Giáo án lớp 9 môn Lịch sử - tháng 9 năm 2010

Giáo án lớp 9 môn Lịch sử - tháng 9 năm 2010

A / Mục tiêu :

1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc

- Tình hình các nớc ĐNA trớc và sau 1945

- Sự ra đời và hoạt động của tổ chức ASEAN, vai trò của nó trong sự phát triển của các nớc ĐNA .

2. Tư tưởng

- Tự hào về những thành tựu đã đạt đợc của nhân dân các nớc ĐNA trong thời gian gần đây , củng cố sự đoàn kết độc lập dân tộc .

 

doc 28 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Lịch sử - tháng 9 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 15/09 /10
Tiết 6 Bài 5 : Các nước Đông Nam á
A / Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Tình hình các nớc ĐNA trớc và sau 1945
- Sự ra đời và hoạt động của tổ chức ASEAN, vai trò của nó trong sự phát triển của các nớc ĐNA .
2. Tư tưởng
- Tự hào về những thành tựu đã đạt đợc của nhân dân các nớc ĐNA trong thời gian gần đây , củng cố sự đoàn kết độc lập dân tộc .
3. Kĩ năng: Sử dụng bản đồ ĐNA , châu á và TG
B / Chuẩn bị :
Soạn bài , chuẩn bị bản đồ ĐNA
C / Tiến trình :
1 . Bài mới :
- HS : Kể tên , thủ đô và xác định vị trí các nớc trên bản đồ
Hoạt động1: Khái quát chung về ĐNA
- GV : sử dụng bản đồ khái quát chung về ĐNA
+ Diện tích 4,5 triệu km2
+ Dân số: 536 triệu (2002)
? Trớc chiến tranh ĐNA có những đặc điểm gì
? Sau chiến tranh ĐNA có những biến đổi nh thế nào
? Hãy kể tên và thời gian giành độc lập của các nớc ĐNA
Tên nớc
Thời gian
Thủ đô
1
Việt Nam
2/9/1945
Hà Nội
2
In Đô
17/8/1945
Gia các ta
3
Lào
12/10/1945
Viêng Chăn
4
Mi an ma
17/10/1947
YanGun
5
Cam pu chia
9/11/1953
PhnômPênh
6
Phi líp
7/1946
Manila
7
Mã Lai
31/8/1957
Culalămpua
8
Xin ga po
22/12/1957
Xin Ga Po
9
Bru nây
1/9/1979
Banđaxêrigaoan
Đông ti mo
1999
Thái Lan
Ko mất ĐL
Băng Cốc
? Sau khi độc lập tình hình ĐNA nh thế nào
- HS : Thảo luận
- GV giải thích khái niệm “chiến tranh lạnh”
+ Là chính sách thù địch của CNĐQ với Liên Xô và các nớc XHCN => “chống Cộng”
+ Biểu hiện: Chạy đua vũ trang thành lập các khối quaan sự, gây chiến tranh xâm lợc ...
=> Tình hình ĐNA luôn căng thẳng
Hoạt động2.Tìm hiểu quá trình ra đời và hoạt động của tổ chức ASEAN
? Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh nào
? Thành lập ASEAN nhằm mục đích gì
? Tổ chức ASEAN thành lập nh thế nào
HS đọc SGK và thảo luận
? Kể tên 5 nớc thành viên đầu tiên
(Indo,Thai lan, Philipin, Malaysia , Singapo)
? Mục tiêu hoạt động của, ASEAN
? Nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN
- HS đọc SGK
+ Tôn trọng ĐL CQ TNvf toàn vẹn lãnh thổ
+ Không can thiệp vào nội bộ của nhau
+ Giải quyết tranh chấp bằng đối thoại, hoà bình
+ Hợp tác cùng phát triển
? Tại sao trớc hiệp ớc Ba Li quan hệ giữa Việt Nam và ASEA căng thẳng
GV: 3 nớc Đông Dơng bị Mỹ xâm lợc,một số nớc ASEAN tham gia khối SEATO. Mặt khác, từ tháng12/18978 quân tình nguyện VN giúp ND Căm Pu Chia lật đổ bọn phản động Pôn Pốt Iêng Xa Ri, do sự kích động của 1 số nớc lớn
=> quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN đối đầu
=> Cuối thập niên 80 quan hệ VN và ASEAN chuyển từ đối đầu sang đối thoại
- HS quan sát H10
? Em biết gì về ngôi nhà này, nó ra đời nhằm mục đích gì
+ ảnh chụp mặt trớc cuả trụ sở ASEAN (Gia các ta).Đây là nơi làm việc của Ban th ký ASEAN đợc thành lập 1976 do 1 Tổng th ký đứng đầu do Bộ trởng ngoại giao các nớc thành viên bổ nhiệm 2 năm 1 lần luân phiên theo trình tự chữ cái tiếng Anh. Ban th ký có nhiệm vụ tăng cờng phối hợp giữa cácuỷ ban và dự án ASEAN
Hoạt động 3 : Tìm hiểu quá trình phát triển của ASEAN
? Sự phát triển của ASEAN diễn ra nh thế nào ?
GV cho hs thấy rõ đc những hđ của ASEAN
? Xu hớng phát triển của ASEAN trong thời kỳ mới
? Tại sao nói những năm 90 của TK XX “Một chơng nới đã mở ra cho khu vực ĐNA”
- HS quan sát H11
? Có bao nhiêu đại biểu trong bức ảnh này
? Bức ảnh chụp trong sự kiện nào , ở đâu, thể hiện điều gì
- GV cung cấp t liệu:
+ Bức ảnh chụp đại diện của 9 nớc tham gia hội nghị cấp cao IV tại Hà Nội ngày 15-16/12/1998
+ Hội nghị do Thủ tớng Phan Văn Khải chủ toạ, với chủ đề “ Đoàn kết, hợp tác vì 1 ASEAN hoà bình ổn định và phát triển đồng đều”
+ Hội nghị đa ra tuyên bố Hà Nội, cùng 1 văn kiện đợc các nguyên thủ các nớc thông qua là “ Chơng trình Hà Nội – bớc triển khai cụ thể của tầm nhìn ASEAN năm 2020
+ . Hội nghị nhất trí kết nạp cam Pu Chia là thành viên th 10 của ASEAN
+ Hội Nghị IV đã khẳng định vị trí của Việt nam trong khu vực ĐNA .
Mục1. Tình hình ĐNA trớc và sau chiến tranh
- Trớc chiến tranh: Hầu hết là các quốc gia PK lạc hậu, lần lợt trở thành thuộc địa của CNTB Âu- Mỹ
- Sau chiến tranh (1945-1950 ) các nớc ĐNA đã lần lợt cớp chính quyền từ tay Nhật, giành độc lập
- Sau khi đã giành độc lập nhiều dân tộc ĐNA kháng chiến chống xâm lợc trở lại của CNĐQ
- Từ những năm 50 CNĐQ gây chiến tranh lạnh, Mỹ can thiệp vào ĐNA, xâm lợc Đông Dơng => tình hình ĐNA căng thẳng
- 9/1954 Mỹ, Anh, Pháp thành lập Khối SEATO
Mục 2. Sự ra đời của tổ chức ASEAN
1.Hoàn cảnh thành lập
- Do nhu cầu hợp tác cùng phát triển, bảo vệ hoà bình khu vực
- Xu thế liên minh khu vực
b. Mục đích
- Hỗ trợ, hợp tác cùng phát triển KT-VH- KHKT
- Hạn chế sự can thiệp, ảnh hởng của các nớc ngoài khu vực
c. Quá trình thành lập và hoạt động - 8-8-1967 tại Băng Cốc ASEAN đợc thành lập gồm 5 thành viên
- Hoạt động :
+ Tuyên bố Băng Cốc 8/8/1967 đã xác định mục tiêu thành lập của ASEAN là: phát triển KT-VH -XH, thông qua những nổ lực chung của các nớc thành viên trên tinh thân duy trì hoà bình ổn định khu vực
+ 2/1976 Ký kết hiệp ớc Ba Li => xác định nguyên tắc hoạt động của ASEAN là
+ Quan hệ VN và ASEAN
- Trớc 1979 : đối đầu
- Cuối thập kỉ 80 chuyển từ đối đầu sang đối thoại cùng hợp tác .
Mục3. Từ ASEAN 6 phát triển thành ASEAN 10
- Từ những năm 90 lần lợt các nc trong khu vực tham gia tổ chức ASEAN
- 8/8/1967: 5 thành viên đầu tiên
+ 1/1984 – Brunay
+ 7/1995 – Việt nam
+ 9/1997 – Lào , Mi an ma
+ 4/1999 – Campuchia
- Đến nay ASEAN có 10 nớc tham gia hoạt động
- 1992 quyết định xây dựng khu vực mậu dịch tự do chung(AFTA)
- 1994 thành lập diễn đàn khu vực (ARF ) gồm 23 quốc gia trong và ngoài khu vực
=> Tạo môi trờng hoà bình ổn định hợp tác phát triển ở ĐNA
- Từ đây lịch sử ĐNA bớc sang trang mới
2. Củng cố bài học:
? Sau chiến tranh thế giới ĐNA có những biến đổi nh thế nào
? Quá trình thành lập và hoạt động của ASEAN
 3. Hướng dẫn học tập :
 - Làm bài tập trong vở thực hành và SGK 
 - Tìm hiểu các t liệu ASEAN
 - Đọc và soạn bài Châu Phi 	
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
 Ngày soạn : 20/09/10
Tiết 7 Bài 6 :
 các nớc châu phi
A / Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Tình hình chung của các nớc Châu Phi sau chiến tranh TG 2
- Cuộc đấu tranh giành độc lập và sự phát triển KT – XH của các nớc Châu Phi .- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở cộng hoà Nam Phi .
2. Tư tưởng: Giáo dục tinh thần đoàn kết, ủng hộ Châu Phi trong công cuộc đấu tranh giành độc lập, và xây dựng đất nớc
3. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng sd lợc đồ Châu Phi và bản đồ thế giới .
- phương pháp khai thác tài liệukênh hình
B / Chuẩn bị :
bản đồ thế giới , châu Phi , t liệu tranh ảnh
C/ Tiến trình dạy và học:
1 . Bài mới : ? Sau chiến tranh thế giới thứ hai Châu Phi có chuyển biến nh thế 
Hoạt động 1 : Khái quát chung Châu Phi
- HS : Xác định vị trí của châu Phi qua bản đồ, nêu rõ các khu vực của châu Phi
- GV khái quát Châu Phi qua lợc đồ
+ Với diện tích 30,3 triệu km2, nằm giữa các biển Đại tây dơng, Thái bình dơng, Ân độ dương, Hồng Hải Châu phi gần nh bị tách biẹt với các châu lục khác nếu nh không có kênh đào Xuyê
+ Dân số: 57 quốc gia có 839 triệu ngời 2002) hầu hết là dân da đen và da mầu
+ Là lục địa giàu tài nguyên thiên nhiên và có nhiều nông sản quý, song do chính sấc thống trị tàn bạo, bất công của CNTD phơng Tây mà châu Phi trở nên nghèo nàn, lạc hậu
Hoạt động 2 Sự Phát triển của PTGPDT ở Châu PHi
? Sau chiến tranh thế giới thứ hai châu Phi có những biến đổi nh thế nào
- HS đọc SGK
- GV: Trình bày những nét chính của PTGPDT ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nayqua lợc đồ
- HS điền vào lợc đồ , thời gian các nớc Châu Phi giành độc lập ?
