. Mục tiêu
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này, Hs phải:
- Phát biểu được khái niệm sinh sản sinh dưỡng.
- Biết được thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
2. Kĩ năng: Hs rèn được 1 số kĩ năng sau:
- Hợp tác nhóm sưu tầm mẫu vật
- Tìm kiếm và xử lí thông tin. Tự tin khi trình bày
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập
II. Phương pháp dạy học:
Ngày soạn: 24/11/2010 Ngày dạy: Lớp 6 (A+B): 27/11/2010 Chương V: SINH sản sinh dưỡng Tiết 30: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này, Hs phải: - Phát biểu được khái niệm sinh sản sinh dưỡng. - Biết được thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên 2. Kĩ năng: Hs rèn được 1 số kĩ năng sau: - Hợp tác nhóm sưu tầm mẫu vật - Tìm kiếm và xử lí thông tin. Tự tin khi trình bày 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập II. Phương pháp dạy học: - Vấn đáp - tìm tòi - Trực quan - Hoạt động nhóm III. Đồ dùng dạy học - Gv: Tranh H.26.1, 1 số mẫu vật; cây rau má, sài đất, rau ngót, củ hành, gừng - Hs: Mẫu vật đã dặn từ tiết 29, kẻ sẵn bảng ở mục 1 SGK vào vở IV. Tiến trình dạy học 1. ổn định lớp (2’) 2. Khởi động - Mục tiêu: Kiểm tra việc chuẩn bị mẫu vật của Hs, vào bài mới. - Thời gian: 5’ - Cách thực hiện: 2.1. Kiểm tra: GV yêu cầu Hs đặt mẫu vật lên bàn và kiểm tra 2.2. Vào bài: Ở 1 số cõy rễ, thõn, lỏ ngoài chức năng nuụi dưỡng cõy cũn cú thể tạo thành cõy mới. Vậy những cõy mới được hỡnh thành như thế nào? à nghiờn cứu “Chương V: sinh sản sinh dưỡng” - Sinh sản sinh dưỡng chia làm 2 phần: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn, sinh sản sinh dưỡng do người à Tỡm hiểu “Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn” trước 3. Bài mới: Hoạt động 1: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn - Mục tiêu: Tỡm hiểu khả năng tạo thành cõy mới từ rễ, thõn, lỏ ở một số loại cõy cú hoa. - Thời gian: 15' - ĐDDH: Tranh: H26.1, mẫu vật rau mỏ, củ gừng, dong ta, nghệ, khoai lang, thuốc bỏng, - Cách tiến hành: * Bước 1 - Gv: Yờu cầu Hs hoạt động nhóm trong 7’, thực hiện lệnh s/87 - Hs: + Quan sỏt mẫu vật, đối chiếu H26.1 à H26.4 + Thảo luận nhúm, tỡm đỏp ỏn 4 cõu hỏi. Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác lắng nghe và bổ sung. * Bước 2: - GV: Yờu cầu đọc lại cõu hỏi, tỡm thụng tin để ghi vào bảng kết quả /88 vào vở bài tập. - Yờu cầu đại diện mỗi nhúm bỏo cỏo kết quả. - Nhúm khỏc bổ sung, nhận xột. - Giỏo viờn: nhận xột, bổ sung bằng cỏch gọi học sinh lờn bảng điền vào bảng bỏo cỏo trờn bảng phụ. * Bước 3. Kết luận. I. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn - Khái niệm sinh sản sinh dưỡng: Là sự hình thành cá thể mới từ một phần cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá. - Điều kiện xảy ra sinh sản sinh dưỡng: đất ẩm. - Các hình thức sinh sản sinh dưỡng: + Sinh sản bằng thõn bũ: rau mỏ, dõu tõy, ..... + Sinh sản bằng thõn rễ: củ dong ta, củ gừng, + Sinh sản bằng rễ củ: khoai lang, khoai mỡ, + Sinh sản bằng lỏ: lỏ thuốc bỏng, lá cây lưỡi hổ,.... Hoạt động 2: Khỏi niệm - Mục tiêu: Nêu được khỏi niệm đơn giản về sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn. Tỡm được một số vớ dụ về sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn. - Thời gian: 15' - ĐDDH: - Cách tiến hành: * Bước 1: - Gv: Yờu cầu đọc lệnh s/88 SGK. - Hs thực hiện lệnh. - Gv: Yờu cầu xem lại bảng trờn, suy nghĩ để điền vào chỗ trống (làm trong vở bài tập) - Hs hoàn thành nội dung. - Gv: Yờu cầu đọc lại bài làm cho cả lớp nhận xột, bổ sung và sửa chửa. - Giỏo viờn: nhận xột, bổ sung. * Bước 2: Kết luận: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn là hiện tượng hỡnh thành cỏ thể mới từ 1 phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thõn, lỏ). II. Khỏi niệm - Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn là hiện tượng hỡnh thành cỏ thể mới từ 1 phần của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thõn, lỏ) 4. Kiểm tra, đánh giá - GV yêu cầu Hs thảo luận nhóm trong 5’ trả lời các câu hỏi sau: 1/ Sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn bao gồm những loại nào? 2/ Hóy quan sỏt củ khoai tõy và cho biết cõy khoai tõy sinh sản bằng gỡ? Gợi ý: 2, Khoai tây sinh sản bằng thân củ. Củ khoai tây là 1 phần thân của cây nằm trong đất phình to thành củ chứa chất dự trữ. Quan sát kĩ ta thấy trên củ khoai tây có những chồi non ở bên trong. Mỗi củ có nhiều mầm, có thể cắt củ thành từng mảnh chứa mầm để trồng. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: - Học bài - Mỗi cỏ nhõn thực hàng giõm cành rau ngót, dâu tằm, sắn. Tuần sau bỏo cỏo kết quả (mang vào lớp)
Tài liệu đính kèm: