Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra kỳ II – năm học 2011 – 2012 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra kỳ II – năm học 2011 – 2012 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

Cõu 1: ( 2.đ): Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao khi lai giữa hai dòng thuần u thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ? Có thể dùng con lai F1 để làm giống đợc không? Tại sao?

Cõu 2: ( 2.đ): Thế nào là nhân tố sinh thái? Nhân tố sinh thái đợc chia làm mấy nhóm? Vì sao con ngời đợc tách thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?.

 

docx 6 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1243Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra kỳ II – năm học 2011 – 2012 thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC HUYỆN AN MINH 	 ĐỀ KIỂM TRA KỲ II – NĂM HỌC 2011 – 2012
 Trường THCS Đụng Hưng 2 	Mụn: SINH HỌC 9
	 Thụứi gian : 45 phuựt ( khoõng keồ thụứi gian giao ủeà)
Hoùvaứteõn..
Lụựp....
So ỏbaựo danh.
Giaựm thũ : .
Soỏ tụứ : .....
Soỏ phaựch :
"
ẹieồm
Chửừ kyự giaựm khaỷo 1
 Chửừ ừkyựgiaựm khaỷo 2
Soỏ phaựch
ĐỀ BÀI
Cõu 1: ( 2.đ): Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao khi lai giữa hai dòng thuần u thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ? Có thể dùng con lai F1 để làm giống đợc không? Tại sao?
Cõu 2: ( 2.đ): Thế nào là nhân tố sinh thái? Nhân tố sinh thái đợc chia làm mấy nhóm? Vì sao con ngời đợc tách thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?.
Cõu 3: ( 2. đ): Tháp dân số trẻ khác tháp dân số già ở điểm nào? ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là gì?
Cõu 4: ( 2.5đ): Ô nhiễm môi trờng là gì? Nêu những tác nhân gây ô nhiễm môi trờng. 
Cõu 5: ( 1.5đ): Sự cần thiết phải ban hành luật bảo vệ môi trờng?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Chủ đờ̀
Nhọ̃n biờ́t
Thụng hiờ̉u
Vọ̃n dụng thṍp
Vọ̃n dụng cao
1.Ứng dụng di truyền học 
Khỏi niệm ưu thế lai .
Giải thớch ưu thế lai biểu hiện rừ nhất ở F1
Sụ́ cõu : 01 cõu
2 điờ̉m(20%)
Sụ́ cõu : 01 cõu
1.0 điờ̉m(50%)
Sụ́ cõu : 01 cõu
1.0 điờ̉m(50%)
2. Sinh vật và mụi trường
Khỏi niệm nhõn tố sinh thỏi
Cỏc nhúm nhõn tố sinh thỏi
Giải thớch nhõn tố con người được tỏch thành một nhúm nhõn tố sinh thỏi riờng.
Sụ́ cõu : 01 cõu
2.0 điờ̉m(20 %)
Số cõu : 01 cõu
0.5đ (25%)
Số cõu : 01 cõu
0.5đ (25%)
Số cõu : 01 cõu
1đ (50%)
3. Hệ sinh thỏi 
Đặc điểm thỏp dõn số trẻ và thỏp dõn số già.
í nghĩa của việc phỏt triển dõn số hợp lý
Sụ́ cõu : 01 cõu
2.0 điờ̉m(35%)
Số cõu : 01 cõu
1.5đ (75%%)
Sụ́ cõu : 01 cõu
0.5đ ( 25%)
4. Con người, dõn số và mụi trường
Khỏi niờm ụ nhiễm mụi trường
Cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường. Cỏc biện phỏp hạn chế ụ nhiễm mụi trường
Sụ́ cõu : 1 cõu
2.5 điờ̉m(30%)
Sụ́ cõu : 01 cõu
1đ ( 33.3%)
Sụ́ cõu : 01 cõu
1.5đ ( 66.7%)
5. Bảo vệ mụi trường