- GV :nhận xét bổ sung .
Hoạt động 3 Công cuộc xây dựng đất nớc của nhân dân châu Phi
? Sau khi giành độc lập tình hình châu Phi nh thế nào
? Thực trạng châu Phi nh thế nào?
- Châu Phi luôn trong tình trạng bất ổn : nội chiến kéo dài , mâu thuẫn sắc tộc sâu sắc , đói nghèo, lạc hậu, bệnh tật, đói kinh niên, nằm rong số 32/57 quốc gia nghèo nhất TG.Từ 1987 đến 1997, có tới 14 cuộc xung đột và nội chiến xẩy ra.Tỉ lệ tăng dân và ngời mù chữ cao nhất TG
? Trớc thực trạng châu Phi, cộng dồng thế giới và chính phủ các nớc có giải pháp nh thế nào
Hoạt động 1 : Khái quát về Nam Phi
- HS Xác định vị trí của Nam phi trên lợc đồ
- GV: giới thiệu những nét cơ bản về đất nứơc Nam phi .
- Diện tích : 1,2 triệu km2, Dân số : 43,6 triệu trong đó 75,2% da đen ,11,2 % ngời da màu và 13,6 % ngời da trắng
- Là đất nớc giàu tài nguyên quý: vàng uranium, kim cơng, khí tự nhiên...
Hoạt động 2 Cuộc đấu tranh chống chế độ APác thai của nhân dân Nam Phi
? Tại sao đã giành đợc độc lập nhng nhân dân Nam phi vẫn tiếp tục đấu tranh
? Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi diễn ra nh thế nào ?
? Em hiểu gì về chế độ Apacthai. ( HS)
- GV : Chính sách phân biệt chủng tộc cực đoan và tàn bạo của Đảng Quốc dân- Đảng của ngời da trắng, chủ trơng tớc đoạt mọi quyền lợi về chính trị , KT, VH của ngời da đen
? Chế độ phân biệt chủng tộc tàn bạo và bất công nh thế nào
- HS su tầm các mẩu chuyện về ApácThai
? Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc diễn ra nh thế nào
- HS quan sát H13
? Em biết gì về nhân vật Nen xơn man đe la
+ Sinh 1918 ở Tơranxcay khu tự tri ngời phi)
+1944 gia nhập tổ chức ANC, sau đó giữ chức Tổng th kí ANC, ông đấu tranh bền bỉ đòi thủ tiêu chế độ A pác Thai, xây dựng chế độ bình đẳng, dân chủ => Phong trào phát triển mạnh
+ Bị nhà cầm quyền Prê tô ri a bắt giam , kết án tù chung thân
+11/2/1990 đợc trả tự do sau 27 năm cầm tù. + 7/5/1991 Hội nghị toàn quốc ANC bầu ông làm chủ tịch
+ 10/5/1994 sau cuộc bầu cử toàn quốc đa sắc tộc đầu tiên Nen xơn Man đê la đợc bầu làm tổng thống Nam Phi
? Cách mạng Nam Phi có ý nghĩa gì ?
Hoạt động3. Thực trạng và xu hớng phát triển của Nam Phi
? Hiện nay Nam Phi đã có những chính sách phát triển kinh tế xã hội nh thế nào ?
Mục1. Tình hình chung :
1. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Châu Phi .
- Phong trào đấu tranh chống CNTD phát triển mạnh sớm nhất ở Bắc Phi, - Mở đầu là CM Ai Cập (7/1952)
=> 18/6/1953 thành lập CH Ai Cập
- Tiếp đến 1954-1962 Cách mạng An giê ri chống Pháp thắng lợi
- Đỉnh cao là 1960 có 17 nớc Châu Phi giành độc lập “Năm Châu Phi”
- Đến nay 57 nớc châu Phi đều đã giành độc lập dân tộc. hệ thống thuộc địa của CNĐQ ở châu phi sụp đổ hoàn toàn
- Sau khi có độc lập châu Phi xây dựng đất nớc, phát triển KT- VH.
- Châu phi vẫn đối mặt với nhiều khó khăn: nhiều nớc còn đói, nghèo, lạc hậu, nợ chồng chất, chính trị không ổn định, văn hoá thấp, tệ nạn xã hội
- Thành lập tổ chức thống nhất châu phi – gọi là Liên minh châu phi viết tắt là (AV), giúp châu Phi khắc phục khó khăn, chống đói nghèo , lạc hậu
Mục2 : Cộng hoà Nam Phi
- Năm 1662 : là thuộc địa  ...  định thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc
c.Hệ quả : 
- Một trật tự thế giới mới đợc xác lập “trật tự hai cực Xô - Mĩ” hay còn gọi là trật tự I-an-ta 
- Bắt đầu chiến tranh lạnh 
2 Sự thành lập Liên Hợp Quốc
1. Hoàn cảnh
- Đợc thành lập theo quyết định của hội nghị I-an-ta
- Hội nghị thành lập tổ chc tại Sanfrancisco từ 24/4 =>26/6/1945 với 50 thành viên đầu tiên 
2. Nhiện vụ :
- Duy trì hoà bình, an ninh TG
- Thúc đẩy quan hệ hợp tác giữa các nc trên cơ sở tôn trọng chủ quyền , bình đẳng giữa các QG
- Giải quyết những vấn đề chung của nhân lọai nh: y tế môi trờng, dịch bệnh, bại loạn 
3. Vai trò :
- Giữ gìn hoà bình và an ninh TG
- Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa A pac Thai 
- Giúp các nớc pt về KT -VH
- 9/1977 VN là thành viên 149 của LHQ đợc LHQ giúp đỡ trên nhiều lĩnh vực 
 3 . Chiến tranh lạnh
1. Hoàn cảnh :
- Sau chiến tranh Tg 2 quan hệ giữa Mĩ và LX càng mâu thuẫn, đối đầu 
- Khái niệm: Là chính sách thù địch của mĩ và các nớc T bản trong quan hệ với liên Xô và các nớc XHCN sau 1945 
3. Hậu qủa :
- Tg luôn căng thẳng => nguy cơ chiến tranh thế giới mới
- Các cờng quốc chi những khoản tài chính khổng lồ, sức ngời để chạy đua vũ trang và chế tạo vũ khí huỷ diệt, xd hàng nghìn căn cứ quân sự =>tốn kém, trong khi nhân loại còn đói khổ
4. Thế giới sau chiến tranh lạnh 
- 12/1989 Goóc ba chốp và Busơ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh 
- 1991 Liên Xô sụp đổ => CNXH tan rã => chiến tranh chấm dứt
- Xu thế của thế giới sau chiến tranh lạnh 
+ Hòa dịu trong quan hệ quốc tế
+ Hình thành trật tự thế giới “Đa cực, nhiều trung tâm”
+ Mĩ chủ trơng xác lập trật tự thế giới “Đơn cực”
+ Do sự tác động mạnh mẽ của CMKHKT => các nớc đã điều chỉnh chiến lớc “Phát triển kinh tế là trọng tâm”
+ Cuối TKXX xung đột QS và nội chiến xảy ra ở nhiều khu vực
 - Cơ hội: Hội nhập , cùng phát triển 
=> Mở rộng quan hệ quốc tế
- Thách thức: Sự cạnh tranh khốc liệt của cơ chế thị trờng 
- Nhiệm vụ: 
+ Kiên định con đờng XD CNXH
+ Giữ vững hòa bình ổn định 
+ Lấy phát triển KT làm trọng tâm 
+ Chú trọng chiến lợc đào tạo con ngời
=> CNH và HĐH đất nớc, chiến thắng đói nghèolạc hậu =>tăng trởng bền vững 
2. Củng cố bài 
? Hội nghi I.anta 
? S thành lập và hoạt động của LHQ
? Chiến tranh lạnh 
3. Hướng dẫn 
- Học bài và làm bài tập trong SGK và vở thực hành 
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
 Ngày 25/10/10
 Tiết 14 Chương V
 Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
 từ năm 1945 đến nay
Bài 12 : Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học - kĩ thuật
I/ Mục tiệu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc 
 Nguồn gốc, thành tựu chủ yếu, ý nghĩa lịch sử và tác động của CMKHKT lần 2
2.Tư tưởng: HS ý thức và xác định rõ ý chí không ngừng vơn lên chỉ học tập để có hoài bão và khát vộng sống , cống hiến cho sự nghiệp của bản thân và dân tộc 
3. Rèn kĩ năng: Phân tích so sánh tổng hợp ,và liên hệ những kiến thức đã học và thực tiễn, đánh giá sự kiện và tình hình thế giới .
II. Chuẩn bị :
Thầy :Tranh ảnh về những thành tựu KHKT.
Trò :Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
III . Tiến trình :
1 .Bài mới
Hoạt động 1 : Tìm hiểu nguồn gốc của cách mạng KHKT 
- GV giải thích khái niệm CMKHKT
Hoạt động 2: Tìm hiểu thành tu của cách mạng KHKTsau 1945- nay 
? Thành tựu của cuộc CM khoa học kĩ thuật sau chiến tranh thế giới 2 ?
- HS đọc phần 1 sgk
- Quan sát hình 24 sgk
? CM KH KT diễn ra trên những lĩnh vực nào 
? Em hãy cho biết những thành tựu mới về công cụ sản xuất ?
- Lấy VD về công cụ SX mới 
- GV cung cấp t liệu (3/2002 Ngời Nhật sử dụng cỗ máy tinh lớn nhất TG giải 35 tỉ phép tính trên một giây)
- Ngời máy đảm nhận công việc nguy hiểm, độc hại thay con ngời 
? Ngày nay chung ta có những nguồn năng lợng nào ?
- HS quan sát hình 25 sgk : Nhật Bản sử dụng năng lợng mặt trời phổ biến 
? Kể tên 1 số loại vật liệu mới tác dụng của những vật liệu này 
? Tại sao cần tìm những nguồn năng lợng và vật liệu mới 
? Cuộc CM xanh diễn ra và đạt những thành tựu gì ?
? Thành tựu về giao thông vận tải và thông tin liên lạc ?
? Em hiểu gì về những thành tựu trong lĩnh vực trinh phục vũ trụ?
- Năm 1957 vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đợc phóng vào vũ trụ
- Năm 1961 con ngời đã bay vào vũ trụ ( Ga ga rin )
- Năm 1969 con ngời đã đặt chân lên mặt trăng
Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của cuộc CM KHKT
? Em hãy cho biết ý nghĩa của cuộc CM KHKT lần 2 ?
GV : Chỉ trong vòng 20 năm (1970 -1990 ) Sx Tg tăng 2 lần ngang với 2000 lần khôi lợng của vật chất sx ra trong 230 năm cua thời đaị công nghiệp (1740-1970 )
? Nêu những hạn chế của cuộc CM KHKT lần 2 ?
hành
Mục 1 Nguồn gốc của CMKHKT 
- Do nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con ngời 
- Tài nguyên thiên nhiên ngày càng hao cạn dần 
- Dân số thế giới ngày càng tăng => bùng nổ 
Mục2 Những thành tựu chủ yếu của cuộc CM KHKT .
1. Khoa học cơ bản :
- Có những phát minh lớn đánh dấu bớc nhảy vọt trong Toán, Hoá, Sinh 
- 3/1997 tạo đợc con cừu “ Đô Li” băng phơng pháp sinh sản vô tính 
- 6/2000 Tiến sĩ CÔ LIN – ngời Mĩ đã công bố “ Bản đồ gen ngời “
2. Công cụ sxuất :
- Đã phát minh nhiều những công cụ sx có tính chất quan trọng để phục vụ cuộc sống con ngời
3. Năng lợng mới :
- Năng lợng nguyên tử , mặt trời , gió , thuỷ triều
4. Vật liệu mới :
- Chất dẻo Polime
- Chất ti tan dung trong ngành hàng không
5. CM xanh trong lĩnh vực nông nghiệp 
- Giống cây trồng vật nuôi mới cho năng xuất cao => giải quyết cơ bản nạn thiếu lơng thực, thực phẩm 
6. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc
- Máy bay siêu âm khổng lồ
- Tàu hoả tốc độ cao ( Nhật Bản )
- Những phơng tiện thông tin liên lạc, phát sóng vô tuyến điện hiện đại
7. Chinh phục vũ trụ
 (SGK)
Mục 3 ý nghĩa và tác động của CM KHKT
1. ý nghĩa :
- Là mốc son đánh dấu sự tiến hoá trong lịch sử của nền văn minh nhân loại
- Làm thay đổi to lớn trong cuộc sống con ngời, mức sống, chất lợng sống đợc nâng cao .
+ Tạo những bớc nhảy vọt về sx và năng xuất lao động 
+ Cơ cấu dân c thay đổi, cơ cấu nhiều ngành kinh tế 
2. Hậu quả :
- Chế tạo ra những lọai vũ khí huỷ diệt cuộc sống
- Ô nhiễm môi trờng , nhiều căn bệnh hiểm nghèo
2. Củng cố bài : 
? Nguồn gốc, thành tựu CM KHKT 
? Tác dộng của CMKHKT với cuộc sống và sự phát triển của nhân lọai 
3. Hướng dẫn học tập :
- Bài tập trong SGK,vở thực hành 
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
 Ngày soạn : 30/10/10
Tiết 15 Bài 13
 Tổng kêt lịch sử thế giới từ sau 1945 đến nay
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức: 
- Củng cố những kiến thức đã học về lịch sử TG hiện đại (1945 đến nay )
- Hiểu đợc bối cảnh thế giới sau chiến tranh đến nay với nhiều đổi thay kì diệu 
2. Tư tưởng : Có cái nhìn khách quan chân thực về toàn cảnh thế giới sau 1945- nay => có định hớng đúng đắn cho cuộc sống, tơng lai của bản thân và dân tộc 
3. Kĩ năng : Khái quát tổng hợp, phân tich, đánh giá sự kiện , giai đoạn lịch sử 
II/ Chuẩn bị :
Thầy : Bản đồ Tg , tranh ảnh và tài liệu
III/ Hoạt động dạy và học 
1. Bài mới
Hoạt động 1: Khái quát các sự kiện lịch sử chính sau 1945- nay 
? Chơng trình lịch sử thế giới hiện đại từ sau 1945 – nay đề cập đến những vấn đề gì của lịch sử nhân loại 
- HS thảo luận, phát biểu ý kiến 
- GV khái quát: (5 vấn đề)
 Hoạt động 2: Khái quát sự phát triển của PT CM XHCN (1945-nay)
? Các nớc XHCN đợc hình thành nh thế nào 
? Nêu quá trình phát triển và những thành tựu của các nớc XH CN(945 - những năm 70 của TKXX)
? Nguyên nhân sự và sụp đổ của Liên Xô và các nớc XHCN Đông Âu ?
- GVkết luận những vấn đề chính 
Hoạt động 3: Khái quát các sự kiện lịch sử của PTGPDT( 1945- nay)
 ? Sau chiến tranh TG2 PTGPDT các nớc á, Phi, Mĩ la tinh diễn ra ntn ? 
? ý nghĩa của PTGPDT 
Hoạt động 4: Khái quát tình hình các nc TB sau 1945-nay 
? Nêu thành tựu của các nớc Mĩ , Nhật , Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay 
? Quá trình hình thành liên minh EU
Hoạt động 5: Khái quát qua hệ quốc tế sau 1945- nay 
? Quan hệ QT từ 1945 đến nay ntn ?
