Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Các quy luật di truyền của Menden

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Các quy luật di truyền của Menden

* Định luật đồng tính: Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ thứ nhất (F1) đều đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ (nghĩa là đồng loạt mang tính trạng giống bố hay giống mẹ)

* Định luật phân tính (định luật phân ly): Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ thứ hai (F2) có sự phân li kiểu hình với tỉ lệ xấp xỉ 3 trội: 1 lặn.

 

doc 9 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 16210Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Các quy luật di truyền của Menden", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a. Các qldt cua menden
Lai 1 căp tính trạng:
Nội dung định luật đồng tính và phân tính của Menđen
* Định luật đồng tính: Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ thứ nhất (F1) đều đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ (nghĩa là đồng loạt mang tính trạng giống bố hay giống mẹ)
* Định luật phân tính (định luật phân ly): Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ thứ hai (F2) có sự phân li kiểu hình với tỉ lệ xấp xỉ 3 trội: 1 lặn.
 * Nội dung quy luật phân li: Trong qúa trình phát sinh tạo giao tử: mỗi nhân di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất của nó như ở cơ thể thuần chủng p
*. Điều kiện nghiệm đúng của định luật đồng tính và định luật phân tính
a. Điều kiện nghiệm đúng của định luật đồng tính
	- Thế hệ xuất phát (P) phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
	- Mỗi gen quy định một tính trạng
	- Tính trội phải là trội hoàn toàn 
b. Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân tính
	- Thế hệ xuất phát (P) phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
	- Mỗi gen quy định một tính trạng
	- Tính trội phải là trội hoàn toàn
	- Số lượng cá thể thu được ở F2 phải đủ lớn thì tỉ lệ phân tính mới gần đúng với 3 trội: 1 lặn
2. sơ đồ các phép lai có thể gặp khi lai một cặp tính trạng:
P: AA x AA
GP: A , A
F1: AA
 Đồng tính trội
P: AA x Aa
GP: A , A: a
F1: AA: Aa
 Đồng tính trội
(1 trội: 1 trung gian)
P: AA x aa
GP: A , a
F1: Aa
 Đồng tính trội
(Đồng tính trung gian)
P: Aa x Aa
GP: A: a , A: a
F1: 1 AA: 2 Aa: 1aa
 3 trội: 1 lặn
(1 trội: 2 trung gian: 1 lặn)
P: Aa x aa
GP: A: a , a
F1: 1 Aa: 1 aa
1 trội: 1 lặn
(1 trung gian: 1 lặn)
P: aa x aa
GP: a , a
F1: aa
 Đồng tính lặn
3. Phương pháp xác định tính trạng trội, lặn, KG của P:
+ Phửụng phaựp xaực ủũnh tớnh traùng troọi , tớnh traùng laởn:
- Dửùa vaứo qui luaọt ủoàng tớnh cuỷa Menden. à Tớnh traùng bieồu hieọn ụỷ F1 laứ tớnh traùng troọi( tớnh traùng tửụng ửựng vụựi noự laứ tớnh traùng laởn)
- Dửùa vaứo qui luaọt phaõn tớnh cuỷa Menden. à Tớnh traùng chieỏm tổ leọ ắ laứ tớnh traùng troọi coứn tớnh traùng chieỏm tổ leọ ẳ laứ tớnh traùng laởn)
+. F1 đồng tớnh: 
- Nếu bố me (P) cú KH khỏc nhau thỡ F1 nghiệm đỳng ĐL đồng tớnh của Menden → tớnh trạng biểu hiện ở F1 là tớnh trạng trội và thế hệ P đều thuần chủng: AA x aa.
- Nếu P cựng kiểu hỡnh và F1 mang tớnh trạng trội thỡ 1 trong 2P cú KG đồng hợp trội AA, P cũn lại cú thể là AA hoặc Aa. 
- Nếu P khụng rừ KH và F1 mang tớnh trạng trội, thỡ 1 trong 2P là đồng hợp trội AA, P cũn lại tuỳ ý: AA, Aa hoặc aa.
+ F1 coự tổ leọ kieồu hỡnh 3 : 1 , suy ra:
ẹaõy laứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp lai phaõn tớnh Menden: 
 P : Aa X Aa à F1 : 3 : 1
+ F1 coự tổ leọ kieồu hỡnh 1 : 1 , suy ra:
ẹaõy laứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp lai phaõn tớch (xeựt vụựi 1 caởp gen): 
P : Aa X aa à F1 : 1 : 1
+ F1 coự tổ leọ kieồu hỡnh 1 : 2 : 1 , suy ra:
ẹaõy laứ keỏt quaỷ cuỷa pheựp lai phaõn tớnh vụựi ủieàu kieọn coự tớnh traùng troọi khoõng hoaứn toaứn: 
P : Aa X Aa à F1 : 1 : 2 : 1
+ F1 phõn tớnh khụng rừ tỉ lệ: 
Dựa vào cỏ thể mang tớnh trạng lặn ở F1 là aa → P đều chứa gen lặn a, phối hợp với KH của P suy ra KG của P 
Lai 2 cặp tính trạng:
1. Nội dung định luật phân li độc lập
	Khi lai 2 cơ thể bố, mẹ thuần chủng và khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản, thì sự di truyền cặp của tính trạng này không phụ thuộc vào sự di truyền của các cặp tính trạng khác.
2. Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập
	- Thế hệ xuất phát (P) phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
	- Mỗi gen quy định một tính trạng
	- Tính trội phải là trội hoàn toàn 
	- Số lượng cá thể thu được ở F2 phải đủ lớn 
	- Các gen phải nằm trên các NST khác nhau
3.Nội dung của quy luật phõn li độc lập. 
*.Nội dung: Cỏc cặp nhõn tố di truyền phõn li độc lập trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử.
4. Xác định KG của P. Cách nhận định QLDT PLĐL
* Tìm KG của P:
+ Phửụng phaựp xaực ủũnh tớnh traùng troọi , tớnh traùng laởn:(Xét riêng từng cặp TT)
- Dửùa vaứo qui luaọt ủoàng tớnh cuỷa Menden. à Tớnh traùng bieồu hieọn ụỷ F1 laứ tớnh traùng troọi( tớnh traùng tửụng ửựng vụựi noự laứ tớnh traùng laởn)
- Dửùa vaứo qui luaọt phaõn tớnh cuỷa Menden. à Tớnh traùng chieỏm tổ leọ ắ laứ tớnh traùng troọi coứn tớnh traùng chieỏm tổ leọ ẳ laứ tớnh traùng laởn)
+ F1 coự tổ leọ kieồu hỡnh 9:3:3:1đ lai 2 cặp tính trạng: AaBb ìAaBb(trội hoàn toàn)
+ F1 coự tổ leọ kieồu hỡnh (3:1) (1:2:1) đ lai 2 cặp tính trạng: AaBb ìAaBb(1 cặp trội hoàn toàn,1 cặp trội không hoàn toàn)
* P thuaàn chuỷng vaứ khaực nhau bụỷi n caởp tớnh traùng tửụng ửựng (F1 dị hợp bởi n cặp gen) thỡ F2 co:ự 
. Trửụứng hụùp 1: troọi hoaứn toaứn:
Tổ leọ kieồu hỡnh : ( 3 : 1 )n
Soỏ loaùi kieồu hỡnh : 2n
Tổ leọ kieồu gen : ( 1 : 2 : 1 )n
Soỏ loaùi kieồu gen : 3n
Số hợp tử là 4n
 - Số loại giao tử là 2n
. Trửụứng hụùp 2: troọi khoõng hoaứn toaứn:
Tổ leọ kieồu hỡnh : ( 1 : 2 : 1 )n 
Soỏ loaùi kieồu hỡnh : 3n
Tổ leọ kieồu gen : ( 1 : 2 : 1 )n
Soỏ loaùi kieồu gen : 3n
Số hợp tử là 4n
 - Số loại giao tử là 2n
*.Cỏch viết cỏc loại giao tử:
Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng cặp tương đồng, mỗi giao tử chỉ chứa 1 NST của cặp, do đú giao tử chỉ chứa 1 gen của cặp tương ứng.VD : A hoặc a, B hoặc b.
Sự tổ hợp tự do của cỏc NST trong cỏc cặp tương đồng dẫn đến sự tổ hợp tự do giữa cỏc gen trong cặp tương ứng : A cú thể tổ hợp tự do với B hoặc b, a cú thể tổ hợp với B hoặc b nờn kiểu gen AaBb sẽ cho ra 4 loại giao tử là AB, Ab, aB, ab với tỉ lệ ngang nhau( trờn số lượng lớn).
Trường hợp dị hợp về nhiều cặp gen: 
Vd: AaBbCc cú thể viết cỏc loại giao tử theo
+Viết theo cỏch nhõn đại số:
( A , a ) ( B , b ) ( C , c )
+Kiểu sơ đồ nhỏnh như sau:
	C --> ABC (kiểu giao tử)
	B
 c -->ABc
	A C--> AbC
 	b
	c--> Abc
AaBbCc
 C --> aBC 
	B
 a c--> aBc
 C --> abC
	b	
 c--> abc
*. CÁCH NHẬN ĐỊNH QUY LUẬT DI TRUYỀN. 
1. Căn cứ vào phộp lai khụng phải là phộp lai phõn tớch:
- Tỡm tỉ lệ phõn tớnh về KH ở thế hệ con đối với mỗi loại tớnh trạng. 
- Nhõn tỉ lệ KH riờng rẽ của loại tớnh trạng này với với tỉ lệ KH riờng của loại tớnh trạng kia. Nếu thấy kết quả tớnh được phự hợp với kết qủa phộp lai → 2 cặp gen quy định 2 loại tớnh trạng đú nằm trờn 2 cặp NST khỏc nhau, di truyền theo quy luật phõn li độc lập của Menden (trừ tỉ lệ 1:1 nhõn với nhau)
Vớ dụ: Cho lai 2 thứ cà chua: quả đỏ thõn cao với quả đỏ thõn thấp thu được 37,5% quả đỏ thõn cao : 37,5% quả đỏ thõn thấp : 12,5% quả vàng thõn cao, 12,5% quả vàng thõn thấp. Biết rằng mỗi tớnh trạng do 1 gen quy định. 
Giải
- Xột riờng từng tớnh trạng ở thế hệ con: 
+ (37,5% + 37,5% ) đỏ : ( 12,5% + 12,5%) vàng = 3 đỏ : 1 vàng 
+ ( 37,5% + 12,5% ) cao : (37,5 % + 12,5%) thấp = 1 cao : 1 thấp 
- Nhõn 2 tỉ lệ này (3 đỏ : 1 vàng ).(1 cao : 1 thấp) = 3 đỏ cao : 3 đỏ thấp : 1 vàng cao : 1 vàng thấp. Phự hợp với phộp lai trong đề bài. Vậy 2 cặp gen quy định 2 cặp nằm trờn 2 cặp NST khỏc nhau. 
2. Căn cứ vào phộp lai phõn tớch: 
Khụng xột riờng từng loại tớnh trạng mà dựa vào kết quả phộp lai để xỏc định tỉ lệ và loại giao tử sinh ra của cỏc cỏ thể cần tỡm.
Nếu kết quả lai chứng tỏ cỏ thể dị hợp kộp cho ra 4 loại giao tử tỉ lệ bằng nhau → 2cặp gen đú nằm trờn 2 cặp NST khỏc nhau.
b. di truyền giới tính và liên kết với giới tính
i. di truyền giới tính:
II. DI TRUYỀN LIấN KẾT VỚI GIỚI TÍNH. 
A. Khỏi niệm: Là hiện tượng di truyền cỏc tớnh trạng mà cỏc gen xỏc định chỳng nằm trờn cỏc NST giới tớnh. 
B. Gen trờn NST X (Qui luật di truyền chộo) 
1. Thớ nghiệm: Moocgan đó lai ruồi giấm mắt đỏ với mắt trắng.
Lai thuận
Lai nghịch
P: ♀ (mắt đỏ) x ♂ (mắt trắng) 
F1: 100% mắt đỏ 
F2: 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng (toàn con đực) 
P: ♀ (mắt trắng) x ♂ (mắt đỏ) 
F1: 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng 
F2: 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng
2. Giải thớch: 
- F1 đồng loạt mắt đỏ, theo định luật đồng tớnh thỡ mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng.
Qui ước: W: mắt đỏ; w: mắt trắng.
- Nếu gen nằm trờn NST thường thỡ F2 (trong phộp lai thuận) mắt trắng phõn bố ở cả giới đực và cỏi. Thực tế ở F2 màu mắt trắng chỉ cú ở con đực, Vỡ vậy gen qui định màu mắt ở ruồi phải nằm trờn NST giới tớnh X, khụng cú alen trờn Y. 
- Sơ đồ lai: 
+ Phộp lai thuận: 
P: XWXW (♀ mắt đỏ) x XwY( ♂ mắt trắng) 
G: XW ; Xw, Y
F1: XWXw, XWY (100% mắt đỏ) 
F1x F1: XWXw x XWY 
G: XW, Xw ; XW, Y 
F2: XWXW : XWXw : XWY : XwY 
 3 mắt đỏ : 1mắt trắng 
+ Phộp lai nghịch: 
P: XwXw (♀ mắt trắng) x XWY(♂ mắt đỏ) 
G: Xw ; XW, Y
F1: XWXw (100% ♀ mắt đỏ) : XwY (100% ♂ mắt trắng) 
F1x F1: XWXw x XwY 
G: XW, Xw ; Xw, Y
F2: XWXW : XwXw : XWY : XwY 
 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng
Vậy, ở phộp lai thuận gen lặn trờn X do bố truyền cho con gỏi và biểu hiện ở chỏu trai 
3. Nội dung định luật: 
- Di truyền chộo: Tớnh trạng của bố truyền cho con cỏi (gỏi), tớnh trạng của mẹ truyền cho con đực.
- Hai phộp lai thuận nghịch cho: kết quả khỏc nhau.
C. GEN TRấN NST Y:(quy luật di truyền thẳng) 
- NST Y ở đa số loài hầu như khụng mang gen, nờn hầu như gen trờn NST X hiếm cú gen tương ứng trờn Y. Tuy nhiờn, ở 1 số loài động vật, NST Y cũng mang gen. 
- NST Y ở người cú đoạn mang gen tương ứng với gen trờn X, nhưng cũng cú đoạn gen trờn Y mà khụng cú gen tương ứng trờn X. 
Vớ dụ: Ở người tật dớnh ngún tay số 2 và số 3 do gen lặn (a) trờn NST Y gõy ra và chỉ biểu hiện ở nam giới 
P: XX x XYa 
G: X ; X, Ya 
F1: XX (100% gỏi BT) : XYa (100% trai dớnh ngún)
- Nội dung di truyền thẳng: Tớnh trạng qui định bởi gen nằm trờn NST Y di truyền 100% ở cỏc cặp NST giới tớnh XY (100% con trai) 
D. í nghĩa: Hhiện tượng di truyền liờn kết với giới tớnh được ứng dụng để phõn biệt giới đực hoặc giới cỏi ở giai đoạn sớm phỏt triển của cỏ thể lỳc hỡnh thỏi giới tớnh chưa thể hiện ra kiểu hỡnh, nhờ đú cú thể chọn lọc để tăng năng suất.
Vớ dụ: Ở gà người ta sử dụng gen trội A trờn NST giới tớnh X xỏc định lụng vằn, để phõn biệt trống, mỏi khi mới nở. Gà trống con XA XA cú lụng vằn ở đầu rừ hơn so với con mỏi XAY. 
III. CÁCH NHẬN ĐỊNH QUY LUẬT DI TRUYỀN:
1. Dựa vào kết quả của phộp lai thuận nghịch. 
- Nếu kết quả lai thuận nghịch khỏc nhau thỡ gen quy định tớnh trạng được xột nằm trờn NST giới tớnh. 
- Nếu tớnh trạng đó cho thấy xuất hiện chỉ ở giới đực qua cỏc thế hệ (di truyền thẳng) → gen nằm trờn NST Y. Ngược lại thỡ gen nằm trờn NST X.
2. Dựa vào sự di truyền chộo hoặc tớnh trạng biểu hiện khụng đồng đều trờn giới đực và cỏi: 
a. Di truyền chộo: Tớnh trạng của con đực giống tớnh trạng của mẹ và tớnh trạng của cỏi con giống bố là cú sự di truyền chộo → gen nằm trờn NST giới tớnh X. 
b. Tớnh trạng khụng biểu hiện đồng đều ở 2 giới:
Cựng 1 thế hệ nhưng tớnh trạng nào đú chỉ xuất hiện ở giới đực, cũn giớ ...  gen trờn 1 NST 
- Trong chọn giống, tiến hành lai tạo ra giống mới cú cỏc gen quý (qui định nhúm tớnh trạng tốt) nằm trong cựng 1 nhúm gen liờn kết luụn đi kốm với nhau. 
II. LIấN KẾT GEN KHễNG HOÀN TOÀN:
1. Thớ nghiệm: Khi cho lai ruồi cỏi F1 thõn xỏm cỏnh dài giao phối với ruồi cỏi thõn đen cỏnh ngắn. Thu được ở F2: 41% thõn xỏm cỏnh dài; 41% thõn đen cỏnh ngắn; 9% thõn xỏm cỏnh ngắn; 9% thõn đen cỏnh dài.
* Nhận xột: 
- Nếu chỉ cú hiện tượng liờn kết gen thỡ F2 chỉ cú 2 loại kiểu hỡnh là xỏm dài và đen ngắn.
-Thực tế ở F2 cú 4 loại kiểu hỡnh, trong đú cú 2 loại kiểu hỡnh mới là thõn xỏm cỏnh ngắn và thõn đen, cỏnh dài với tỉ lệ thấp là kết quả của hiện tượng hoỏn vị gen giữa 2 trong 4 crụmatit của cặp NST kộp. 
2. Giải thớch bằng cơ sở tế bào học: (vẽ sơ đồ phõn li NST) 
- Viết sơ đồ lai (HS tự viết) 
- Tần số hoỏn vị gen (P) = tỉ lệ % cỏc loại giao tử cú gen hoỏn vị. 
VD: Thớ nghiệm trờn thỡ → tần số hoỏn vị = 9% Bv + 9%bV = 18 % 
CHÚ í: CÁCH NHẬN ĐỊNH CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN 
(* Dấu hiệu nhận biết di truyền liên kết
	+ Các gen nằm trên cùng 1 NST
	+ Các gen trong nhóm gen di truyền phụ thuộc vào nhau
	+ Tích Tỷ lệ tính trạng khác tỷ lệ phân ly kiểu hình bài ra )
Câu hỏi - Bài tập của một số đề thi trường chuyên các tỉnh
Cõu 2. (1,5 đ)(chuyên lam sơn-2006)
Xột 2 cặp gen: Cặp thứ nhất cú gen trội A, gen lặn a. Cặp thứ hai cú gen trội B và gen lặn b.
1/ Viết kiểu gen cú thể cú của cơ thể mang 2 cặp gen trờn trong trường hợp:
	- Hai cặp gen nằm trờn 2 cặp NST khỏc nhau.
	- Hai cặp gen nằm trờn 1 cặp NST.
2/ Cơ thể mang 2 cặp gen dị hợp Aa và Bb khi giảm phõn cú thể tạo bao nhiờu loại giao tử? Viết ký hiệu cỏc loại giao tử đú.
Cõu 6. (2 đ) )(chuyên lam sơn-2006):Cho hai dũng lỳa thuần chủng là thõn cao, hạt bầu và thõn thấp, hạt dài thụ phấn với nhau được F1 đều cú thõn cao, hạt dài. Cho cõy F1 lai phõn tớch ở đời FB thu được 10000 cõy trong đú cú 2498 cõy thõn thấp, hạt bầu.
1/ Biện luận và viết sơ đồ lai từ P → FB.
2/ Cho F1 giao phấn với nhau, kết quả F2sẽ như thế nào?
Cõu 6 (1,5đ):(chuyên HN ams 2003-2004)
Lai hai dũng ruồi giấm thuần chủng: Con cỏi cú kiểu hỡnh (B) với con đực cú kiểu hỡnh hoang dại, F1 thu được tất cả kiểu hỡnh hoang dại.
Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được: Cỏc con cỏi cú 50% kiểu hỡnh (B); Cỏc con đực 100% kiểu hỡnh hoang dại.
