Kiến thức :
- Trình bày được đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
- Vai trò của sâu bọ, và tác hại đối với thiên nhiên và đời sống con người
- Sự đa dạng và phong phú của sâu bọ
- Nêu tên các loài sâu bọ có ở địa phương.
2.Thái độ :
- Bảo vệ thiên nhiên, môi trường sống của các loài sâu bọ có lợi.
II.Phương tiện dạy và học :
Tuần : 14 Ngàysoạn : 13/11/05 Tiết : 28 Ngày dạy: 15/11/05 BÀi 27 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƠP SÂU BỌ I.Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Trình bày được đặc điểm chung của lớp sâu bọ. - Vai trò của sâu bọ, và tác hại đối với thiên nhiên và đời sống con người - Sự đa dạng và phong phú của sâu bọ - Nêu tên các loài sâu bọ có ở địa phương. 2.Thái độ : - Bảo vệ thiên nhiên, môi trường sống của các loài sâu bọ có lợi. II.Phương tiện dạy và học : Tranh vẽ cấu tạo các sâu bọ Phim trong đặc điểm chung ,đa dạng của sâu bọ Bảng 1 và 2. III.Tiến trình dạy và học : 2.Học bài mới : Hoạt động 1 :Tìm hiểu đa dạng của lớp sâu bọ Mục tiêu : Trình bày được sự đa dạng về lối sống, môi trường sống. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài học ? Em hãy kể tên một số đại dịên thuộc lớp sâu bọ mà em biết. StT CÁC MÔI TRƯỜNG SỐNG MỘT SỐ ĐẠI DIỆN 1 Nước Trên mặt nước Trong nước 2 Cạn Dưới đất Trên mặt đất Trên cây Trên không 3 Ký sinh Ớ cây Ở động vật ? Từ bảng trên em rút ra kết luận gì. - GV hòan thiện nội dung. II. SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN : 1. Một số đại diện: Nhện, bọ cạp, cái ghẻ, ve bò, rận chó, . . . . . 2. ý nghĩa thực tiễn : Đa số nhện đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại ,. . . . . . Một số loài có hại như cái ghẻ , ve bà, . . . HS đọc thông tin SGK Quan sát tranh vẽ Bằng vốn kiến thức hiểu biết Thảo lụân nhóm trong thời gian 3 phút hòan thành bảng sau. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Các nhóm nhận xét bổ sung I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN SÂU BỌ KHÁC : Sâu bọ rất đa dạng về loài, cấu tạo cơ thể, lối sống, môi trường sống , và tập tính. Hoạt động 2 : Đặc điểm chung và Vai trò của sâu bọ. Mục tiêu : trình bày được đặc điểm chung và vai trò của sâu bọ với đời sống con người và động vật. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung bài học Hãy khoanh tròn vào những ý em cho là đúng : Đặc điểm chung của lớp sâu bọ: a. Vỏ cơ thể bằng kitin là bộ xương ngoài b. Hệ thần kinh phát triển cao là cơ sở của tập tính c. Sâu bọ có đủ 5 giác quan : xúc,khứu.thi, vị, thính giác d. Cơ thể gồm 3 phần e. Phát triển qua biến thái. f. Tim hình ống, hệ tuần hòan hở. g. Hô hấp bằng ống khí. BẢNG : VAI TRÒ CỦA SÂU BỌ Stt Ý nghĩa thực tiễn Ong mật Ruồi Bọ ngựa kiến Cào cào Dế 1 thực phẩm 2 thức ăn cho ĐV 3 Làm thuốc 4 Thụ phấn cho cây 5 Diệt các sâu hại 6 Hại hạt ngũ cốc 7 Tryền bệnh ? Các loài sâu bọ có vai trò gì đối với đời sống con người. ? Sâu bọ có tác hại gì. -HS đọc thông tin SGK - Thảo luận nhóm và hòan thành bảng đặc điểm chung của sâu bọ vào phiếu học tập trong thời gian 4 p - Từng nhóm dựa vào phiếu học tập báo cáo kết quả thảo luận - các nhóm khác bổ sung hòan thiện nội dung. Yêu cầu HS đọc thông tin SGK Kết hợp những kiến thức hiểu biết về thân mềm thảo luận nhóm trong thời gian 3 phút hòan thành phiếu học tập sau: - Từng nhóm dựa vào phiếu học tập báo cáo kết quả thảo luận - các nhóm khác bổ sung hòan thiện nội dung. I. Đặc điểm chung : 1. Dặc điểm chung. - Vỏ cơ thể bằng kitin - Hệ thần kinh phát triển -Hô hấp bằng ống khí - Cơ thể gồm 3 phần - phát triển qua biến thái -Tim hình ống, hệ mạch hở. 2..Vai trò thực tiễn: - Làm thức ăn cho người và động vật - Làm đồ trang sức, vật trang trí. - Làm sạch môi trường nước -Có giá trị xuất khẩu, về mặt địa chất. - Ngoài ra một số thân mềm có hại to lớn cho ngành nông nghiệp, vật chủ trung gian truyền bệnh sang người IV.Củng cố và đánh giá: - Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ - vai trò thực tiễn của sâu bọ ĐẶC ĐIỂM KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA TÔM SÔNG VÀ SÂU BỌ. Đặc điểm TÔM SÔNG SÂU BỌ Hình dạng cơ thể Vỏ cơ thể Hệ thần kinh Hệ hô hấp Hệ tuần hòan Cơ quan tiêu hóa Sinh sản ĐÁP ÁN ĐẶC ĐIỂM KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA TÔM SÔNG VÀ SÂU BỌ. Đặc điểm TÔM SÔNG SÂU BỌ Câu tạo cơ thể 2 phần : Đầu- ngực, bụng 3 phần : Đầu, ngực, bụng Vỏ cơ thể Bằng Kitin Bằng Kitin Hệ thần kinh Hạch não, chuỗi hạch Hạch não, chuỗi hạch phát triển Hệ hô hấp Bằng mang Bằng ống khí Hệ tuần hòan Tim hình tam giác, hệ mạch kín Tim hình ống, hệ mạch hở Cơ quan tiêu hóa Miệng- Hầu- Thực quản- Diều- Da Dày-Hậu môn Thêm ruột tịt (Sau da dày) là nơi tiết dịch vị Sinh sản Aáu trùng lột xác nhiều lần Phát triển lột xác nhiều lần, cùng với biến thái. V.Dặn dò : Về nhà học thuộc bài , trả lời các câu hỏi trong SGK Tìm Đọc sách tham khảo về thân mềm. Tìm hiểu Kỹ về ngành chân khớp .
Tài liệu đính kèm: