Mục tiờu bài học:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này, HS biết được:
- Phỏt hiện những tớnh chất đặc trưng của các cây hạt kín là có hoa và quả, hạt được giấu kin trong quả
- Nêu sự đa dạng của cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản của cây hạt kín
- Hạt kín là nhóm TV tiến hoá hơn cả.
2. Kĩ năng: - Biết cỏch quan sỏt một cõy hạt kớn
Ngày soạn: 6-3-2011 Ngày giảng: 6A: 9 - 3- 2011 6B: 10- 3- 2011 Tiết 51: Hạt kín - đặc điểm của thực vật Hạt kín ---o-0-o--- I. Mục tiờu bài học: 1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này, HS biết được: - Phỏt hiện những tớnh chất đặc trưng của cỏc cõy hạt kớn là cú hoa và quả, hạt được giấu kin trong quả - Nờu sự đa dạng của cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản của cõy hạt kớn - Hạt kín là nhóm TV tiến hoá hơn cả. 2. Kĩ năng: - Biết cỏch quan sỏt một cõy hạt kớn - Rốn kỹ năng khỏi quỏt húa - Tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hạt kín. - Hợp tác, lắng nghe tích cực, tự tin khi trình bày. 3. Thái độ: Bảo vệ thiên nhiên, yêu thích môn học. II. Phương phỏp: - Trực quan - Hoàn tất 1 nhiệm vụ - Vấn đáp - tìm tòi III. Đồ dùng dạy học - GV: Kớnh lỳp, kim nhọn, dao con. - HS: Cõy hạt kớn (nếu nhỏ nhổ cả cõy, lớn thỡ cắt một cành (cú cơ quan sinh sản) + một số quả) IV. Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức (1’) 2. Khởi động - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ, vào bài. - Thời gian: 7’ - Cách thực hiện: * Kiểm tra bài cũ: Cơ quan sinh sản của thụng là gỡ? Cấu tạo ra sao? * Giới thiệu bài: Chỳng ta đó biết và làm quen với một số cõy cú hoa như: cam, đậu, ngụ, ... Cũn được gọi chung là cõy hạt kớn. Tại sao vậy? Chỳng khỏc với cõy hạt trần ở điểm quan trọng nào? àTỡm hiểu. 3. Bài mới Hoạt động 1: - Mục tiêu: Quan sát cơ quan sinh dưỡng - Thời gian: 15’ - ĐDDH: Mẫu vật học sinh đã chuẩn bị ở nhà, bảng phụ. - Cách tiến hành: * Bước 1: Tổ chức nhúm quan sỏt. - GV: Yêu cầu HS đặt mẫu vật lên bàn và hướng dẫn HS quan sỏt từ cơ quan sinh dưỡng à cơ quan sinh sản theo SGK (quan sỏt những bộ phận nhỏ dựng kớnh lỳp). - HS theo dõi và quan sát. * Bước 2: - GV kẻ bảng trống theo mẫu SGK/135 vào bảng phụ và yêu cầu HS hoàn thiện theo nhóm trong 5’. - HS hoàn thiện bảng theo nhóm và trình bày, các nhóm khác bổ sung và hoàn thiện. - GV: Bổ sung và hoàn chỉnh bảng (GV bổ sung một vài cõy điển hỡnh cú tinh chất khỏc nhau). và yêu cầu HS nêu kết luận về cơ quan sinh dưỡng của TV hạt kín? * Bước 3: Kết luận: Cơ quan sinh dưỡng phỏt triển đa dạng gồm rễ, thân, lá. * Hạt kớn là nhúm thực vật cú hoa, chỳng cú một số đặc điểm chung sau: a. Cơ quan sinh dưỡng: - Phỏt triển đa dạng: Rễ: rễ cọc, rễ chựm. Thõn: Thõn gỗ, thõn cỏ. Lỏ: lỏ đơn, lỏ kộp. - Trong thõn cú mạch dẫn phỏt triển. Hoạt động 2: Cơ quan sinh sản - Mục tiêu: Quan sát cơ quan sinh sản của cây có hoa. - Thời gian: 15’ - ĐDDH: Mẫu vật học sinh đã chuẩn bị ở nhà. - Cách tiến hành: * Bước 1: Tổ chức nhúm quan sỏt. - GV yêu cầu hs quan sát cơ quan sinh sản của một số mẫu vật mang đến như hoa bưởi, hoa mận, hoa cải, - Hs nhận xét về cách mọc của hoa, màu sắc của đài tràng, đếm số lượng nhị nhuỵ * Bước 2: - GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng trang 135 SGK - HS hoàn thiện bảng SGK trang 135. - GV: ? Tại sao lại gọi là hạt kín. - HS trả lời - GV nhận xé và yêu cầu HS kết luận * Bước 3: Kết luận: TV hạt kín đã có hoa và quả, hạt được giấu kín trong quả. b. Cơ quan sinh sản: Cú hoa, quả. Hạt nằm trong quả (trước đú là noón nằm trong bầu) là một ưu thế của cõy hạt kớn vỡ nú được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả cú rất nhiều dạng khỏc nhau. 4. Kiểm tra đánh giá (5’): - ? TV hạt kín khác TV hạt trần ở đặc điểm nào? Tại sao lại gọi là TV hạt kín? - Đỏnh dấu x vào ụ cõu trả lời đỳng nhất Gồm toàn cõy hạt kớn: o Cõy mớt, rờu, ớt. o Thụng, lỳa, đào. o Ổi, cải, dừa à Cõu c Tớnh chõt đặc trưng nhõt của cỏc cõy hạt kớn là: o Cú rễ, thõn, lỏ. o Cú sự sinh sản bằng hạt. o Cú hoa, quả, hạt nằm trong quả.à Cõu c 2. Hướng dẫn HS ở nhà: - Học bài - Chuẩn bị: cõy lỳa, hành, hoa huệ, cõy bưởi con cú rễ, lỏ hoa dõm bụt.
Tài liệu đính kèm: