Giáo án lớp 7 môn Sinh học - Tuần 27 - Tiết 53 - Bài 51 : Đa dạng của lớp thú (tiếp theo): Bộ móng guốc -– bộ linh trưởng

Giáo án lớp 7 môn Sinh học - Tuần 27 - Tiết 53 - Bài 51 : Đa dạng của lớp thú (tiếp theo): Bộ móng guốc -– bộ linh trưởng

. Kiến thức :

 - Trình bày được đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ móng guốc và bộ linh trưởng

 - Nêu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với điều kiện sống.

 - Giải thích được các hiện tượng tự nhiên

 - Vai trò của lớp thú với đời sống tự nhiên và con người

 - Trình bày được đặc điểm chung của lớp thú.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 2219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Sinh học - Tuần 27 - Tiết 53 - Bài 51 : Đa dạng của lớp thú (tiếp theo): Bộ móng guốc -– bộ linh trưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27 Ngàysoạn : /06
Tiết : 53 Ngày dạy: /06
BÀi 51 : ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)
BỘ MÓNG GUỐC -– BỘ LINH TRƯỞNG 
 I.Mục tiêu :
1. Kiến thức :
	- Trình bày được đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ móng guốc và bộ linh trưởng
	- Nêu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với điều kiện sống..
 - Giải thích được các hiện tượng tự nhiên
	- Vai trò của lớp thú với đời sống tự nhiên và con người
	- Trình bày được đặc điểm chung của lớp thú.
 2. Kỹ năng :
	- Quan sát nhận biết , phân tích. .
 	- Rèn luyện kỹ năng thu thập thông tin
 3 .Thái độ :
	- Bảo vệ thiên nhiên, môi trường sống của các thú hiếm.
II.Phương tiện dạy và học :
Tranh vẽ cấu tạo chân , lợn , bò , ngựa, tê giác, voi. 
Phim trong bảng đặc điểm phân biệt đời sống tập tính của thú móng guốc.
III.Tiến trình dạy và học :
 .Học bài mới :
 ?Trình bày đặc điểm của bộ thú ăn thịt 
Hoạt động 1 :Tìm hiểu cấu tạo ngoài và tập tính của bộ móng guốc .
Mục tiêu : Trình bày được cấu tạo ngoài và tập tính của thú móng guốc thích nghi với đời sống 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
Y/C HS đọc thông tin đặc điểm thú móng guốc.
GV hướng dẫn HS quan sát tranh cấu tạo chi của thú móng guốc.
? Thú móng guốc có đặc điểm gì.
HS quan sát tranh kết hợp thông tin
ĐỜI SỐNG, TẬP TÍNH CỦA MỘT SỐ MÓNG GUỐC
Tên ĐV
Số ngón chân phát triển
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống
Lợn
Hươu
Ngựa
Voi
Tê giác
Đáp án :
ĐỜI SỐNG, TẬP TÍNH CỦA MỘT SỐ MÓNG GUỐC
Tên ĐV
Số ngón chân phát triển
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống
Lợn
Chẵn
Không sừng
Aên tạp
Đàn 
Hươu
Chẵn
Có sừng
Nhai lại
Đàn
Ngựa
Lẻ 
Không sừng
Không nhai lại
Đàn
Voi
Lẻ 
Không sừng
Không nhai lại
Đàn
Tê giác
Lẻ 
Có sừng
Không nhai lại
Đơn độc
? Em có nhận xét gì về sống lượng ngón chân của thú móng guốc.( ĐV guốc chẵn và động vật guốc lẻ)
? Đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ.
GV chốt nội dung.
HS đọc thông tin SGK
Quan sát tranh vẽ 
HS: Số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng, di chuyển nhanh
HS quan sát tranh một số thú móng guốc.
Thảo lụân nhóm trong thời gian 4 phút hòan thành phiếu học tập và câu hỏi sau.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. 
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Có loài ngón chẵn và có loài ngón lẻ
- Số ngón chân phát triển
I. BỘ MÓNG GUỐC :
+ Đặc điểm :
Số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón chân có bao sừng gọi là guốc
-Bộ guốc chẵn : Số ngón chân chẵn, đa số nhai lại
-Bộ guốc lẻ :Số ngón chân lẻ, không nhai lại
Hoạt động 2 :Tìm hiểu đời sống và tập tính của bộ linh trưởng. 
Mục tiêu : Trình bày được cấu tạo ngoài và tập tính của bộ linh trưởng thích nghi môi trừong sống
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
Yêu cầu 1 HS đọc thông tin SGK
? Đặc điểm của bộ linh trưởng.
? Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi.
