêu cầu HS cài thêm âm d và dấu huyền để được tiếng diều 
- GV ghi bảng: diều
- Tiếng diều có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần iêu.
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 84
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: diều sáo(ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- Đọc theo sơ đồ
- So sánh vần iêu và êu có gì giống và khác nhau?
* Dạy vần yêu ( tương tự )
- So sánh yêu và iêu?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần iêu yêu 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng. 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ những gì ? 
+ Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+ Em năm nay lên mấy? 
+ Em đang học lớp nào?
+ Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em?
+ Em thích học môn gì nhất ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần iêu
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng diều
- Vần mới học là vần iêu
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: phát âm giống nhau.
- Khác nhau: yêu bắt đầu bằng y.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS đọc bài
- HS viết bảng con
Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Bé tự giới thiệu?
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Một bạn nữ đang giới thiệu.
- Năm nay em 6 tuổi.
- Em đang học lớp 1 A1.
- Nhà em ở bản Nà Tấu
- Em thớch học mụn toỏn.
 4. Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong 
 sỏch bỏo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
.
Tiết 5
 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
- Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
1.Nhận xét tuần
a. Đạo đức
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
- Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
b. Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Lũ Thị Thơ, Lũ Thị Mai, Vĩ Gia Lợi. 
- Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lò Thị Khỏnh, Lũ Văn Thơm, 
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
*Hạn chế
- Một số em còn lười học, kĩ năng đọc, viết yếu như em Hà, Lan
c. Các hoạt động khác
- Cỏc em tham gia đầy đủ.
2. Phương hướng hoạt động tuần:
- Tiếp tục duy trỡ cỏc hoạt động trong nhà trường.
- Đẩy mạnh phong trào thi đua dạy và học tốt.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9 (2).doc