Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
- Giúp Hs nắm được tình hình chung của các nước Châu á sau chiến tranh thế giới thứ 2.
- Trình bày được những nét nổi bật của tình hình Trung Quốc qua các giai đoạn phát triển
2. Tư tưởng
- GD cho Hs tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là giữa các nước trong khu vực.
3. Kỹ năng: - Kỹ năng phân tích tổng hợp những skiện lsử.
- Kỹ năng sdụng bản đồ
Ngày soạn: 10/09/2010 Ngày giảng: 16/09/2010. 17/09/2010 Tuần 5 Tiết 5 Bài 4 các nước châu á A. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức - Giúp Hs nắm được tình hình chung của các nước Châu á sau chiến tranh thế giới thứ 2. - Trình bày được những nét nổi bật của tình hình Trung Quốc qua các giai đoạn phát triển 2. Tư tưởng - GD cho Hs tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là giữa các nước trong khu vực. 3. Kỹ năng: - Kỹ năng phân tích tổng hợp những skiện lsử. - Kỹ năng sdụng bản đồ B. Chuẩn bị: * Giáo viên: - Bản đồ Châu á, Trung Quốc - Tranh ảnh về các nước Châu á, Trung Quốc - Tư liệu tham khảo. * Học sinh: - SGK, Sách bài tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, thảo luận nhóm. D. Tiến trình dạy học: 1- Tố chức lớp: (1’) 2- Kiểm tra:(5’) ? Em hãy nêu các gđoạn ptriển của PTGPDT các nước á, Phi, Mỹ La tinh từ 1945 đến nay. 1. Châu á -17/8/1945 Inđônêxia độc lập -2/9/1945 Việt nam độc lập -12/10/1945 Lào độc lập -1950 ấn độ độc lập -1958 IRắc độc lập 2, Châu Phi: - 1952: Ai Cập độc lập. - 1954-1962: Angiêri độc lập - 1960: 17 nước châu Phi đlập 3, Mỹ La Tinh: - 1959: Cuba đlập. - Đến giữa những năm 60 của tkỷ XX hthống thuộc địa của CNĐQ căn bản bị sụp đổ. 3- Bài mới (1’) Với dtích rộng lớn và dân số đông nhất thế giới, châu á từ sau 1945 đã có nhiều thay đổi to lớn và sâu sắc. Trải qua quá trình đtranh lâu dài và gian khổ, các nước Dt Châu á đã giành lại đc ĐLDT và ngày nay đang ra sức XD ĐN và PT KTXH để tìm hiểu rõ hơn về quá trình đó, đbiệt là 2nước lớn ở châu á là Tquốc và ấn độ bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về vấn đề Hoạt đông 1: (10’) - GV treo bản đồ Tgiới - Gv cho Hs nhận biết vtrí kvực châu á? + Hs ? Trình bày những hiểu biết của em về Châu á? ( dân số, dtích, tài nguyên) - Hs ? PTĐTGPDT ở các nước châu á từ sau ctranh tgiới 2 đến những năm 50 của tkỷ XX ntn? - PT rộng khắp thành cao trào. Cuối những năm 50 phần lớn giành độc lập ?Từ nửa sau tkỷ XX đến nay t.h châu á PT ntn? - Không ổn định - Nhiều mối trchấp, ctranh xlược xảy ra (kvực Trung Đông, Pakistan, Xinanca) ? Những thành tựu KT, Xh của các nước Châu á từ 1945 đến nay ntn? - Đạt nhiều thành tựu về KT: NBản, H.Quốc, TQ ? Tsao nói: "Tkỷ XX là tkỷ của Châu á?" (Sự tăng trưởng nhanh chóng của các nước châu á..) ? Trình bày những hiểu biết của em về ĐN ấn độ? - Là nước lớn thứ 2 ở châu á.. - . ? T.hình PT KT của ấn độ từ 1945 đến nay ntn? - Hs. Hoạt động 2(20’) - GV treo bản đồ ? Gọi Hs XĐ vtrí Tquốc? (1 Hs) ? Em hãy giới thiệu những hiểu biết của mình về CHND TrungHoa? - Là nước lớn nhất ở Châu á, dtích rộng trên 9,5triệu Km2 - Dsố gần 1,3tỉ người năm 2002 ? Nước CHND TrungHoa ra đời trong hcảnh nào? - 2Hs trình bày -GV chốt ý, ghi lên bảng ? Việc ra đời của nước CHND TrungHoa có ýnghĩa ntn? + Trong nước: - kết thúc ách thống trị của đế quốc nước ngoài và hàng nghìn năm của chế độ PK. - Đưa Trung Hoa vào một kỷ nguyên đlập. + Quốc tế: - Hthống các nước XHCN nối liền từ Âu sang á. ? Sau khi ra đời nhà nước TrungHoa đã làm gì để XD đất nước? ? Tóm tắt quá trình thực hiện - Học sinh trả lời. - GV khai quát - ghi bảng. ? Nxét về chính sách đối ngoại của Tquốc gđoạn (1949-1959)? ? Thời kỳ 1959-1978 có điểm gì nổi bật? ? Em hiểu "ba ngọn cờ hồng" ý là tnào? 1- Đường lối chung 2- Đại nhảy vọt 3- Công xã ND - Sxuất nhanh, nhiều, tốt, rẻ - Phấn đấu 15năm sau vượt Anh về sản lượng thép. - Tổ chức liên hiệp nhiều htác nông nghiệp ở nông thôn. ? Hậu quả của đường lối "3 ngọn cờ hồng" và đại Cm vhoá đối với Tquốc ở thời kì này? - Hs trình bày - Gv chốt ý + KT, chính trị hỗn loạn trong nước + Nội bộ Đảng lục đục + ND đói khổ - Hs ncứu sgk ? Tquốc đề ra đường lối mở cửa bao giờ? Nội dung của đường lối là gì? + Hs trình bày + Gv chốt ý Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa ở Tquốc từ cuối 1978 đến nay? - Hs trình bày ? Nxét chính sách đối ngoại của Tquốc? ? Những thành tựu mà Tquốc thu được đó có ý nghĩa gì? - HS trình bày I. Tình hình chung - Sau chiến tranh thế giới thứ 2, một cao trào giải phóng dân tộc đã diễn ra ở châu á. - Phần lớn các nước châu á dành được độc lập. *ấn độ: - Kt ptriển nhanh chóng - Thực hiện Cm xanh tự túc lương thực - CNTT, phần mềm hạt nhân,vũ trụ ptriển mạnh II. TRUNG QuốC 1. Sự ra đời của nước CHND TrungHoa - Sau kháng chiến chống Nhật, nội chiến CM bùng nổ (1946-1949) - Quốc dân đảng thất bại, Tưởng Giới Thạch chạy sang Đài Loan - 01/10/1949 CHND Trung Hoa ra đời 2. 10 năm đầu XD chế độ mới 1949-1959 a, Nhiệm vụ: Đưa ĐN thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu. Tiến hành CNH, ptriển KTXH. b, Quá trình thực hiện - 1950 khôi phục KT, cải cách ruộng đất - 1952 hoàn thành hợp tác hoá nông nghiệ, cải tạo công thương nghiệp 1953-1957 hoàn thành kế hoạch 5năm lần 1, ĐN thay đổi rõ rệt. c, Chính sách đối ngoại: Thực hiện chính sách đối ngoại tích cực nhằm củng cố hbình và thúc đẩy PTCMTG 3. Đất nước trong thời kì biến động (59-78) - Đường lối “3ngọn cờ hồng”: + Đường lối chung + Phong trào “đại nhảy vọt”. + Công xã nhân dân. - Đại CM vhoá vô sản * Đối ngoại: * Hậu quả:SGK 4. Công cuộc cải cách mở cửa (78 đến nay) - T12/78: đổi mới cải cách KTXH * Nội dung + XD CNXH mang màu sắc TQ +Lấy Kt làm trung tâm +T/hiện cải cách mở cửa,hiện đại hoá ĐN *Thành tựu - KT tăng trưởng cao nhất tgiới - Tiềm lực KT thứ 7 TG - Đsống ND được cải thiện c. Đối ngoại - KĐ được vị thế trên trường QT - Bình thường hoá quan hệ với Mông Cổ, Việt Nam , mở rộng quan hệ htác TG - Thu hồi HôngKông T7/97 và MaCao T12/99 * GV: Hiện nay Tquốc là nước có tốc độ tăng trưởng KT ổn định cao vào loại bậc nhất thế giới >9%/năm Năm 2001 GDP đạt 9593,5 tỉ nhân dân tệ, gấp 3 lần 1989 4. Củng cố, luyện tập (5’) + Hthống Kt cơ bản toàn bài + Làm Bt SGK 5. Hdẫn về nhà:(3’) - Học kỹ bài - Đọc và chuẩn bị: các nước Đông Nam á - đbiệt là tổ chức ASEAN E. Rút kinh nghiệm: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: