Giáo án Lớp 8 - Môn Ngữ văn

Giáo án Lớp 8 - Môn Ngữ văn

A. Mục tiờu cần đạt :

 1- Kiến thức:

 - Hiểu và phỏt triển được những cảm giỏc ờm dịu, trong sáng, man mỏc buồn của nhõn vật “Tụi” ở buổi tựu trường đầu tiờn trong đời, qua ỏng văn hồi tưởng giàu chất thơ của Thanh Tịnh.

 - Thấy được ngũi bỳt giàu chất thơ, gợi dư vị trữ tỡnh man mỏc của Thanh Tịnh

 

doc 22 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 8 - Môn Ngữ văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CNgày soạn:12.8.2009 Ngày dạy:17.8.2009. Lớp 8A
Phần điều chỉnh giảng dạy:. 
 Tiết 1 – 2 	 Văn bản : 
 Tụi đi học 
A. Mục tiờu cần đạt : 
 1- Kiến thức:
 - Hiểu và phỏt triển được những cảm giỏc ờm dịu, trong sáng, man mỏc buồn của nhõn vật “Tụi” ở buổi tựu trường đầu tiờn trong đời, qua ỏng văn hồi tưởng giàu chất thơ của Thanh Tịnh.
 - Thấy được ngũi bỳt giàu chất thơ, gợi dư vị trữ tỡnh man mỏc của Thanh Tịnh 
 2- Kỹ năng:
 - Rốn kĩ năng đọc diẽn cảm văn bản hồi ức, biểu cảm, phỏt hiện và phõn tớch tõm trạng nhõn vật “Tụi”, liên tưởng đến những kĩ niệm tựu trường của bản thân 
3-Thái độ:
 -Trân trọng những kỉ niệm cúa tuối thơ, yêu mái trờng. 
B. Chuẩn bị : Bảng phụ
C. Thiết kế bài dạy học:
 I. ổn định tổ chức:
 II.Bài mới
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
Hoạt động 1 : Hướng dẫn đọc và tỡm hiểu chung 
G/v đọc mẫu, 2 – 3 h/s nối nhau đọc toàn bài 
- Nhận xột cỏch đọc
? Hóy trỡnh bày ngắn gọn về tỏc giả Thanh Tịnh ? 
H/s đọc chỳ thớch, giải thớch cỏc từ 
? Văn bản “Tụi đi học” đợc viết theo thể loại nào ?
đoạn nào cảu văn bản ?
I. Tỡm hiểu chung :
1, Đọc : 
2, Tỏc giả Thanh Tịnh (1911–1988)
- Quờ : Huế 
- Tờn thật : Trần văn Ninh 
- Tỏc phẩm chớnh : Quờ mẹ, Đi giữa một mựa sen 
- Sỏng tỏc của ụng đậmm chất trữ tỡnh, toỏt lờn vẽ đằm thắm, nhẹ nhàng mà lắng sõu, tỡnh cảm ờm dịu, trong trẻo.
- “Tụi đi học” in trong tập “Quờ mẹ” (1941)
3, Giải thớch từ khú : 
4, Thể loại : 
- Truyện ngắn trữ tỡnh 
H/s tự bộc lộ 
5, Bố cục : 4 phần
Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc hiểu văn bản 
? Nỗi nhớ buổi tựu trường của tỏc giả đựơc khơi nguồn từ thời điểm nào ? 
? Tõm trạng của “Tụi” khi nhớ lại kĩ niệm cũ như thế nào ? 
Hóy phõn tớch giỏ trị biểu đạt cảu cỏc từ ngữ ấy ? 
? Cõu văn “Con đường này tụi tự nhiờn thấy lạ”, cảm giỏc quen mà lạ của nhõn vật tụi cú ý nghĩa gỡ ? 
? Chi tiết “tụi khụng cũn lội qua sụng thả diều như như thường ngày sơn nữa” cú ý nghĩa gỡ ?
? Trong những cảm nhận mới mẽ trờn con đường làng =>trường“Tụi” đó bộc lộ đức tớnh gỡ của mỡnh ?
? Hóy phỏt hiện và phõn tớch ý nghĩa của biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong cõu văn trờn
Quan sỏt phần văn bản tiếp theo cho biết
? Cảnh trước sõn trường làng Mĩ Lớ lưu lại trong tõm trớ tỏc giảcú gỡ nổi bật 
? Cảnh tượng được nhớ lại cú ý nghĩa gỡ ?