Sự cần thiết phải ban hành Luật Bảo vệ mụi trường.
Sụ́ cõu : 01 cõu
1.5 điờ̉m(100%)
Tụ̉ng sụ́ cõu : 5cõu
Tụ̉ng sụ́ điờ̉m :
10 điờ̉m(100%)
3 cõu (4đ)
(30%)
3 cõu (3.0đ)
(40%)
3cõu ( 3đ)
(30%)
Đỏp ỏn và biểu điểm :
Cõu
Nội dung
Điểm
1
(2.0đ)
u thế lai là hiện tợng con lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trởng nhanh và phát triển mạnh, chống chịu tốt, các tính trạng về hình thái và năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vợt trội cả hai bố mẹ . 
- Khi lai giữa hai dòng thuận thì u thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1: Vì có hiện tợng phân ly tạo các cặp gen đồng hợp vì vậy số cặp gen dị hợp giảm.
- Không thể dùng con lai F1 để làm giống :Vì ở F1 các cặp dị hợp có tỉ lệ cao nhất sau đó giảm dần 
1.0đ 
0.5đ
0.5đ
2
(2.0)
- Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trờng tác động tới sinh vật. 
- Nhân tố sinh thái đợc chia làm 2 nhóm:
 + Nhóm nhân tố vô sinh: Đất, nớc, khí hậu, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm... 
 + Nhóm nhân tố hữu sinh: 
 ư Nhóm nhân tố các sinh vật khác: Động vật, thực vật, nấm, vi sinh vật...
 ư Nhóm nhân tố con ngời.
- Nhân tố con ngời đợc tách thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng vì: Hoạt động của con ngời khác với các sinh vật khác. Con ngời có trí tuệ nên bên cạnh việc khai thác tài nguyên thiên nhiên, con ngời còn góp phần to lớn cải tạo thiên nhiên. 
0.5đ
0.25đ
0.25đ
1.0đ
3
(2.0đ)
- Tháp dân số trẻ: Đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, tuổi thọ trung bình thấp. 
- Tháp dân số trẻ: Đáy tháp hẹp, đỉnh tháp không nhọn, cạnh tháp gần nh thẳng đứng, tuổi thọ trung bình cao. 
- ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lý của mỗi quốc gia là: tạo sự hài hòa giữa kinh tế và xã hội đảm bảo cuộc sống cho mỗi cá nhân, gia đình, xã hội 
0.75đ
0.75đ
0.5đ
4
(3.0)
* Nờu được khỏi niệm ụ nhiễm mụi trường: là hiện tượng mụi trường tự nhiờn bị bẩn, đồng thời cỏc tớnh chất vật lý, hú học, sinh học của mụi trường bị thay đổi gõy tỏc hại độn đời sống con người và cỏc sinh vật khỏc.
* Tỏc nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường.
- ễ nhiễm do cỏc chất khớ thải ra từ hoạt động cụng nghiệp và sinh hoạt.
- ễ nhiễm do húa chất bảo vệ thực vật và chất độc húa học.
- ễ nhiễm do cỏc chất phúng xạ.
- ễ nhiễm do cỏc chất thải rắn.
- ễ nhiễm do vi sinh vật gõy bệnh.
0.5đ
0.5đ
2.0đ
Cõu 5
( 1.5đ)
Sự cần thiết phải ban hành luật bảo vệ mụi trường
- Luật bảo vệ mụi trường được ban hành nhằm điều chỉnh hành vi của cả xó hội để ngăn chăn khắc phục hậu qua xấu do hoạt động của con người và thiờn nhiờn gõy ra cho mụi trường tự nhiờn.
- Luật cũng điều chỉnh việc khai thỏc, sữ dụng cỏc thành phần mụi trường hợp lớ để phục vụ phất triển bền vững của đất nước
0.75đ
0.75đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxKT HKII SINH 9 TU LUANMA TRAN.docx