Giáo án Lớp 5 - Tuần 9 - Tạ Thị Hoa - Trường tiểu học Thanh Luông

Giáo án Lớp 5 - Tuần 9 - Tạ Thị Hoa - Trường tiểu học Thanh Luông

Mục tiêu

 HS được củng cố về :

 - Phép cộng một số với 0.

 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.

 - So sánh các số và tính chất của phép cộng( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ).

II. Đồ dùng dạy học

 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập

 

doc 18 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 9 - Tạ Thị Hoa - Trường tiểu học Thanh Luông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ Hai ngày 5 tháng 11 năm 2007
Tiết 1 - Chào cờ
Tiết 2- Toán 
Luyện tập
I.Mục tiêu
 HS được củng cố về :
 - Phép cộng một số với 0.
 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
 - So sánh các số và tính chất của phép cộng( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ). 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 Tính: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 + 2 = 
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài 
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp .
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS cách làm
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
- Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4
Bài 2: Tính 
 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 
 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4
Bài 3: ( >, < , = )
 2 < 2 + 3 5 = 0 + 5 
 5 > 3 + 1 0 + 3 < 4 
Bài 4: Viết kết quả phép cộng
+
1
2
1
2
3
2
3
4
3
4
5
 4. Củng cố dặn dò
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 3 + 4 Tiếng Việt 
 Bài 35: uôi - ươi 
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. 
 - Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra
 - Viết, đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần uôi 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần uôi 
- Hướng dẫn HS đánh vần: u- ô- i - uôi 
- Yêu cầu HS cài thêm âm ch và dấu sắc để được tiếng chuối. 
- GV ghi bảng: chuối
- Tiếng chuối có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần uôi
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 72
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: nải chuối(ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
- So sánh vần uôi và ôi có gì giống và khác nhau?
* Dạy vần ươi ( tương tự )
- So sánh uôi và ươi
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uôi, ươi .
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Kể tên các loại quả trong tranh? 
+Trong các thứ quả này, em thích loại nào nhất.
 + Vườn nhà em trồng cây gì?
+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần uôi
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng chuối
- Vần mới học là vần uôi
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng i.
- Khác nhau: ươi bắt đầu bằng ươ.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Chuối, bưởi, vú sữa.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- HS kể tên các loài cây trồng ở vườn nhà mình. .
4 . Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ Ba ngày 6 tháng 11 năm 2007
Tiết 1 - Mĩ thuật
Đ/ c Vươn soạn giảng
Tiết 2 - Tập viết
 xưa kia, mùa dưa, ngà voi
I.Mục tiêu
 - Củng cố và rèn kĩ năng viết từ ứng dụng. 
 - HS viết đúng mẫu chữ, đúng quy trình bài viết.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 HS viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý.
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- Các từ này gồm mấy tiếng? Khoảng cách giữa các tiếng?
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 4 dòng kẻ ly?.......5 dòng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào?
- GV viết mẫu 
- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS yếu
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết.
- GV uốn nắn HS viết bài.
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc.
- HS đọc
- x , ư, i, a, n, m, o cao 2 dòng kẻ ly.
- d cao 4 dòng kẻ ly.
- k cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được viết nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
 4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
 ------------------------------------------------------------- 
Tiết 3 + 4 Tiếng Việt 
 Bài 36 : ay â - ây
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
 - Đọc và viết được: ay, â - ây, máy bay, nhảy dây. 
 - Đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe. 
II. Chuẩn bị 
 GV: Mẫu vật, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra
 - Viết, đọc: nải chuối, múi bưởi, tươi cười. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần ay 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần ay 
- Hướng dẫn HS đánh vần: a- y- ay 
- Yêu cầu HS cài thêm âm b để được tiếng bay. 
- GV ghi bảng: bay
- Tiếng bay có vần mới học là vần gì?
- GV tô màu vần ay
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn 