? Nhõn vật “Tụi” đó cảm nhận như thế nào về ngụi trường Mĩ Lớ của mỡnh trong lần đầu tiờn đến trường?
? Em hiểu như thế nào về hỡnh ảnh so sỏnh này ? 
? Khi tả những học trũ nhỏ tuổi lần đầu đến trường, tỏc giả dung hỡnh ảnh so sỏnh nào ? 
? Em hiểu gỡ qua hỡnh ảnh so sỏnh này 
? Đến đõy em hiểu thờm gỡ về nhõn vật “Tụi” ? 
H/s đọc đoạn cuối 
? Vỡ sao trong khi xếp hang đợi vào lớp, nhõn vật “Tụi ” lại cảm thấy “trong thời thơ ấu tụi chưa lần nào thấy xa mẹ tụi như lần này”
? Những cảm giỏc ấy cho thấy tỡnh cảm nào của nhõn vật “Tụi” đối với lớp học của mỡnh ?
? Dũng chữ “Tụi đi học” kết thỳc truyện cú ý nghĩa gỡ ?
G/v bỡnh
II. Đọc hiểu nội dung văn bản
1, Cảm nhận của “Tụi” trờn đường tới trường 
* Thời điểm gợi nhớ : 
Cuối thu_ thời điểm khai trường
* Tõm trạng của “Tụi” : Nỏo nức, mơn man, tưng bừng, rộn ró thể tõm trạng khi nhớ lại * Cỏc cảm nhận của “Tụi’ trờn đường tới trường : 
dấu hiệu đổi khỏc trong tỡnh cảm và nhận thức của cậu bộ ngày đầu đến trường
- Thay đổi hành vi : cậu bế tự thấy mỡnh lớn lờn, nhận thức của cậu bộ về sự nghiờm tỳc học hành
- Cú chớ học ngay từ đau muốn tự mỡnh đảm nhiệm việc học tập, muốn được chỉnh chạc như bạn bố, khụng thua kộm họ 
=> Yờu học, yờu bạn bố, mỏi trường quờ hương 
- Nghệ thuật so sỏnh
- Kĩ niệm đẹp, cao siờu
- Đề cao sự học của con người 
2, Cảm nhận của “Tụi” lỳc ở sõn trường
- Trường Mĩ Lớ : Rất đụng người, nguời nào cũng đẹp 
=> Phong cảnh khụng khớ đặc biệt của ngày hội khai trường. Thể hiện tư tưởng hiếu học của nhõn ta, bộc lộ tỡnh cảm sõu nặng của tỏc giả đối với mỏi trường tuổi thơ.
- Trường Mĩ Lớ : Cao rỏo, sạch sẽ hơn cỏc nhà trường trong làng => xinh xắn, oai nghiờm như đỡnh làng khiến tụi lo sợ vẩn vơ
=> Diễn tả cảm xỳc trang nghiờm 
- Hỡnh ảnh so sỏnh : “Họ như con chim non đứng bờn bờ tổ e sợ”
=> miờu tả sinh động hỡnh ảnh, tõm trạng cỏc em nhỏ lần đầu tới trường 
- Đề cao sức hấp dẫn của nhà trường
- Thể hiện khỏt vọng bay bổng của tỏc giả đối với trường họ
=> Nhõn vật tụi là người giàu xỳc cảm với trường, lớp, người than, cú dấu hiệu trưởng thành trong nhận thức và tỡnh cảm ngay từ ngày đầu tiờn đi học 
3, Cảm nhận của “Tụi” trong lớp học
- Cảm nhận xa mẹ vỡ tụi bỏt đầu cảm nhận được sự độc lập của mỡnh khi đi học=> Sự biến đổi tự nhiờn của tõm lớ vỡ lần đầu được học ở lớp, trường sạch sẽ, ý thức được gắn bú với bạn bố, mỏi trường.
=> tỡnh cảm trong sang tha thiết 
* Cỏch kết thỳc tự nhiờn, bất ngờ “Tụi đi học” vừa khộp lại bài văn và mở ra một thế giới nới, một bầu trời mới, một giai đoạn mới trong cuộc đời đứa trẻ .cung la noi long ta khi nho ve ki niem chủ đề của truuyện ngắn này
Hoạt động 3: Hướng dẫn tổng kết 
III. Tổng kết : 
Cõu 1 : Văn bản đó sử dụng cỏc phương thức biểu đạt nào ? 