HS phân biệt các đại diện của bộ linh trưởng.
BẢNG SO SÁNH MỘT SỐ ĐẠI DIỆN CỦA BỘ LINH TRƯỞNG
Tên độngvật
Khỉ hình người
Khỉ 
Vượn 
Đặc điểm
Chai mông
Túi mà
Đuôi 
 Đáp án :
BẢNG SO SÁNH ĐẠI DIỆN BỘ LINH TRƯỞNG
Tên độngvật
Khỉ hình người
Khỉ 
Vượn 
Đặc điểm
Chai mông
Không có
Chai mông lớn
Chai mông nhỏ
Túi mà
Không có
Túi má lớn
Không có
Đuôi 
Không có
Đuôi dài
Không có
? loài người thuộc bộ nào của lớp thú.
? Vậy con người khác với khác động vật thuộc lớp thú ở điểm nào.
HS đọc thông tin SGK
Quan sát tranh vẽ một số loài thú linh trưởng
- HS dựa vào kiến thức hiểu biết và thông tin SGK hình thành bảng so sánh
II. BỘ LINH TRƯỞNG :
- Đi bằng bàn chân.
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
-Ngón cái đối diện với các ngón còn lại, giúp chúng thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo
- ăn tạp
Hoạt độn 3 :Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp thú 
Mục tiêu : Trình bày được đặc điểm chung của lớp thú
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
GV thông báo bảng gợi ý
BẢNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP THÚ
Bộ lông
Bộ 
răng
Tuần hòan
Sinh sản
Nuôi con
Nhiệt độ cơ thể
tim
Máu nuôi cơ thể
Số vòng tuần hòan
Lông mao
Răng phân hóa răng cửa ,răng nanh răng hàm
4 ngăn
Máu đỏ tươi
2 vòng tuần hòan
Thai sinh
Bằng sữa mẹ
ổn
định
HS dựa vào bảng gơi ý trình bày đặc điểm chung của lớp thú..
III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
-Có lông mao bao phủ
-Thai sinh và nuôi con bằng sữa
-Bộ răng phân hóa thành 3 loại
-Tim 4 ngăn, bộ não phát triển
-Là động vật hằng nhiệt
Hoạt động 4 :Vai trò của lớp thú
Mục tiêu : Trình bày vai trò của lớp thú với đời sống con người. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học 
Nội dung
 ? Lớp thú có giá trịø gì với đời sống con người.
VAI TRÒ CỦA THÚ VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
STT
Những mặt lợi ích của thú
Ví dụ loài động vật
1
 Cung cấp thực phẩm
Lợn, trâu ,bò, . . .. 
2
Dược liệu làm thuốc
Khỉ ,hươu, gấu,. . . 
3
Sức kéo
Trâu ,bò, ngựa. . . .
4
Nguyên liệu phục vụ mĩ nghệ
Sừng trâu bò, ngà voi, . . .
5
Vật liệu thí nghiệm
Khỉ, thỏ, chuột, . . 
6
Cảnh , giải trí ( xiếc )
Khỉ, hổ, chuột bạch, . 
7
Tiêu diệt gặm nhấm có hại
Cáo, chó, mèo,. . . . . .
? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển,
Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK.
-Cung cấp thực phẩm
-Dược liệu làm thuốc
-Sức kéo
-nguyêu liệu mĩ nghệ
-vật liệu thí nghiệm
-cảnh, giải trí
- Tiêu diệt gặm nhấm có hại.
III. VAI TRÒ CỦA THÚ:
-Cung cấp thực phẩm
-Dược liệu làm thuốc.
-Sức kéo
-Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ
-vật thí nghiệm.
-Tiêu diệt gặm nhấm có hại.
IV.Củng cố và đánh giá:
Câu hỏi trắc nghiệm :
Câu 1 : Đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ là ? ( khoanh tròn câu trả lời đúng )
Số ngón chân chẵn hay lẻ
Móng guốc dày hay mỏng
Sống đơn độc hay theo đàn.
Aên thực vật nhai lại hay không nhai lại
Câu 2 : Nơi có nhiều linh trưởng sinh sống nhất là ? :
Sa mạc
Rừng nhiệt đới
Rừng ôn đới
Bắc cực
Câu 3 : Nhóm linh trưởng nhỏ nhất ở vaệt nam là ? 
Vượn
Voọc
Khỉ
Cu li
Câu 4 : Dựa vào bảng gơi ý sau hãy trình bày đặc điểm chung của lớp thú.
BẢNG GỢI ÝĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP THÚ
Bộ lông
Bộ 
răng
Tuần hòan
Sinh sản
Nuôi con
Nhiệt độ cơ thể
tim
Máu nuôi cơ thể
Số vòng tuần hòan
Lông mao
Răng phân hóa răng cửa ,răng nanh răng hàm
4 ngăn
Máu đỏ tươi
2 vòng tuần hòan
Thai sinh
Bằng sữa mẹ
ổn
định
Câu 5 : Nêu vai trò của lớp thú với đời sống con người ?
V.Dặn dò :
- Về nhà học thuộc bài , trả lời các câu hỏi trong SGK, Đọc phần ‘’em có biết’’
Sưu tầm một số tranh ảnh về đời sống và tạp tinh của thú. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 53.doc