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 74
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: máy bay (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
- So sánh vần ay và ai có gì giống và khác nhau?
* Dạy vần ây( tương tự )
- So sánh ay và ây
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ay, ây. 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh?
+ Khi nào thì phải đi máy bay ?
+ Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp ?
+ Ngoài các cách đã vẽ trong tranh, có thể đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? 
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần ay
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng bay
- Vần mới học là vần ay
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng y.
- Khác nhau: ây bắt đầu bằng â.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
 HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- bơi, bò, nhảy
4 . Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ Tư ngày 7 tháng 11 năm 2007
Tiết 1- Đạo đức
 Đ/c Vươn soạn giảng
Tiết 2- Toán 
 Luyện tập chung
I.Mục tiêu
 HS được củng cố về :
 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
 - Phép cộng một số với 0. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 Tính: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 + 2 = 5
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS đặt phép t ... c: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. 
 - Đọc SGK
 3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Dạy vần 
GV
 HS
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần eo 
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần eo 
- Hướng dẫn HS đánh vần: e - o - eo 
- Yêu cầu HS cài thêm âm m và dấu huyền để được tiếng mèo. 
- GV ghi bảng: mèo
- Tiếng mèo có vần mới học là vần gì ?
- GV tô màu vần eo
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 78
- Giảng tranh
- Chúng ta có từ khóa: chú mèo (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS. 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần ao ( tương tự )
- So sánh eo và ao
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần eo, ao 
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK 
HĐ 2: Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
- Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào?
+ Khi nào em thích có gió ?
+ Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? 
+ Em biết gì về bão, lũ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần eo
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng mèo
- Vần mới học là vần eo.
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát tranh
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- Giống nhau: kết thúc bằng o.
- Khác nhau: eo bắt đầu bằng e.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
 Gió, mây, mưa, bão lũ.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Trước khi mưa to em thường thấy nhiều đám mây đen trên bầu trời. 
4 . Củng cố dặn dò 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ Sáu ngày 9 tháng 11 năm 2007
Tiết 1 - Toán 
Phép trừ trong phạm vi 3
I.Mục tiêu
 Giúp HS : 
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 3.
 HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Điền số vào chỗ chấm
 1 + .. = 3 3 +. = 5 4 + .. = 4
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài
GV
HS
HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ
Bước 1: Hướng dẫn HS học phép trừ 
 2-1 = 1
- GV cho HS quan sát mô hình và nêu:" Có 2 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?"
- Vậy 2 bớt 1 còn mấy?
- Để chỉ 2 bớt 1 bằng 1 ta dùng phép tính hai trừ một bằng 1.
- GV viết lên bảng 
Bước 2: Hướng dẫn HS học phép trừ
 3-1= 2 và 3 - 2 = 1 ( tương tự phép trừ 2- 1= 1)
Bước 3: Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GV hướng dẫn HS quan sát mô hình, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 
+ 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn. Viết bảng
- GV hỏi: Có 3 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn, còn lại mấy chấm tròn?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào?
- 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành 3 chấm tròn. 
- Có 3 chấm tròn bớt đi 2 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào? 
- GV cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính
HĐ 2: Thực hành 
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- Nhận xét chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chỉnh sửa cho HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK/ 54 rồi nêu bài toán.
- GV yêu cầu HS viết phép tính trên bảng con 
- Nhận xét- Đánh giá
- Có 2 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn còn lại 1 chấm tròn.( HS nhắc lại)
- Hai bớt 1 còn 1 
2 - 1= 1 đọc là "Hai trừ một bằng một " (HS nhắc lại)
3- 1 = 2 đọc là " Ba trừ một bằng hai"
3 - 2 = 1 đọc là "Ba trừ hai bằng một"