	H/s thảo luận nhúm 
	Cõu 2 : Nhận xột về đặc sắc nghệ thuật và sức cuốn hỳt của tỏc phẩm 
	- Kết hợp hài hoà : Tự sự, miờu tả, biểu cảm
	=> Tạo nờn chất trữ tỡnh cảu tỏc phẩm 
Hoạt động 4 : Hướng dẫn luyện tập 
IV. Luyện tập 
	? Những cảm giỏc trong sang nảy nở trong long tụi là những cảm giỏc nào ? 
? Hóy tỡm và phõn tớch cỏc hỡnh ảnh so sỏnh được nhà văn sử dụng trong trưyện ngắn 
 Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà 
	Cõu 1 : Chất thơ của truyện thể hiện ở những yếu tố nào ?
	Cõu 2 : Em học tập được gỡ từ nghệ thuật kể truyện của tỏc giả ?
	Cõu 3 : Tỡnh cảm nào được khơi gợi, bồi đắp khi em đọc truyện ngắn 
	Làm bài tập 1, 2 sgk 
	Soạn bài “Trong long mẹ”
Ngày soạn: 15.8.2009 Ngày dạy: 21.8.2009 Lớp 8A
Phần điều chỉnh giảng dạy:.
Tiết 3 
	Tiếng việt : 
Cấp độ khỏi quỏt của nghĩa từ ngữ
A. Mục tiờu cần đạt : 
1- Kiến thức:
 - Hiểu rừ cấp độ khỏi quỏt của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ khỏi quiỏt của nghĩa từ ngữ
2-Kỹ năng :
 - Thụng qua bài học, rốn luyện tư duy trong việc nhận thức mối quan hệ giữa cỏi chung và cỏi riờng 
3-Thái độ :
-Say mê môm học
B. Chuẩn bị: Bảng phụ
C. Thiết kế bài dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II.Bài mới:
III .Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 : ễn tập từ đồng nghĩa, trỏi nghĩa
Nội dung bài học
Hoạt động 2 : Hỡnh thành từ nghĩa rụng, từ nghĩa hẹp
* G/v phúng to sơ đồ trong sgk vào bảng phụ, treo lờn bảng và hỏi 
? Nghĩa của từ “động vật” rộng hơn hay hẹp hơn của cỏc từ thỳ, chim, cỏ? Tại sao ? 
 ? Nghĩa cỏc từ thỳ chim, cỏ rộng hơn nghĩa cảu cỏc từ nào, đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ nào ? 
? Qua phõn tớch vớ dụ, em hiểu thế nào là một từ ngữ cú nghĩa rộng ? 
? Thế nào là một từ ngữ cú nghĩa hẹp ? 
? Một từ ngữ vừa cú nghĩa rộng, vừa cú nghĩa hẹp được khụng ? Vỡ sao ? 
I. Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp 
* Nghĩa từ : Động vật > thỳ, chim, cỏ
=> Vỡ phạm vi ngữ nghĩa của từ “động vật” bao hàm nghĩa của 3 từ thỳ, chim, cỏ.
* Nghĩa từ thỳ, chim, cỏ > voi, hưu, tu hỳ, sỏo, cỏ rụ, cỏ thu.
Nghĩa từ : 
 Động vật > thỳ, chim, cỏ > voi, hưu, tu hỳ, sỏo, cỏ rụ, cỏ thu.
1, Từ ngữ nghĩa rộng là phạm vi nghĩa của từ ngữ đú, bao hàm phạm vi của một số từ ngữ khỏc.
2, Từ ngữ cú nghĩa hẹp : phạm vi nghĩa của từ ngữ đú được bao hàm trong phạm vi nghió của từ ngữ khỏc.
3, Một từ vừa cú nghĩa rộng vừa cú nghĩa hẹp => tớnh chất hẹp, rộng của từ ngữ chỉ là tương đối
Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1 : G/v hướng dẫn h/s tự làm 
Bài tập 2 : Cỏc từ là : chất đốt, nghệ thuật, thức ăn, nhỡn, đỏnh
Bài tập 3 : 
	a, Từ xe cộ : Xe đạp, xe mỏy, xe hơi
	b, Kim loại : Sắt, đồng, nhụm
	c, Họ hang : Họ nội, họ ngoại, chỳ, bỏc, cụ, dỡ
	d, Hoa quả : Chanh, cam, chuối
	e, Mang : Xỏch, khiờng, gỏnh
Bài tập 4: 
	a, Thuốc lào b, Thủ quỹ c, Bỳt điện d, Hoa tai
Bài tập 5 : 	
Động từ cú nghĩa rộng : Khúc 
Động từ cú nghĩa hẹp : Nức nở, sụt sựi
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà 
	Bài tập : 
Của ta, trời đất, đờm ngày
Nỳi kia, đồi nọ, sụng này của ta ! 