? Liên hệ với cách mạng Việt Nam
Hoạt động 6: Khái quát sự phát triển của cách mạng KHKTsau 1945- nay 
? Nêu những thành tựu chính của CMKHKT lần 2 
? Nêu ý nghĩa tác dụng 
? Đánh giá những hạn chế
? Hãy nêu những nội dung chủ yếu của lịch sử TG hiện đại
HS : Khái quát những vấn đề đã học
Hoạt động 1: Dự đoán xu thế phát triển của Tg ngày nay 
? Thế giới ngày nayđang vận động theo xu hớng nào ? 
Hoạt động 2: Liên hệ mở rộng 
? Trớc xu thế mới của thời đại các dân tộc đứng trớc nguy cơ và thách thức gì ? 
? V N cần có những chiến lợc phát triển nh thế nào trong tình hình mới 
I / Những nội dung chính của lịch sử TG từ sau 1945 đến nay
- Hệ thống XHCN Thế giới 
- Phong trào GPDT ở các thuộc địa 
- Sự phát triển của các nớc t bản 
- Quan hệ quốc tế 
- Sự phát triển của CMKHKT lần 2
1. Hệ thống các nớc XHCN
- Sau CTTG 2 hệ thống XHCN TG đợc hình thành 
- Trong nhiều thập niên nửa sau TKXX hệ thống XHCN có ảnh hởng quan trọng đến sự phát triển thế giới 
- Nguyên nhân sụp đổ :
+ Sai lầm trong đờng lối chính sách
+ Sự chống phá của CNĐQ và các thế lực phản động
=> Đây là tổn thất lớn của phong trào công nhân và cộng sản QT .
2. Phong trào GPDT ở châu á, Phi, Mĩ la tinh từ 1945 đến nay
- Phong trào giành thắng lợi to lớn
- Hệ thống thuộc địa và CN phân biệt chủng tộc của CNĐQ bị sụp đổ .
- Hơn 100 quốc gia giành độc lập
- Một số nớc đạt thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nớc : Trung Quốc, ấn độ và khối ASEAN .
3.Sự phát triển của các nớc TB : Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu
- Kinh tế các nớc TB dần phục hồi và phát triển nhanh chóng 
- Mĩ trở thành nớc giàu nhất TG, có mu đồ bá chủ thế giới 
- Nhât, CHLB Đức vơn lên nhanh chóng
- Thế giới hình thành 3 trung tâm KT : Mĩ, Nhật, Tây Âu
4. Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay
- Thời kì chiến tranh lạnh: tình hình TG căng thẳng 
- Khi chiến tranh lạnh chấm dứt : các quóc gia điều chỉnh các chính sách đối nội và đối ngoại, quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại
5 CM KHKTlần 2: thành tựu, ý nghĩa 
- Thành tựu: SGK
- ý nghĩa : 
+ Đánh dấu bớc tiến bộ của nhân loại
+ Thay đổi công cụ, công nghệ, nguyên liệu
- Loài ngừơi bớc sang nên văn minh thứ 3 văn minh trí tuệ
Mục2 .Các xu thế phát triển của thế giới ngày nay 
- Sự hình thành của một trật tự thế giới mới “ Đa cực nhiều trung tâm”
- Quan hệ quốc tế hòa hõan thỏa hiệp giữa các nớc lớn 
- Các nớc điều chỉnh chién lợc phát triển“ Lấy kinh tế làm trọng tâm”
- Nguy cơ xung đột, nội chiến đang đe dọa hòa bình nhiều khu vực 
2. Củng cố bài : 
? Những nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại từ 1945- nay 
? Xu thế phát triển của nhân loại trong thời đại mới 
3. Hướng dẫn :
- Làm bài tập SGK và vở thực hành
- Lập bảng niên biểu những sự kiện của LSTG từ 1945- nay 
Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • doclich su 9 thang 910 nam 2010.doc