Giáo án Lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010 môn: sinh thời gian làm bài: 60 phút

Giáo án Lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010 môn: sinh thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1. Hiện tượng một cặp nhiễm sắc thể trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là:

 A. Thể dị bội. B. Đa bội thể.

 C. Tam bội. D. Tứ bội.

Câu 2. Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtít của gen là:

 A. Mất một cặp nuclêôtít. B. Thay thế một cắp nuclêôtít.

 C. Thêm một cặp nuclêôtít. D. Cả A và B đúng.

 

doc 4 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010 môn: sinh thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
 Môn: Sinh
Thời gian làm bài: 60 phút
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Số phách
Giám khảo 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
	Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ ghấy làm bài.
Câu 1. Hiện tượng một cặp nhiễm sắc thể trong bộ NST bị thay đổi về số lượng gọi là:
	A. Thể dị bội. 	B. Đa bội thể.
	C. Tam bội. 	D. Tứ bội.
Câu 2. Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nuclêôtít của gen là:
	A. Mất một cặp nuclêôtít. 	B. Thay thế một cắp nuclêôtít.
	C. Thêm một cặp nuclêôtít.	D. Cả A và B đúng.
Câu 3. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN.	B. mARN.	
	C. rARN.	D. Cảø A,B và C đều đúng.
Câu 4. Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội? 
	A. Tế bào sinh dưỡng.	B. Hợp tử.
	C. Tế bào xô ma.	D. Giao tử.
Câu 5. Lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài, khi lai 2 cá thể thuần chủng bố lông ngắn và mẹ lông dài thì kết quả F1 sẽ là:
	A. Toàn lông dài.	 	 B. Toàn lông ngắn.
	C. 3 lông ngắn : 1 lông dài.	 D.1 lông ngắn : 1 lông dài.
Câu 6. Có 24 noãn bào bậc I của chuột qua giảm phân bình thường. Số trứng được tạo ra là bao nhiêu trong các trường hợp sau?
	A. 12. 	B. 48.
	C. 24.	 D. 6.
Câu 7. Trong bộ NST của bệnh nhân mắc bệnh Đao, số lượng NST ở cặp 21 là bao nhiêu?
	A. 1 NST. 	B. 2 NST.
C. 3 NST.	 	D. 4 NST.
Câu 8. Trên phân tử AND vòng xoắn có đường kính là bao nhiêu?
	A. 20 Ao. 	B. 10 Ao.
	C. 50 Ao.	D. 100 Ao.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân ?
Câu 2. Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng theo sơ đồ:
Gen (AND) 	 mARN	 Prôtêin	 	Tính trạng.
Câu 3. So sánh điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến?
Câu 4. Ở cá kiếm, gen D quy định tính trạng mắt đen là trội hoàn toàn so với gen d quy định tính trạng mắt đỏ. Cho giống cá kie1m thuần chủng mắt đen lai với cá mắt đỏ thu được F1, tiếp tục cho cá F1 lai với nhau. Xác định tỷ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2? 
BÀI LÀM
	I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
	II. PHẦN TỰ LUẬN:
Hướng dẫn chấm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 đ). Mỗi câu đúng 0,25 đ x 8 = 2 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
A
B
B
D
B
C
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 đ)
	Câu 1 (2đ): Học sinh nêu đúng diễn biến cơ bản của NST trong quá trình giảm phân ở:
- Kì đầu. (0,5 đ)
- Kì giữa. (0,5 đ)
- Kì sau. (0,5 đ)
- Kì cuối. (0,5 đ)
	Câu 2 (2đ): Học sinh nêu đúng:
	- Trình tự các nuclêôtít trong mạch khuôn của ADN quy định trình tự các nuclêôtít trong mARN (0,5đ).
	- Qua đó AND quy định trình tự các axít amin trong phân tử prôtêin. (0,5đ)
	- Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế bào. (0,5 đ)
	- Từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể. (0,5 đ)
	Câu 3 (2đ): So sa1cnh thường biến và đột biến:
Thường biến
Đột biến
Điểm
- Là những biến đổi về kiểu hình.
- Biến đổi đồng loạt theo cùng một hướng xác định.
- Không di truyền.
- Có lợi cho sinh vật thích nghi với điều kiện sống.
- Là những biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền.
- Biến đổi riêng lẻ, không định hướng.
- Di truyền được.
- Thường có hại cho sinh vật.
0,5 
0,5
0,5
0,5
	Câu 4 (2đ):
	- Học sinh viết sơ đồ lai và nhận xét đúng kết quả:
	 P : DD 	x dd (0,25đ)
	 Gp : D	 d
	 F1 : Dd	x	Dd (0,25đ)
Giao tử
D
d
D
DD
Dd
d
Dd
dd
Bảng trên (0,5đ)
	- Kiểu gen F2 : 1DD : 2Dd : 1dd (0,5đ)
	- Kiểu hình F2 : 3 cá mắt đen : 1 cá mắt đỏ (0,5 đ)
____ Hết____

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKI mon sinh 9.doc