 (Tố Hữu)
	Hóy tỡm cỏc từ ngữ theo 2 phạm vi nghĩa chỉ khụng gian, thời gian trong 2 cõu trờn 
Ngày soạn: 17.8.2009 Ngày dạy: 22.8.2009 Lớp : 8A
Phần điều chỉnh giảng dạy:.
 Tiết 4 
 Tập làm văn : 
Tỡnh huống thống nhất về chủ đề của văn bản
A. Mục tiờu cần đạt : 
1-Kiến thức :	
 -Giỳp h/s nắm được chủ đề của văn bản, tớnh thống nhất về chủ đề của văn bản 
 -Biết viết một văn bản đảm bảo tớnh thống nhất về chủ đề.
2- Kỹ năng :-Biết xỏc định và duy trỡ đối tượng trỡnh bày, chọn lựa, sắp xếp cỏc phần sao cho văn bản tập trung nờu bật ý kiến, cảm xỳc của mỡnh.
3-Thái độ :
-Say mê môn học
B. Chẩn bị:
C. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học 
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới:
IV.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu khỏi niệm chủ đề của văn bản 
 Đọc thầm văn bản “Tụi đi học” và trả lời cõu hỏi 
? Văn bản miờu tả những việc đang xảy ra, hay đó xảy ra ? 
? Tỏc giả đó nhớ lại những kĩ niệm sõu sắc nào của thời thơ ấu của mỡnh ?
? Tỏc giả viết văn bản này nhằm mục đớch gỡ ? 
? Em hiểu chủ đề của văn bản là gỡ? Hóy phỏt biểu chủ đề của văn bản “Tụi đi học”
 * H/s đọc ghi nhớ, sgk 
G/v cho h/s phõn biệt chủ đề với đại ý qua một vớ dụ cụ thể 
Nội dung bài học
I. Chủ đề của văn bản : 
- Văn bản miờu tả những việc đó xóy ra
- Kỹ niệm sõu sắc trong thời thơ ấu của mỡnh là buổi đầu tiờn đi học 
=> Đố tượng mà văn bản biểu đạt 
- Nhằm phỏt biểu ý kiến và bộc lộ cảm xỳc của mỡnh về một kỷ niệm thuở thiếu thời 
1, Chủ đề là đối tượng và vấn đề chủ yếu (chớnh) mà văn bản biểu đạt
- Chủ đề VB “Tụi đi học”:Là những kỷ niệm sõu sắc về buổi tịu trường đầu tiờn 
 + Đối tượng của văn bản : Cú thể là cú thật, tưởng tượng, người, vấn đề nào đú.
 + Chủ đề của văn bản là ý đũ, ý kiến cảm xỳc của tỏc giả
2, Phõn biệt chủ đề với đại ý : 
- Đại ý : í lớn trong một đoạn thơ, 1 tỡnh tiết, 1 đoạn, 1 phần của truyện 
 Hoạt động 2 : Hỡnh thành khỏi niệm tớnh thống nhất về chủ đề của văn bản
? Để tỏi hiện những kỷ niệm ngày đầu tiờn đi học tỏc giả đó đặt nhan đề và sử dụng từ ngư, cõu như thế nào ? 
? Trong văn bản tg đó miờu tả rất rừ sự thay đổi tõm trạng của nhõn vật tụi trong buổi tịu trường đầu tiờn. Em hóy phõn tớch
H/s thảo luận, g/v tập hợp ý kiến 
? Em hiểu thế nào là tớnh thống nhất về chủ đề văn bản ? 
? Tớnh thống nhất này thể hiện ở cỏc phương diện nào ?
VD : Lóo Hạc, Rằm thỏng giờng, hoặc cụm từ để bộc lộ chủ đề 
VD : “Những trũ lố”
=> Khi tỡm chủ đề của văn bản, nờn xỏc định, cỏch thức, ý nghĩa của nhan đề  của văn bản.
II.Tớnh thống nhất về chủ đề của văn bản 
 1, Tớnh thống nhất về chủ đề của văn bản là sự chỉ biểu đạt chủ đề đó xỏc định khụng xa rời hay lạc lạc sang chủ đề khỏ ...  viết 
B. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học : 7
Hoạt động của h/s
(Dưới sự hướng dẫn của g/v)
Kết quả cần đạt của cỏc hoạt động
(Nội dung bài học)
Hoạt động 1 : ễn tập kiến thức lớp 6,
* Văn bản : “Người thầytrong”
? Văn bản trờn cú thể chia làm mấy phần? Chỉ ra cỏc phần đú?
? Cho biết nhiệm vụ từng phần trong văn bản
? Phõn tớch mối quan hệ từng phần trong văn bản?
? Từ đú em hóy cho biết : 
 - Bố cục của văn bản gồm mấy phần 
 - Nhiệm vụ của từng phần là gỡ?
 - Mối quan hệ giữa cỏc phần trong văn bản 
I. Bố cục của văn bản
 * Văn bản gồm 3 phần 
* Mối quan hệ giữa cỏc phần trong văn bản 
- Cỏc phần cú chức năng nhiệm vụ riờng nhưng luụn gắn bú chặt chẽ với nhau
- Cỏc phần đều tập trung làm rừ chủ đề của văn bản “Người thầy đạo cao đức trọng”
 * Ghi nhớ : sgk (1, 2)
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu cỏch bố trớ, sắp xếp nội dung phần thõn bài của văn bản
 Chia lớp làm 4 nhúm để thảo luận cỏc cõu hỏi :
 * Văn bản “Tụi đi học” 
Nhúm 1 ,Nhúm 2
? Thõn bài của văn bản “Tụi đi học” kể về những sự kiện nào?
? Cỏc sự kiện ấy được sắp xếp như thế nào?
H/s thảo luận, phỏt biểu, nhận xột
G/v tập hợp ý kiến đỳng 
 Nhúm 3, Nhúm 4
 * Văn bản “Trong long mẹ”
? Chỉ ra diễn biến của tõm trạng bộ Hồng ở phần thõn bài 
Đại diện cỏc nhúm trả lời, và nhận xột. G/v đưa ra kết luận 
? Việc sắp xếp tổ chức nội dung ở phần thõn bài tuỳ thuộc vào những yếu tố nào?
? Cỏc ý ở phần thõn bài được sắp xếp theo trỡnh tự nào?
II. Cỏch bố trớ, sắp xếp nội dung phần thõn bài cảu văn bản 
 * Cỏch sắp xếp nội dung phần thõn bài 
- Sắp xếp theo thứ tự hồi tưởng những kỷ niệm về buổi tịu trường đầu tiờn của tỏc giả
- Cảm xỳc được sắp xếp theo thứ tự thời gian – khụng gian : Trờn đường tới trường => khi vào lớp học, theo sự liờn tưởng, so sỏnh, đối chiếu những suy nghĩ và hồi ức và hiện tại 
* Diễn biến tõm trạng bộ Hồng trong đoạn trớch “Trong lũng mẹ”
 * Trỡnh tự miờu tả : 
- Khụng gian (tả cảnh)
- Chỉnh thể - bộ phận (tả người, con vật)
- Tỡnh cảm - cảm xỳc (tả người)
 * Hai nhúm tả sự việc về Chu Văn An 
- Chu Văn An là người tài cao
- Chu Văn An là người đạo đức, được học trũ kớnh trọng 
 *Ghi nhớ : sgk 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn luyện tập 
Bài tập 1 : H/s làm theo 3 nhúm 
III. Luyện tập 
a, trỡnh bày theo thứ tự khụng gian: 
Nhỡn xa - đến gần - đến tận nơi – đi xa dần 
b, Trỡnh bày theo thứ tự thời gian : Về chiều, lỳc hoàng hụn
c, Hai luận cứ được sắp xếp theo tầm quan trọng của chỳng đối với luận điểm cần chứng minh
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Làm bài tập 2 – 3 - Học thuộc bài 
Chuẩn bị bài học tiếp theo
	......................................................................
 Ngày soạn:1.9.09 Ngày dạy: 4.9.09 . Lớp 8A
Phần điều chỉnh giảng dạy:.
Bài 3 
Tiết 9 Văn bản 
Tức nước vỡ bờ
(Trớch: Tắt đốn)
A. Mục tiờu cần đạt : 
1-Kiến thức :
 -Qua đoạn trớch thấy được bộ mặt tàn ỏc bất nhõn của chế độ xó hội đương thời và tỡnh cảm đau thương của người nhõn dõn cựng khổ trong xó hội ấy, cảm nhận được cỏi quy luật của hiện thực : Cú ỏp bức cú đấu tranh, thấy được vẻ đẹp tõm hồn và sức sống tiềm tang của người phụ nữ nụng dõn
	Thấy được những nột đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tỏc giả
2-Kỹ năng:
-phân tích đặc điếm nhân vật 
3-Thái độ:	
-Trân trọng đời sống ,tình cảm gia đình
B. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học 
 * Kiểm tra bài cũ 
	? Qua đoạn trớch “Trong long mẹ” của Nguyờn Hồng, em hóy nờu cảm nhận của em ?
 * Giới thiệu 
 * Các hoạt động dạy học
Hoạt động của h/s 
(Dưới sự hướng dẫn của g/v)
Kết quả cần đạt 
(Nội dung bài học)
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tỡm hiểu chung
? Hóy giới thiệu vài nột về Ngụ Tất Tố và đoạn trớch “Tức nước vở bờ”
H/s phỏt biểu. G/v chốt lại ý cơ bản 
G/v túm tắt tỏc phẩm : - Đọc mẫu
H/s đọc phần cũn lại 
H/s đọc chỳ thớch 3. G/v giải thớch thờm
? Theo em đoạn trớch cú thể được chia thành mấy phần ?
? Nội dung từng phần là gỡ?
? Tiờu đề của đoạn trớch gợi cho em suy nghĩ gỡ?
? Từ đú xỏc định nhõn vật trung tõm của đoạn trớch là ai?
I. Tỡm hiểu chung
1, Tỏc giả Ngụ Tất Tố (1893–1954)
- Quờ : Bỏc Ninh
- Là cõy bỳt xuất sắc trong dũng văn học hiện thực 30 – 45 
- Là người cú kiến thức uyờn bỏc nờn ụng viết văn giỏi, dịch thuật tài, viết bỏo mang tớnh chất chiến đấu cao
- Là nhà văn của nụng dõn, chuyờn viết về nụng thụn và phụ nữ
 * “Tắt đốn” (1937) là một bức tranh thu nhỏ của nụng thụn Việt Nam trước cỏch mạng. 
2, Đọc : 
3, Từ khú : 
 4, Bố cục : 2 phần 
 - Thể hiện đỳng tư tưởng của văn bản : Cú ỏp bức cú đấu tranh
 * Nhõn vật trung tõm : Chị Dậu 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn phõn tớch văn bản 
? Chị Dậu chăm súc anh Dậu trong hoàn cảnh nào?
? Hoàn cảnh này cho thấy chị Dậu đang ở tỡnh thế nào?
? Chị Dậu chăm súc anh Dậu ra sao?
? Hóy hỡnh dung về chị Dậu từ những lời núi đú?
? Từ hoàn cảnh nhà chị Dậu gợi cho em suy nghĩ gỡ về tỡnh cảnh của người nhõn dõn nghốo trong xó hội cũ và phẩm chất tốt đẹp của họ? 
? Em hóy chỉ ra phộp tương phản này?
? Cai lệ đại diện cho tầng lớp xó hội nào? Cai lệ là chức danh gỡ?
? Nghề của hắn là gỡ?
? Vỡ sao hắn chỉ là một tờn tay sai mạt hạng, nhưng lại cú quyền đỏnh trúi người vụ tội vạ như vậy?
? Ngũi bỳt hiện thực của Ngụ Tất Tố đó khắc hoạ hỡnh ảnh cai lệ bằng những chi tiết điển hỡnh nào?
(Ngụn ngữ, cử chỉ, thỏi độ, hành động?)
? Qua đú nhận xột nghệ thuật khắc hoạ nhõn vật cuảt tỏc giả?
G/v bỡnh
? Cú thể hiểu gỡ về bản chất xó hội cũ từ hỡnh ảnh cai lệ này?
? Chị Dậu đại diện cho tầng lớp nào trong xó hội phong kiến?
? Nhõn vật chị Dậu được khắc hoạ bằng chi tiết nổi bật nào?
(Lời núi, cử chỉ hang động diễn biến tõm lớ?)
? Em cú nhận xột gỡ về nghệ thuật khắc hoạ nhõn vật chị Dậu của tỏc giả?
? Kết cục cuộc đương đầu của chị Dậu và cai lệ, người nhà Lý trưởng là gỡ? Điều đú cú ý nghĩa gỡ?
? Qua đoạn trớch, theo em vỡ sao mà chị Dậu cú sức mạnh lạ lựng khi quật ngó hai tờn tay sai như vậy
G/v bỡnh : 
? Đoạn trớch đó cho em thấy được những tớnh cỏch nào ở nhõn vật chị Dậu?
II. Phõn tớch 
1. Cảnh gia đỡnh chị Dậu vào buổi sỏng
- Hoàn cảnh : 
 + Sưu thuế căng thẳng => chưa cú tiền nộp
 + Bỏn con + khoai + chú => cứu chồng
 + Chồng ốm thập tử nhất sinh => nguy cơ bị bắt
 + Hàng xúm cho gạo để nấu chỏo 
=> Tỡnh thế nguy cấp, tỡm mọi cỏch để bảo vệ chồng
- Cử chỉ : 
 An can
=> Là phụ nữ đảm đang, hết long thương chồng con, dịu dàng, tỡnh cảm
- Cực kỡ nghốo khổ, cuộc sống khụng cú lối thoỏt, giàu tỡnh cảm, sức chịu đựng dẻo dai
 * Nghệ thuật tương phản 
2, Chị Dậu đương đàu với cai lệ và người nhà Lý trưởng
a, Cai lệ : 
- Giai cấp thống trị
- Nghề : 
 + Đỏnh, bắt những người thiếu thuế
 - Hắn sẵn sang gõy tội ỏc mà khụng trựn tay, vỡ hắn đại diện nhõn danh phộp nước để hoạt động
=> Là hiện thõn của cỏi nhà nước bất nhõn lỳc bấy giờ
- Ngụn ngữ , Cử chỉ, hành động , Thỏi độ . 
=> Kết hợp chi tiết điển hỡnh về lời núi, hành động, thỏi độ, 
=> Khắc hoạ nhõn vật cai lệ : hống hỏch, thụ bạo, khụng cũn tớnh người
=> Một xó hội bất cụng, khụng cũn nhõn tớnh, 
b, Chị Dậu: 
- Giai cấp bị trị
- Lời núi 
- Cử chỉ , hành động 
- Diễn biến tõm lý 
- Địa vị “đứng trờn đầu thự”, thỏi đọ ngang tang sẵn sang đố bẹp đối phương
=> tớnh cỏch chị Dậu đối lập tớnh cỏch cai lệ 
=> Tạo được nhõn vật chị Dậu giống thật, chõn thực, sinh đụng, cú sức trỡu cảm
- Cai lệ, người nhà Lý trưởng bị thất bại thảm hại trước người đàn bà lực điền 
- Vỡ : 
 + Sức mạnh của long căm hờn, mà cỏi gốc là long yờu thương 
 + Chứng minh quy luật của xó hội : Cú ỏp bức, cú đấu tranh, con giun xộo lắm cũng quằn, tức nước thỡ vỡ bờ
 * Chị Dậu : Mộc mạc, hiện dịu, giàu tỡnh yờu thương, biết nhẫn nhục chịu đựng, cú một sức sống mạnh mẽ, tiềm tang tinh thần phản khỏng ỏp bức mónh liệt, khi bị đẩy tới đường cựng, chị đó vựng dậy chống trả quyết liệt, thể hiện một thỏi độ bất khuất
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn tổng kết
 III. Tổng kết : (Ghi nhớ)
	 H/s đọc ghi nhớ
 Hoạt động 4: Hướng dẫn luyện tập
	 Nhúm 1 : cõu 4 
	 Nhúm 2 : Cõu 5 
	 Nhúm 3 : Cõu 6 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà 
	Học bài : 
Soạn bài tiếp theo
Đọc diễn cảm đoạn trớch
Chuẩn bị ụn tập cho tốt để viết bài tập làm văn 2 tiết 
 Ngày soạn: 1.9.09 Ngày dạy: 8.9.09 . Lớp 8A
Phần điều chỉnh giảng dạy:.
Tiết 10 
Xõy dựng đoạn văn trong văn bản
A. Mục tiờu cần đạt :
1-Kiến thức : 
- Hiểu được khớa niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, cõu chủ đề, qua hệ giữa cỏc cõu trong đoạn văn và cỏch trỡnh bày nội dung đoạn văn. Viết được cỏc đoạn văn mạch lạc đủ sức làm sỏng tỏ chung 1 đoạn văn nhất định
2-Kỹ năng:
-dựng đoạn trong văn bản.
B. Tổ chức cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của h/s 
(Dưới sự hướng dẫn của g/v)
Kết quả cần đạt
(Nội dung bài học)
Hoạt động 1 : 
H/s đọc thầm văn bản về Ngụ Tất Tố và trả lời cõu hỏi 1,2 sgk 
? Từ đú em hiểu đoạn văn là gỡ ? Dấu hiệu để nhận biết đoạn văn ?
H/s làm bài tập 1 
I. Hỡnh thành khỏi niệm đoạn văn 
* Văn bản gồm cú 2 ý, mỗi ý được viết thành một đoạn văn 
- Dấu hiệu nhận biết đoạn văn :
 + Cú ý chủ đề
 + Bắt đầu bằng việc viết hoa và thụt đầu dũng
 + Kết thỳc bằng dấu chấm xuống dũng
* Bài tập 1 : 
 Văn bản gồm 2 ý, mỗi ý được diễn đạt bằng 1 đoạn văn 
Hoạt động 2 : 
H/s đọc đoạn 1 văn bản 
? Tỡm cỏc từ ngữ cú tỏc dụng duy trỡ đối tượng trong đạon văn. Đọc thầm đoạn tiếp theo
? Tỡm cõu chủ đề của đoạn? Tại sao em biết đú là cõu chủ đề của đoạn ?
? Qua đú em hiểu từ ngữ chủ đề, cõu chủ đề là gỡ? Chỳng cú vai trũ gỡ trong đạon văn bản?
II. Tỡm hiểu chủ đề và cõu chủ đề của đoạn văn 
- Từ ngữ cú tỏc dụng duy trỡ đối tượng đoạn văn : Ngụ Tất Tố cỏc cõu trong đoạn đều thuyết minh cho đối tượng này 
- Cõu chủ đề : Tắt đốn của Ngụ Tất Tố
- Từ ngữ chủ đề : Tỏc phẩm “Tắt đốn”
- Cỏc cõu sau đều làm rừ ý của cõu chủ đề 
* H/s rỳt rag hi nhớ: sgk
Hoạt động 3 : 
H/s phõn tớch đoạn văn ở văn bản về Ngụ Tất Tố, “Cỏc tế bào”
? Đoạn văn cú cõu chủ đề khụng?
? í đoạn văn được triển khai theo trỡnh tự nào ?
III. Cỏch trỡnh bayg nội dung đoạn văn :
Đoạn 1 : Cỏc ý được lần lượt trỡnh bày trong cỏc cõu bỡnh đẳng với nhau => Đoạn văn song hành
Đoạn 2, mục 1 : í chớnh nằm trong cõu chủ đề ở đoạn văn, cỏc cõu tiếp theo cụ thể hoỏ ý chớnh => Đoạn văn diễn dịch
Đoạn 2, mục 2 : í chớnh nằm trong cõu chủ đề ở cuối đoạn văn, cỏc cõu phớa trước cụ thể hoỏ cho ý chớnh => Đoạn văn quy nạp 
H/s rỳt ra ghi nhớ
Hoạt động 4 ; Hướng dẫn luyện tập 
Bài tập 2 : 
	a, Đoạn văn được trỡnh bày theo lối diễn dịch
	- Cõu chủ đề : cõu 1 
	- Cõu 2, 3 : triển khai ý cho cõu 1 
	b, Đoạn văn được trỡnh bày theo lối song hành
	Cỏc cõu miờu tả cảnh vật sau cơn mưa
	c, Đoạn văn song hành
	Cỏc cõu trong đoạn văn trỡnh bày túm tắt trong lịch sử cũng như sự nghiệp viết văn của nhà văn Nguyờn Hồng
Bài tập 3, 4 : H/s tự làm 
Hoạt động 5: Hướng dẫn làm bài tập ở nhà
H/s học thuộc bài
Viết đoạn văn theo kiểu qui nạp, diễn dịch, song hành

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 9.doc