Hóy xỏc định đặc điểm di truyền của gen quy định kiểu hỡnh hoang dại. Biết rằng một gen quy định một tớnh trạng. Cỏc gen quy định kiểu hỡnh (B) và kiểu hỡnh hoang dại khụng ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
Cõu 4 (1,5 điểm): (chuyên Hạ Long 2009-2010):Một cỏ thể dị hợp 2 cặp gen (Aa, Bb). Gen nằm trờn nhiễm sắc thể thường.
a) Cỏ thể này cú thể cú kiểu gen như thế nào?
b) Quy luật di truyền nào chi phối cỏc tớnh trạng do cỏc gen trờn quy định?
c) Để thế hệ lai nhận được ớt kiểu hỡnh nhất thỡ cỏ thể dị hợp trờn phải lai với cỏ thể cú kiểu gen như thế nào? Cho vớ dụ minh họa.
Câu 1: (chuyên Thái Bình 2010-2011)
	a) Thế nào là hiện tượng di truyền, biến dị ở sinh vật?
	b) Bố mẹ thuần chủng, có kiểu gen giống nhau nhưng con lại mang kiểu hình khác bố mẹ. Vì sao lại có hiện tượng trên? Tỉ lệ con mang kiểu hình khác bố mẹ là nhiều hay ít? Giải thích.
Câu 7:	(chuyên Thái Bình 2010-2011): ở một loài thực vật: gen A qui định màu hoa tím; gen a qui định màu hoa trắng; gen B qui định quả tròn; gen b qui định quả dài. Hai cặp gen trên cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Khi cho lai 2 cây không thuần chủng với nhau, F1 xuất hiện kiểu hình hoa trắng quả dài với tỉ lệ 25%. Hãy xác định kiểu gen, kiểu hình của P và lập sơ đồ lai cho phép lai trên?
 Câu 6(2,5 điểm):(Chuyên Quảng Nam 2010-2011)
 Ơ 1 loài ĐV: A: Lông đen trội hoàn toàn a: Lông trắng
 B: Lông xoăn trội hoàn toàn b: lông thẳng
Quá trình tạo giao tử diễn ra bình thường, các gen nằm trên NST thường
Cho cá thể lông đen TC lai với lông trắng thì KQ KG, KH ở F1,F2 ntn?
Cho cá thể lông đen, xoăn TC lai với lông trắng, thẳng được F1; cho F1 lai phân tích với cá thể mang 2 TT trên thì KQ KG và KH của phép lai ntn?
Câu 1(5 điểm) (chuyên Phan Bội Châu-NA)
a. Dựng sơ đồ lai chứng minh sự phõn li độc lập của cỏc cặp gen làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp, cũn liờn kết gen khụng tạo ra hay hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
b. Tại sao trong thớ nghiệm lai phõn tớch ruồi giấm đực F1 dị hợp hai cặp gen thõn xỏm, cỏnh dài Moocgan lại cho rằng cỏc gen quy định màu sắc thõn và dạng cỏnh cựng nằm trờn một nhiễm sắc thể?
c. Cỏc quy luật di truyền nào cho kiểu hỡnh ở thế hệ lai phõn li tỉ lệ 1: 2:1 hoặc 1:1:1:1. Với mỗi tỉ lệ ứng với mỗi quy luật di truyền viết một sơ đồ lai minh họa	
d. Một loài cú cỏc gen: A tương ứng với a, B tương ứng với b. Viết cỏc kiểu gen liờn quan đến 2 cặp gen đú.
Cõu 8 (1,5đ): ( chuyên HN ams 2004-2005)
Cho một cõy đậu Hà Lan P lai với ba cõy đậu Hà Lan khỏc nhau:
-Với cõy thứ nhất thu được F1, trong đú cú 6,25% thõn thấp, hạt xanh
-Với cõy thứ hai thu được F1, trong đú cú 12,5% thõn thấp, hạt xanh
-Với cõy thứ ba thu được F1, trong đú cú 25% thõn thấp, hạt xanh
Hóy biện luận và viết sơ đồ lai trogn từng tường hợp.
Biết rằng tớnh trạng thõn cao, hạt vàng là trội so với thõn thấp, hạt xanh. Mỗi gen quy định một tớnh trạng và cỏc gen nằm trờn cỏc cặp NST đồng dạng khỏc nhau.
Cõu 7 (2,0đ): ( chuyên HN ams 2005-2006)
 1, Cho biết cơ chế xỏc định giới tớnh ở gà.
 2, Người ta cho biết trong tế bào sinh dưỡng ở chõu chấu cỏi cú 24 NST và trong tế bào sinh dưỡng của chõu chấu đực cú 23 NST. Hóy cho biết cơ chế xỏc định giới tớnh ở chõu chấu.
 3, Cho cõy cà chua I chưa biết kiểu gen và kiểu hỡnh lai với cõy cà chua II và cõy cà chua III bởi hai phộp lai sau:
 *Phộp lai 1:
P1 cõy I x cõy II
F1-1 4 kiểu hỡnh với tỉ lệ 3:3:1:1
 *Phộp lai 2:
P2 cõy I x cõy III
F2-1 4 kiểu hỡnh trong đú cõy quả vàng, bầu dục chiếm 1/16
Hóy xỏc định kiểu gen và viết sơ đồ lai trong từng phộp lai.
Biết rằng: tớnh trạng quả đỏ, dạng trũn là trội hoàn toàn so với tớnh trạng quả vàng, bầu dục; cỏc gen nằm trờn cỏc NST đồng dạng khỏc nhau; mỗi gen quy định một tớnh trạng. 
Cõu 3 (1,5đ): ( chuyên HN ams 2006-2007)
a, Thế nào là biến dị tổ hợp và di truyền liờn kết? Lấy vớ dụ từng loại.
b, Một tế bào cú cỏc cặp NST như hỡnh vẽ; trong đú XY là cặp NST giới tớnh.
 A a
 C c
 B b
 X Y
Hóy viết cỏc kiểu giao tử liờn quan đến cỏc cặp NST của tế bào. Biết rằng trong giảm phõn khụng xảy ra bắt chộo NST.
c, Sự thay đổi vị trớ của gen trong phạm vi một cặp NST tương đồng theo những cơ chế nào?
Cõu 4 (2,0đ): ( chuyên HN ams 2006-2007)
a, Trong một cơ thể cú kiểu gen dị hợp (Aa) quan hệ giữa hai gen alen trong sự hỡnh thành tớnh trạng như thế nào?
b, Xột một cặp NST thường trong bộ NST lưỡng bội của loài. Hóy cho biết cỏc hiện tượng di truyền và biến dị cú thể xảy ra đối với cặp NST này.
c, Trong trường hợp cỏc gen khụng nằm trờn NST giới tớnh; thế hệ P gồm hai cỏ thể thuần chủng lai với nhau thu đuợc F1.
Hóy dự đoỏn kết quả cú thể cú được khi lai phõn tớch F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tớnh trạng và cú tớnh trội hoàn toàn.
Cõu 5 (1,5đ): ( chuyên HN ams 2007-2008)
1.Tỡm 5 phộp lai thớch hợp thuộc cỏc quy luật di truyền khỏc nhau đều cho tỉ lệ phõn ly kiểu hỡnh là 1:1.
Mỗi quy luật cho một sơ đồ lai minh họa.
2.Giải thớch vỡ sao kết quả của giảm phõn cho giao tử chỉ chiếm n NST.
Cõu 7 (1,5đ): ( chuyên HN ams 2007-2008)
Lai 2 dũng ruồi giấm thuần chủng về tớnh trạng mắt; con cỏi cú mắt kiểu hỡnh (B) với con đực cú mắt kiểu hỡnh hoang dại; F1 thu được tất cả kiểu hỡnh hoang dại.
Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được: Cỏc con cỏi cú 50% kiểu hỡnh (B), 50% kiểu hỡnh hoang dại; Cỏc con đực 100% kiểu hỡnh hoang dại.
Hóy xỏc định đặc điểm di truyền của gen quy định tớnh trạng trờn và viết sơ đồ lai.
Biết rằng tớnh trạng mắt được quy định bởi một gen. Cỏc gen quy định kiểu hỡnh (B) và kiểu hỡnh hoang dại khụng ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể.
Cõu 4 (1,5đ): ( chuyên HN ams 2008-2009)
a, Cho P: AaBb x AaBb. Tỡm tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1 (khụng xột tỏc động qua lại giữa cỏc gen).
b, Xột một cặp gen cú 2 alen là A và a. Trong trường hợp nào cú thể viết được 5 kiểu gen khỏc nhau; 7 kiểu gen khỏc nhau? Viết cỏc kiểu gen này.
c, Bộ NST của người: 2n=46. Trong điều kiện khụng xảy ra đột biến, khụng xảy ra trao đổi chộo và cấu trỳc mỗi cặp NST tương đồng khỏc nhau. Hóy chứng tỏ rằng tỉ lệ giao tử của bố chứa tất cả cỏc NST cú nguồn gốc từ ụng nội là (1/2)^23.
Cõu 6 (1,5đ): ( chuyên HN ams 2008-2009)
a, Lai cà chua quả đỏ, bầu dục thuần chủng với cà chua quả vàng, trũn thuần chủng, ở F1 thu được tất cả cà chua đỏ, trũn. Lai cà chua F1 với nhau thu được F2 như thế nào về kiểu gen và kiểu hỡnh?
b, Từ phộp lai giữa 1 ong đực với 1 ong chỳa cho ra cỏc kiểu gen của F1 như sau: 
Ong đực: AB, Ab, aB, ab;
Ong cỏi : AaBb, Aabb, aaBb, aabb.
Xỏc định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai.
Cõu 3 (1,5đ): ( chuyên HN ams 2009-2010)
a, Cho biết cơ chế hỡnh thành cặp NST tương đồng và cỏc quỏ trỡnh sinh học xảy ra trờn 1 cặp NST tương đồng.
b, Trong trường hợp cỏc gen khụng nằm trờn NST giới tớnh; thế hệ P gồm 2 cỏ thể thuần chủng lai với nhau, thu được F1. Hóy dự đoỏn những kết quả cú thể cú khi lai phõn tớch F1. Biết rằng, mỗi gen quy định 1 tớnh trạng và cú tớnh trội hoàn toàn.
Cõu 4 (1,5đ): ( chuyên HN ams 2009-2010)
a, Thế nào là nhúm gen liờn kết? Nờu ý nghĩa của di truyền liờn kết.
b, Trong trường hợp cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen lai với cơ thể cú cỏc tớnh trạng lặn tương ứng (trội hoàn toàn). Dựa vào kết quả lai hóy nờu cỏch nhận biết khi xảy ra di truyền độc lập hay di truyền liờn kết. Cho vớ dụ và viết sơ đồ lai minh họa.
c, Xột 3 cặp gen trong tế bào của một cỏ thể là : Aa, Bb, Dd. Kiểu gen của cơ thể trờn cú thể được viết như thế nào?
Cõu 7 (1,75đ): ( chuyên HN ams 2009-2010)
Lai dũng cõy hoa đỏ thuần chủng với dũng cõy hoa trắng thuần chủng, người ta thu được hàng nghỡn hạt F1. Khi gieo cỏc hạt F1 này cho mọc thành cõy thỡ trong số hàng nghỡn cõy hoa đỏ thấy xuất hiện một cõy hoa trắng. 
Hóy giải thớch kết quả trờn. Biết rằng tớnh trạng màu sắc của hoa do 1 gen chi phối.
Câu 2(4,5 điểm) (chuyên PBC-NA)
a. Ở gà cỏc tế bào mắt, tế bào cơ tim, tế bào lụng ruột, tế bào sinh tinh, tế bào sinh trứng, tinh trựng, trứng, loại tế bào nào chứa nhiễm sắc thể giới tớnh và nếu cú thỡ đú là nhiễm sắc gỡ?
b. Trong quỏ trỡnh nguyờn phõn dựng tỏc nhõn gõy đột biến tỏc động vào kỳ nào thỡ dễ xảy ra đột biến gen hoặc đột biến số lượng nhiễm sắc thể? Vỡ sao? 
c. Một tế bào sinh tinh cú hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng kớ hiệu A, a; B, b phõn bào giảm phõn, ở lần phõn bào hai một trong hai tế bào cặp nhiễm sắc thể B, b phõn li khụng bỡnh thường. Cú mấy loại tinh trựng được tạo ra với kớ hiệu như thế nào?
Cõu 6 (1,0đ): ( chuyên HN ams 2004-2005)
Cho biết ý nghĩa thực tiễn của định luật đồng tớnh, định luật phõn tớnh, và định luật phõn ly độc lập của Menđen.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA thi truong chuyen.doc