Mục tiờu bài học
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này, HS phải:
- Phân biệt một số đặc điểm hỡnh thỏi của cỏc cõy thuộc nhúm lớp 2 lỏ mầm và lớp 1 lỏ mầm (về kiểu rễ, kiểu gõn lỏ, số lượng cánh hoa).
- So sánh được TV thuộc lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm.
2. Kĩ năng: HS rèn được 1 số kĩ năng sau:
- Nhận dạng nhanh 1 cõy thuộc lớp 2 lỏ mầm hay 1 lỏ mầm
Ngày soạn: 7/3/2011 Ngày dạy: 6A: 9/3/2011 6B: 12/3/2011 Tiết 52: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm ---o-0-o--- I. Mục tiờu bài học 1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này, HS phải: - Phõn biệt một số đặc điểm hỡnh thỏi của cỏc cõy thuộc nhúm lớp 2 lỏ mầm và lớp 1 lỏ mầm (về kiểu rễ, kiểu gõn lỏ, số lượng cỏnh hoa). - So sánh được TV thuộc lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm. 2. Kĩ năng: HS rèn được 1 số kĩ năng sau: - Nhận dạng nhanh 1 cõy thuộc lớp 2 lỏ mầm hay 1 lỏ mầm 3. Thái độ: Bảo vệ thiên nhiên, yêu thích môn học. II. Phương phỏp: Vấn đáp, quan sát, thực hành thí nghiệm. III. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh rễ cọc, rễ chựm, cỏc kiểu gõn lỏ. - HS: Mẫu vật: Cõy lỳa, hành, huệ, cỏ Cõy bưởi con, lỏ dõm bụt IV. Tổ chức giờ học 1. ổn định tổ chức (1’) 2. Khởi động - Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ, vào bài. - Thời gian: 7’ - Cách thực hiện: * Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bài đặc điểm chung của thực vật hạt kớn? * Giới thiệu bài: Cỏc cõy hạt kớn khỏc nhau về cơ quan sinh dưỡng lẫn cơ quan sinh sản, để phõn biệt cỏc nhà khoa học chia chỳng thành nhúm nhỏ gọi là lớp. Thực vật hạt kớn gồm 2 lớp: lớp 2 lỏ mầm và lớp 1 lỏ mầm. Mỗi lớp cú những nột đặc trưng riờng àTỡm hiểu. 3. Bài mới Hoạt động 1: Cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm - Mục tiêu: Phõn biệt đặc điểm cõy 2 lỏ mầm và cõy 1 lỏ mầm. - Thời gian: 20’ - ĐDDH: Mẫu vật học sinh đã chuẩn bị ở nhà. - Cách tiến hành: * Bước 1: - GV: Yờu cầu HS nhắc kiến thức cũ về kiểu rễ, kiểu gõn lỏ, kết hợp với quan sỏt tranh. - HS trả lời. - GV nhận xét và hỏi: Cỏc đặc điểm này gặp ở cỏc cõy khỏc nhau trong lớp 2 lỏ mầm và 1 lỏ mầm? - HS trả lời. - GV: Yờu cầu HS quan sỏt tranh + H42.1 giới thiệu cõy 1 lỏ mầm và 2 lỏ mầm điển hỡnh à HS tự nhận biết (làm s/137) - HS trả lời * Bước 2: - GV: Tổ chức cho HS thảo luận (3’) à´ Phỏt biểu cỏc đặc điểm phõn biệt cõy 2 lỏ mầm và cõy 1 lỏ mầm? HS báo cáo theo bảng chuẩn, bổ sung cho các nhóm. - GV yờu cầu HS nghiờn cứu đoạn o/137 à Cũn những dấu hiệu nào để phõn biệt lớp 2 lỏ mầm và 1 lỏ mầm? - HS trình bày - GV yờu cầu HS hoạt động nhóm (3’) điền bảng trống (bảng bờn à) - HS thảo luận nhóm, thống nhất và đưa ra ý kiến. 2 HS lờn bảng ghi, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - GV hoàn thiện bảng. * Bước 3: Kết luận: TV Hạt kín chia ra 2 lớp là lớp Một lá mầm và lớp Hai lá mầm. 1. Cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm - Thực vật Hạt kín chia ra 2 lớp là lớp Một lá mầm và lớp Hai lá mầm. Đặc điểm Lớp 1 lỏ mầm Lớp 2 lỏ mầm Rễ chựm cọc Gõn lỏ song song, hỡnh cung hỡnh mạng. Thõn cỏ, cột. gỗ, cỏ, leo. Số cỏnh hoa 6 5 Hạt Phụi cú 1 lỏ mầm . Phụi cú 2 lỏ mầm . Hoạt động 2: Đặc điểm phân biệt giữa lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm - Mục tiêu: Phõn biệt đặc điểm cõy 2 lỏ mầm và cõy 1 lỏ mầm. - Thời gian: 10’ - ĐDDH: Mẫu vật học sinh đã chuẩn bị ở nhà. - Cách tiến hành: * Bước 1: - GV cho HS quan sỏt cỏc cõy của nhúm mang theo àđiền cỏc đặc điểm vào bảng sau: Tờn cõy Rễ Thõn Gõn lỏ Thuộc nhúm 1 lỏ mầm 2 lỏ mầm Bưởi - - - cọc gỗ mạng x - HS thảo luận nhóm và hoàn thiện bảng, đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác lắng nghe, bổ sung. - GV nhận xét và yêu cầu HS nêu các đặ điểm phân biệt lớp 1 và 2 lá mầm. * Bước 2: Kết luận.→ 2. Đặc điểm phân biệt giữa lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm * Dựa vào hình dạng ngoài: - Kiểu rễ - Kiểu gân lá - Dạng thân - Số cánh hoa * Dựa vào số lá mầm của phôi trong hạt 4. Kiểm tra, đánh giá (5’) - GV cho HS chơi trò chơi: “Nhìn nhanh”: Chia HS thành 2 nhóm: + N1: Cây 1 lá mầm + N2: Cây 2 lá mầm. Dùng các cây HS mang đến, N1 sẽ nhặt ra những cây 1 lá mầm, N2 nhặt ra những cây 2 là mầm. Trong thời gian 3’ nhóm nào tìm nhanh và đũng sẽ giành phần thắng. 5. HDVN (2’) - Học bài, trả lời cõu 1, 2, 3 SGK - Đọc “Em cú biết” - ễn cỏc nhúm thực vật đó học từ Tảo đến Hạt kớn.
Tài liệu đính kèm: