Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề 3 thi học kì II

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề 3 thi học kì II

Câu 1 : Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể:

A. Tỉ lệ đực/cái B. Mật độ

C. Độ đa dạng D. Thành phần nhám tuổi

 

doc 7 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 976Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề 3 thi học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dơc & ®µo t¹o LÂM ĐỒNG
§Ị thi HỌC KÌ II
Tr­êng THPT PRÓ
Khèi : 9.
Thêi gian thi : 45’.
Ngµy thi : .
§Ị thi m«n SINH 9
(§Ị 3)
C©u 1 : 
Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể :
A.
Tỉ lệ đực/cái
B.
Mật độ
C.
Độ đa dạng
D.
Thành phần nhám tuổi
C©u 2 : 
Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật ở điểm nào căn bản nhất ?
A.
Cấu trúc phân tầng.
B.
Thời gian hình thành.
C.
Độ đa dạng
D.
Số loài
C©u 3 : 
Sự khác nhau căn bản nhất giữ quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh là : 
A.
Trong hệ cộng sinh,haibên sống nhờ vào nhau;trong quan hệ kí sinh,một bên sống nhờ vào bên kia.
B.
Quan hệ cộng sinh:cần thiết và có lợi cho cả hai bên;quan hệ kí sinh:quan hệ sống bám của một sinh vật này lên mốt sinh vật khác bằng cách ăn mô hoặc chất dinh dưỡng của sinh vật chủ mà không giết chết sinh vật chủ
C.
Cộng sinh là quan hệ hổ trợ,kí sinh là quan hệ đối địch.
D.
Trong quan hệ cộng sinh,hai bên cùng có lợi;trong quan hệ kí sinh,chỉ một bên co lợi.
C©u 4 : 
Hiện tượng di truyền thẳng tính trạng từ bố có kiểu gen XY cho 100% số con trai có liên quan với những trường hợp nào sau đây ?
A.
Gen nằm trên NST X và Y
B.
Gen nằm trên NST X
C.
Gen nằm trên NST Y
D.
Gen nằm trên NST thường
C©u 5 : 
Giới hạn sinh thái là gì ?
A.
Là giớ hạn chịu đựng của loài đố với tất cả các nhân tố sinh thái.
B.
Là giớ hạn chịu đựng của 1 cá thể đối với rất cả các nhân tố sinh thái nhất định.
C.
Là giới hạn chịu đựng của loài đối với 1 số nhân tố sinh thái nhất định.
D.
Là giới hạn chịu đựng của 1 cá thể đối với 1 nhân tố sinh thái nhất định.
C©u 6 : 
Thời kì nguyên thuỷ con người tác động vào môi trường tự nhiên như thế nào ?
A.
Việc sử dụng lửa nấu nướng thức ăn,sưởi ấm,dồn thú để bắn gây ra cháy rừng,tác hại xấu đến môi trường.
B.
Con ngường thừa hưởng các sản phẩm của sinh quyển bằng thu lượm và săn bắn.
C.
Giữa con người và môi trường tự nhiên đã thiết lập sự cân bằng động.
D.
Con người hoàn toàn lệ thuộc vào tự nhiên.
C©u 7 : 
Giữa các quần thể trong quần xã có mối quan hệ như thế nào ?
A.
Quan hệ cạnh tranh.
B.
Quan hệ hỗ trợ,quan hệ đối địch.
C.
Quan hệ kí sinh.
D.
Quan hệ ức chế – cảm nhiễm
C©u 8 : 
Ở động vật,trường hợp nào sau đây là cạnh tranh(đấu tranh)cùng loài ?
A.
Tự tỉa thưa ở thực vật.
B.
Cỏ dại lấn át cây trồng.
C.
Rắn ăn chuột
D.
Các con vật trong đàn ăn thịt lẫn nhau.
C©u 9 : 
Sự khác nhau cơ bản nhất giữa hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch là :
A.
Quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ có lợi(hoặc ít nhất không có hại) cho cả hai bên;trong quan hệ đối địch ,một bên có lợi,một bên có hại.
B.
Quan hệ hổ trợ là các quan hệ cùng loài,quan hệ đối địch là quan hệ khác loài.
C.
Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh,hội sinh,hợp tác;quan hệ đối địch bao gồm:cạch tranh,ký sinh,sinh vật ăn sinh vật khác.
D.
Quan hệ hổ trợ giúp sinh vật chống lại các điều kiện bất lợi của môi trượng;quan hệ đối địch kiềm hãm sự phát triển của cả hai bên.
C©u 10 : 
Do đâu có sự cân bằng trong quần xã ?
A.
Do số lượng cá thể trong quần xã luôn được khồng chế ở ở mức độ phù hợp với khả năng của môi trường(sinh cảnh)
B.
Do số lượng cá thể ở mổi quần thể luôn ổn định.
C.
Do sự tác động qua lại giữa môi trương và quần xã.
D.
Do sinh cảnh của quần xã luôn ổn định
C©u 11 : 
Ở người gen A quy định da bình thường,gen a quy định bệnh bạch tạng.
Các gen này nằm trên NST thường.
Nếu bố có kiểu gen aavà mẹ có kiểu gen Aa thì khả nang các con bị bệnh bạch tạng có tỉ lệ là :
A.
50%
B.
100%
C.
75%
D.
25%
C©u 12 : 
Bệnh nhân mắc bệnh Đao có bộ NST khác với bộ NST ở người bình thường về số lượng của cặp NST nào ?
A.
Cặp NST số 15
B.
Cặp NST số 23
C.
Cặp NST số 21
D.
Cặp NST số 22
C©u 13 : 
Trong nghiên cứu di truyền học người, để xác định vai trò của kiểu gen và môi trường,người ta thường dùng phương pháp nào ?
A.
Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng.
B.
Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng.
C.
Nghiên cứu tế bào.
D.
Nghiên cứu phả hệ.
C©u 14 : 
Bệnh nhân bị bệnh bạch tạng có những đặc điểm nào ?
A.
Da và tóc màu trắng
B.
Da trắng,mắt màu hồng
C.
Tóc màu trắng,mắt màu hồng
D.
Da và tóc màu trắng,mắt màu hồng
C©u 15 : 
Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể :
A.
Độ đa dạng
B.
Thành phần nhóm tuổi
C.
Tỉ lệ đực/cái
D.
Mật độ
C©u 16 : 
Quan hệ nào giữa các thành phần trong quần xã đóng vai trò quan trọng nhất ?
A.
Quan hệ đối địch
B.
Quan hệ dinh dưỡng.
C.
Quan hệ hổ trợ
D.
Quan hệ về nơi ở.
C©u 17 : 
Trong các biện pháp sinh-kĩ thuậtchống gây ô nhiễm môi trường nêu sau đây,biện pháp nào là quan trọng hơn ?
A.
Đấu tranh chống những sinh vật gây hại.
B.
Cải tạo các giống cây trồng,vật nuôi theo hướng vừa có năng suất cao,vứa chống chịu đượcsâu bệnh,dịch bệnh.
C.
Hợp lý hoá việc bảo vệ và khai thác tài nguyên độnt thực vật.
D.
Đấu tranh chống xói nòn và chống làm kiệt quệ đất.sử dụng hợp lí nước ngọt.Hợp lí hoá việc bảo vệ và khai thác tài nguyên động,thực vật.
C©u 18 : 
Kỉ thuật gen gồm mấy khâu chủ yếu ?
A.
Gồm 3 khâu:khâu thứ nhất và thứ hai như (b),khâu thứ 3 là chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận,tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
B.
Gồn 4 khâu:khâu thứ nhất,thứ hai và thứ ba như (c),khâu thứ tư là nuôi cấy tế bào nhận trên môi trường dinh dưỡng có hoocmôn sinh trưởng.
C.
Gồm hai khâu:khâu thứ nhất như (a),khâu thứ hai là tạo AND tái tổ hợp.
D.
Gồm một khâu:tách AND NST của tế bào và tách phân tử AND dùng làm thể truyền của vi khuẩn hoạt virut.
C©u 19 : 
Một quần xã gồm các loài :lúa,châu chấu,chuột,ếch,rắn sẽ tạo ra mấy chuỗi thức ăn ?
A.
Năm chuỗi
B.
Bốn chuỗi
C.
Ba chuỗi
D.
Hai chuỗi.
C©u 20 : 
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho rừng bị thu hẹp nhanh ?
A.
Khai that khoáng sản bừa bãi
B.
Cầu đường giao thông phát triền
C.
Đô thị hoá tăng nhanh
D.
Dân số tăng nhanh dẩn đến chặc phá rừng lấy gỗ làm nhà,đóng bàn ghếlấy đất trồng trọt,chăn nuôi.
C©u 21 : 
Xác định câu sai trong các câu sau :
A.
Trẻ đồng sinh cùng trứng đều là nam hoạt nữ
B.
Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ những trứng khác nhau được thụ tinh.
C.
Trẻ sinh đôi cùng trứng có thể là khác giới tính.
D.
Trẻ đồng sinh cùng trứng được sinh ra từ 1 trứng được thụ tinh.
C©u 22 : 
Dấu hiệu nào của quần thể người quyết định sự tăng dân số :
A.
Sự sinh trưởng.
B.
Thành phần nhóm tuổi
C.
Tỉ lệ giới tính
D.
Mật độ
C©u 23 : 
Trong bộ NST cũa bệnh nhân Tớcnơ có bao nhiêu NST X ?
A.
3 NST
B.
2 NST
C.
4 NST
D.
1 NST
C©u 24 : 
Nếu bố mẹ có kiểu gen đồng hợp lặn thì các con của họ :
A.
Không có con nào có kiểu gen giống bố mẹ
B.
100% có kiểu gen giống bố mẹ
C.
50% có kiểu gen giống bố mẹ
D.
25% có kiểu gen giống bố mẹ
C©u 25 : 
Tác hại chủ yếu của ô nhiễm môi trường là :
A.
Làm tổn thất đến các tài nguyên dự trữ của con người
B.
Aûnh hưởng đến các tài sản văn hoá của con người
C.
Aûnh hưởng xấu đến quá trình sản xuất ra của cải vật chất
D.
Aûnh hưởng tức thời hoạt trong tương lai đến sức khoẻ và đời sống của con người.
C©u 26 : 
Độ nhiều của một quần xã được thể hiện :
A.
Có thành phần loài phong phú
B.
Mật độ cá thể của từng loài
C.
Số lượng cá thể nhiều
D.
Có cả động vật và thực vật
C©u 27 : 
Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở kiểu gen nào sau đây ?
A.
AaBbCc
B.
AaBbcc
C.
Aabbcc
D.
aabbcc
C©u 28 : 
Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được coi là một quần xã ?
A.
Bày sói trong rừng
B.
Đồi cọ ở Vĩnh Phúc
C.
Tôm cá trong hồ.
D.
Đàn hải âu ở biển.
C©u 29 : 
Trong bộ NST của bệnh nhân mắc bệnh Đao,số lượng NSTở cặp 21 là bao nhiêu ?
A.
2 NST
B.
4 NST
C.
3 NST
D.
1 NST
C©u 30 : 
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nhiều loài chim,thú rừng quý hiếm bị tuyệt chủng ?
A.
Chim thú sinh sản ít
B.
Nạn phá rừng làm cho rừng bị thu hẹp,không có môi trường sống thích hợp cho chimthú.
C.
Khí hậu thay đổi thất thường
D.
Người săn bắt bừa bãi.
C©u 31 : 
Trong chuỗi thức ăn sau:cỏdê hỗ vi sinh vật,hổ được xếp vào sinh vật tiêu thụ bật mấy?
A.
Bậc2
B.
Bậc3
C.
Bậc 1.
D.
Bậc3
C©u 32 : 
Trong các hoạt động ảnh hưởng đến môi trương sau đây,hoạt động nào của người nguyên thuỷ ?
A.
Khai thác khoáng sản
B.
Chặt phá rừng lấy đất trồng trọt,chăn thả gia súc.
C.
Chiến tranh
D.
Hái lượm,săn bắt động vật hoang dã.
C©u 33 : 
Ở người,gen A quy định da bình thường,gen a quy định bệnh bạch tạng.Các gen này nằm trên NST thường.
Nếu bố có kiểu đồng hợp AA và mẹ có kiểu gen dị hợp Aa thì khả năng các con bị bệnh bạch tạng có tỉ lệ là bao nhiêu ?
A.
25%
B.
59%
C.
0%
D.
75%
C©u 34 : 
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể ?
A.
Có khả năng sinh sản
B.
Tập hơp ngẫu nhiên nhất thời
C.
Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung
D.
Có quan hệ với môi trường
C©u 35 : 
Ở động vật biến nhiệt, nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng rõ rệt đến tốc độ phát triển và số thế hệ trong năm ?
A.
Nhiệt độ
B.
Không khí.
C.
Độ ẩm
D.
Aùnh sáng
C©u 36 : 
Môi trường nào dể bị ô nhiễm và phổ biến nhất ?
A.
Môi trường không khí
B.
Môi trường nước
C.
Môi trường đất
D.
Môi trường sinh vật
C©u 37 : 
Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất bị xói mòn và bị bạc màu là do :
A.
Trên bờ biển sống nước dạt cát vào bờ, gió mưa đẩy và cuốn cát tràn vào đồng ruộng.
B.
Rừng bị chặt phá nhiều.
C.
Lượng mưa nhiều
D.
Ở Việt Nam,3/4 diện tích đất đai và đồi núi,có độ dốc cao.
C©u 38 : 
Công nghệ tế bào được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây ?
A.
Nuôi cấy mô trong chọn giống cây trồng và nhân bản vô tính ở động vật.
B.
Nhân bản vô tính ở động vật và nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng.
C.
Nhân giống trong ống nghiệm ở cây trồng,nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng và nhân bản vô tính ở động vật.
D.
Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở cây trồng và nuôi cấy tế bào trong chọn giống cây trồng.
C©u 39 : 
Đặc trưng nào cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể ?
A.
Thành phần nhóm tuổi.
B.
Tỉ lệ đực:cái.
C.
Sự sinh sản và sự tử vong.
D.
Mật độ
C©u 40 : 
Nhờ đâu quần thể duy trì được trạng thái câc bằng ?
A.
Yếu tố quyết định của sự cạnh tranh cùng loài.
B.
Là kết quả của sự tác động qua lại giữa quần thể và ngoại cảnh.
C.
Yếu tố quyết định là nguồn thức ăn.
D.
Là sự thống nhất mối tương quang giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.
 M«n SINH 9 (§Ị sè 3)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bĩt t« kÝn c¸c « trßn trong mơc sè b¸o danh vµ m· ®Ị thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiƯm, thÝ sinh ®­ỵc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®ĩng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : SINH 9
§Ị sè : 3
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Tài liệu đính kèm:

  • docDE 3.doc