 2 + 1 = 3
- Còn lại 2 chấm tròn.
 3 - 1 = 2
1 + 2 = 3
- Còn lại 1 chấm tròn
 3 - 2 = 1
*Bài 1 Tính
2 - 1 = 1 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
3 - 1 = 2 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2
*Bài 2 Tính 
 2 3 
 - - 
 1 2 
 1 1 
*Bài 3 Viết phép tính thích hợp 
 - Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con ? 
 3 - 2 = 1 
4.Củng cố dặn dò
 - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 3.
 - Nhận xét chung tiết học
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
-----------------------------------------------------------
Tiết 2 - Âm nhạc
Tiết 3- Thủ công 
Đ/c Vươn soạn giảng
 ---------------------------------------------------------------
Tiết 4 - Tập viết 
 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I.Mục tiêu
 - Củng cố cách viết một số từ ngữ đã học. 
 - Rèn kỹ năng viết chữ đúng quy trình, viết đúng mẫu, viết đẹp.
 - Giáo dục HS có ý thức viết chữ cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng chữ mẫu
HS : Vở tập viết, bảng con
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 HS viết bảng con : xưa kia, ngà voi, gà mái.
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập viết
 GV
 HS
HĐ 1:Hướng dẫn HS tập viết
- GV treo bảng chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- GV giảng từ
- Mỗi từ trong bài gồm mấy tiếng? 
- Những con chữ nào viết với độ cao 2 dòng kẻ ly?
- Những con chữ nào có độ cao 3 dòng kẻ ly?.......5 dòng kẻ ly?
- Khi viết từng chữ ghi tiếng các con chữ được viết như thế nào?
- GV viết mẫu 
- Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng trong một từ, khoảng cách giữa hai từ trong một dòng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS 
HĐ 2: Luyện viết vở tập viết
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu
- Nhận xét về cách trình bày bài viết
- Lưu ý HS tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS viết bài
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm điểm một số bài của HS
- GV nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc.
- HS đọc
- Mỗi từ gồm 2 tiếng.
- ô, ơ, i, a, v, ư, u cao 2 dòng kẻ ly.
- t cao 3 dòng kẻ ly.
- h cao 5 dòng kẻ ly.
- Các con chữ được nối liền nhau.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- HS viết bài vào vở.
- HS nhận xét, tự chữa lỗi
 4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS viết thêm vào vở ô ly.
 -------------------------------------------------------------
Tiết 5 
 Sinh hoạt
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
 b. Học tập
 - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Vũ Quỳnh Hương, Lê Hồng Quyết, Vũ Ngọc ánh, Nguyễn Như Quỳnh, Lò Thị Kiều Nga, Lò Thị Duyên, Nguyễn Hoài Linh. Một số em có cố gắng nhiều trong học tập em Lò Văn Phương, Lò Thị Hải.
 - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
 c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và thư viện thân thiện. Tập tương đối đều các động tác bài hát múa tập thể, có đủ hoa tay, mặc đúng trang phục học sinh.
2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Hưởng ứng đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/ 11.
 - Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt, giờ học tốt, ngày học hay. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn.
 - Giáo dục HS truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc qua những câu truyện kể.
 - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
 - Bồi dưỡng học sinh giỏi em Thái, Quỳnh, Hương, Quyết, ánh, Duyên, Giang và phụ đạo học sinh yếu em Ninh, Ngọc, Phương, Hải, Sơn, Trang.	
 - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể và thư viện thân thiện.
3.Kể chuyện về truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc ta
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 &? 
Tuần 10
Thứ Hai ngày 12 tháng 11 năm 2007
Tiết 1 - Chào cờ
Tiết 2- Toán 
Luyện tập
I.Mục tiêu
 Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng phụ, phiếu bài tập
 HS : Bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 Tính: 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả.
- Cho HS nhận xét để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài trên phiếu
- Nhận xét chữa bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh rồi nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết phép tính tơng ứng
Nhận xét chữa bài
Bài 1: Tính 
 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
 1 + 3 = 4 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
Bài 2: Số ? 
 - 1 - 2
 l k l j
Bài 3 ( +, -) ?
 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 4 = 5
 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 2 + 2 = 4 
Bài 4: Viết kết phép tính thích hợp
a. Bạn nam có 2 quả bóng bay. Bạn nam cho bạn nữ 1 quả. Hỏi bạn nam còn mấy quả bóng bay ? 
 2 - 1 = 1
b. 3 - 2 = 1

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.ban goc.doc