1. Kiến thức
HS hệ thống hoá kiến thức các chương ứng dụng di truyền học , sinh vật và môi trường, hệ sinh thái .
2. Kĩ năng.
- Vận dụng kiến thức vào việc giải thích một số hiện tượng sinh lý ở thực vật.
3. Thái độ.
- Ý thức vận dụng các phương pháp ưu thế lai vào trong sản xuất và trồng trọt.
II. Hỡnh thức đề kiểm tra.
ĐỀ 1 tiết HỌC KỲ II(2011-2012) MễN SINH HỌC 9 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức HS hệ thống hoá kiến thức các chương ứng dụng di truyền học , sinh vật và môi trường, hệ sinh thái . 2. Kĩ năng. - Vận dụng kiến thức vào việc giải thích một số hiện tượng sinh lý ở thực vật. 3. Thỏi độ. - ý thức vận dụng các phương pháp ưu thế lai vào trong sản xuất và trồng trọt. II. Hỡnh thức đề kiểm tra. Hỡnh thức: TNKQ + TL Cỏch tổ chức: HS làm bài trờn lớp, thời gian 45 phỳt. III. Ma trận Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL KQ TL KQ TL 1. ứng dụng di truyền học 04 tiết -Biết được phương phỏp tạo ưu thế lai và khắc phục thoỏi hoỏ - Giải thớch được nguyờn nhõn thoỏi hoỏ của tự thụ phấn bắt buộc ở cõy giao phấn và giao phối gần ở động vật. - Giải thớch được lý do khụng dựng cơ thể lai F1để nhõn giống. -HS vận dụng được cỏc phương phỏp thường dựng để tạo con lai kinh tế ở nước ta. 35%= 3,5 điểm Cõu 1a 1,5 Cõu 1 0,5 Cõu 1b 1,0 Cõu 3 0,5 2 . Sinh vật và mụi trường 04 tiết -HS hiểu được khái niệm môi trường. -HS hiểu được khái niệm nhân tố sinh thái - Vận dụng giải thích được mối quan hệ giữa các sinh vật. 35%= 3,5 điểm Câu 1 0,5 Cõu 2 2,5 C õu2 0,5 3. hệ sinh thỏi 04 tiết - HS nờu được khỏi niệm lưới thức ăn. Phõn biệt được quần thể với quần xó, -Phõn biệt được sơ đồ chuỗi thức ăn. Vận dụng để sắp xếp được cỏc sinh vật vào cỏc thành phần của hệ sinh thỏi. Vận dụng để xõy dựng được lưới thức ăn. 30%= 3,0 điểm Cõu 3 0,5 Cõu 4 0,5 Cõu 3a 1,0 Câu 3b 1,0 TS câu:18 TS điểm: 10 Tỉ lệ: 100% IV. Nội dung đề kiểm tra đề 1 Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu cho câu trả lời đỳng nhất . Cõu 1: Mụi trường sống của sinh vật là gỡ? ( Chọn cõu trả lời đỳng nhất) Mụi trường sống của sinh vật là nơi làm tổ của chỳng. Mụi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của chỳng. Mụi trường sống của sinh vật là nơi tỡm kiếm thức ăn của chỳng, bao gồm khụng gian và vật chất nuụi dưỡng cỏc con mồi của chỳng. Mụi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của chỳng, bao gồm tất cả những gỡ bao quanh chỳng. Cõu 2: Cỏ dại thường mọc lẫn với lỳa trờn cỏnh đồng, làm cho năng suất lỳa bị giảm đi. Giữa cỏ dại và lỳa cú mối quan hệ theo kiểu nào dưới đõy? A. Cạnh tranh B. Cộng sinh. C. Kớ sinh. D. Hội sinh. Cõu 3: Lưới thức ăn là gỡ? A. Lưới thức ăn gồm một số chuỗi thức ăn B Lưới thức ăn gồm nhiều loài sinh vật cú quan hệ dinh dưỡng với nhau C Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn cú nhiều mắt xớch chung D Lưới thức ăn gồm ớt nhất là 2 chuỗi thức ăn Cõu 4: Điểm nào dưới đõy thể hiện sự khỏc biệt của quần thể người so với quần thể cỏc sinh vật khỏc ? Tỉ lệ giới tớnh. Thành phần nhúm tuổi. Mật độ cỏ thể. Những đặc điểm về kinh tế xó hội ( phỏp luật,kinh tế, văn hoỏ, giỏo dục..) Phần II : Trắc nghiệm tự luận (7 điểm) Cõu 1:( 2,5 điểm) a) Ưu thế lai là gỡ ? b) Tại sao khụng dựng cơ thể lai F1 để nhõn giống ? Cõu 2: (2,5 điểm) Quan hệ giữa cỏc cỏ thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ gỡ? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra mạnh mẽ? Cõu 3: (3 điểm) Cho hệ sinh thỏi cú cỏc sinh vật sau: Cỏ, bọ rừa, ếch, nhỏi, rắn, chõu chấu, diều hõu, gà, chuột, vi khuẩn. a) Hóy sắp xếp cỏc sinh vật trờn vào cỏc thành phần chớnh của hệ sinh thỏi? b) Vẽ lưới thức ăn của hệ sinh thỏi trờn ? V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: I) Trắc nghiệm khỏch quan (2 điểm) Mỗi cõu khoanh đỳng được 0,5 điểm. Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn D A C D II) Trắc nghiệm tự luận (8 điểm) Cõu Nội dung 1 a)ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1cú sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phỏt triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, cỏc tớnh trạng năng suất cao hơn trung bỡnh giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ. b) Người ta khụng dựng cơ thể lai F1 để nhõn giống vỡ: trong cỏc thế sau qua phõn li thỡ tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp lặn tăng. 2 - Quan hệ giữa cỏc cỏ thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật là mối quan hệ cạnh tranh cựng loài và khỏc loài. - Hiện tượng tự tỉa của cỏc cành cõy phớa dưới là do chỳng: nhận được ớt ỏnh sỏng nờn quang hợp kộm, tổng hợp ớt chất hữu cơ, lượng chất hữu cơ tớch tụ khụng đủ bự lại năng lượng tiờu hao do hụ hấp. -Thờm vào đú, khi cõy quang hợp kộm thỡ khả năng lấy nước của cõy cũng kộm nờn những cành phớa dưới sẽ khụ hộo và rụng. - Khi trồng cõy quỏ dầy, thiếu ỏnh sỏng thỡ hiện tượng tự tỉa sẽ diễn ra một cỏch mạnh mẽ. 3 a) Cỏc thành phần chớnh của hệ sinh thỏi : - Sinh vật sản xuất : Cỏ. - Sinh vật tiờu thụ : + Cấp 1: Bọ rừa, chõu chấu, gà. + Cấp 2: ếch nhỏi, rắn, chuột. + Cấp 3: Diều hõu. - Sinh vật phõn giải: Vi khuẩn. b) Vẽ lưới thức ăn của hệ sinh thỏi trờn: Bọ rừa Ếch nhỏi Rắn Cỏ Chõu chấu Diều hõu Vikhuẩn Gà Chuột Đề 2 I/Trắc nghiệm (2đ): Chọn đáp án đỳng. Cõu 1: Tự thụ phấn ở thực vật thường dẫn đến thoỏi hoỏ giống là do: A. Giảm tỉ lợ̀ dị hợp, tăng tỉ lợ̀ đồng hợp tử. B. Tăng tỉ lợ̀ dị hợp, giảm tỉ lợ̀ đồng hợp. C. Bị phõn li về kiểu gen. D.Giảm sự thớch nghi của giống với mụi trường Cõu 2: Trong chăn nuụi người ta dựng phương phỏp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai: A. Lai khỏc dũng. B. Lai kinh tế. C. Lai khỏc giống. D. Giao phối gần. Cõu 3: Mựa đụng ruồi muỗi phỏt triển ớt chủ yếu là do: A. ỏnh sỏng yếu. B. thức ăn thiếu. C. Nhiệt độ thấp D. Di cư. Cõu 4: Đặc điểm nào sau đõy khụng đỳng với khỏi niệm quần thể? A. Nhúm cỏ thể cựng loài , cú lịch sử phỏt triển chung. B.Cùng sụ́ng trong mụ̣t khu vực nhṍt định. C. Tập hợp ngẫu nhiờn nhất thời. D. Cú khả năng sinh sản. II/Tự luận (8đ): Cõu 1: 2,5 điểm a) Giới hạn sinh thỏi là gỡ? b) Nờu đặc điờ̉m các mụ́i quan hợ̀ khác loài? Cõu 2: 3,5 điểm a) Quần xó sinh vật là gỡ? b) Phõn biệt quần xó sinh vật với quần thể sinh vật? Cõu 3: 2 điểm Thiết lập 2 chuỗi thức ăn cú ở địa phương em? ( Mỗi chuỗi thức ăn cú ớt nhất 4 mắt xớch thức .ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I. PHẦN TNKQ. 2 điểm Cõu 1 2 3 4 Đờ̀ 1 A B C C Điờ̉m 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN. 8 điờ̉m Cõu Đỏp ỏn Cõu 1 (2,5đ) Các sinh vọ̃t khác loài có quan hợ̀ hụ̃ trợ hoặc đụ́i địch. Quan hợ̀ Đặc điờ̉m Cụ̣ng sinh sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vọ̃t Hụ̣i sinh Sự hợp tác giữa hai loài sinh vọ̃t, trong đó mụ̣t bờn Hụ̃ có lợi còn bờn kia khụng có lợi và cũng khụng có trợ hại Cạnh tranh Các sinh vọ̃t khác loài tranh giành nhau thức ăn, Đụ́i nơi ở và điờ̀u kiợ̀n sụ́ng khác của mụi trường. Các loài kìm hãm sự phát triờ̉n của nhau. Kí sinh, Sinh vọ̃t sụ́ng nhờ trờn cơ thờ̉ của sinh vọ̃t khác, Nửa kí lṍy chṍt dinh dưỡng, máu từ sinh vọ̃t đó. sinh địch Sinh vọ̃t Gụ̀m các trường hợp: đụ̣ng vọ̃t ăn thực vọ̃t, đụ̣ng Ăn vọ̃t ăn thịt con mụ̀i, thực vọ̃t ăn sõu bọ Sinh vọ̃t khác Cõu 2 (1,5đ) a) Giới hạn sinh thỏi là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật với một nhõn tố sinh thỏi nhất định b) núi cỏ chộp cú giới hạn sinh thỏi về nhiệt độ là 20C - 440C, điểm cực thuận là 280C cú nghĩa là: - Cỏ chộp chỉ tồn tại trong khoảng nhiệt độ từ 20C đến 440C, nếu nhiệt độ mụi trường xuống dưới 20C hoặc lờn trờn 440C thỡ nú sẽ chết. - ở nhiệt độ 280C nú sinh trưởng, phỏt triển mạnh nhất, khi nhiệt độ xuống dưới 280C hoặc lờn trờn 280C tốc độ sinh trưởng bắt đầu giảm dần. Cõu 3 (3 đ) Quần xó sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cỏc loài khỏc nhau, cựng sống trong một khoảng khụng gian xỏc định và chỳng cú mối quan hệ mật thiết gắn bú với nhau. a) Quõ̀n thờ̉ sinh vọ̃t bao gụ̀m các cá thờ̉ cùng loài,cùng sụ́ng trong mụ̣t khu vực nhṍt định, ở mụ̣t thời điờ̉m nhṍt định và có khả năng sinh sản tạo thành những thờ́ hợ̀ mới. b) Phõn biệt quần xó sinh vật với quần thể sinh vật: + giống nhau: đều là tập hợp nhiều cỏ thể sinh vật trong một khoảng khụng gian xỏc định + khác nhau: Quần thể sinh vật Quần xó sinh vật - là tập hợp cỏc cỏ thể cựng loài. - Tập hợp nhiều quần thể thuộc cỏc loài khỏc nhau.(tọ̃p hợp khác loài) - Cṍu trúc nhỏ. - phõn bụ́ hẹp. - Cṍu trúc lớn. - Phõn bụ́ rụ̣ng. - Mối quan hệ giữa cỏc cỏ thể là quan hệ cựng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền. - Mối quan hệ giữa cỏc quần thể là quan hệ khỏc loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng. Cõu 4 (2 đ) - Mỗi chuỗi thức ăn cú đủ 4 mắt xớch thức ăn cú ở địa phương đạt 1 điểm, nếu chỉ viết được 3 mỏt xớch thức ăn cho đạt 0.5 điểm, cũn lại thỡ khụng đạt khụng cho điểm.
Tài liệu đính kèm: