Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra một tiết

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra một tiết

Câu 1: Thế nào là kiểu gen :

a. Kiểu gen là tổng hợp toàn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật .

b. Kiểu gen là toàn bộ các gen lặn được biểu hiện ra thành kiểu hình .

c. Kiểu gen là toàn bộ các gen trội được biểu hiện ra thành kiểu hình .

d. Kiểu gen là những gen quy định tính trạng của cơ thể

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1368Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Đề kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG DTNT ĐẠTẺH	 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT 
TÊN HS:  Môn : Sinh học 9
LỚP:.. 
 Điểm
Lời phê của giáo viên
I./TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) : 
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất dưới đây ( Mỗi câu đúng được 0.25đ)
Câu 1: Thế nào là kiểu gen :
a. Kiểu gen là tổng hợp toàn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật .
b. Kiểu gen là toàn bộ các gen lặn được biểu hiện ra thành kiểu hình .
c. Kiểu gen là toàn bộ các gen trội được biểu hiện ra thành kiểu hình .
d. Kiểu gen là những gen quy định tính trạng của cơ thể 
Câu 2 : Chọn kết quả đúng ở F2 trong sơ đồ lai sau :
 P : Hoa đỏ x Hoa trắng
 AA aa
 G : A a
 F1 : Aa( 100% hoa đỏ)
 F1 tự thụ phấn : Aa x Aa
 F2 ?
a.100% hoa đỏ . b. 50% hoa đỏ : 50 % hoa trắng . c. 100% hoa trắng . d. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
Câu 3:Để xác định độ thuần chủng của giống , ta cần thực hiện phép lai nào ?
a. Lai phân tính .	 b. Lai phân tích .	 c. Lai với cơ thể dị hợp .	 d. Lai với cơ thể đồng hợp .
Câu 4 : Ở cà chua , tính trạng quả đỏ(A) là trội so với quả vàng (a) . Khi tiến hành lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cây cà chua quả đỏ có kiểu gen là :
a. AA . 	b. Aa.	c. aa.	d. Cả AA và Aa
Câu 5 : Kiểu hình là toàn bộ các cơ thể .
a. Đặc điểm .	b. Tính trạng .	c. Hình dạng.	d. Chức năng
Câu 6 : Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định  với cá thể mang ..
a. Kiểu hình , kiểu gen .	b. Kiểu gen , tính trạng lặn .
c. Tính trạng , kiểu gen trội .	c. Kiểu gen , tính trạng trội .
Câu 7 : Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của quá trình phân bào ?
a. Kì trung gian .	b. Kì đầu .	c. Kì giữa.	d . Kì cuối.
Câu 8 : Hình dạng và cấu trúc đặc trưng của nhiễm sắc thể thấy được rõ nhất vào kì nào của phân bào ?
a. Kì trung gian .	b. Kì đầu .	c. Kì giữa.	d . Kì cuối.
Câu 9: Ở kì giữa của quá trình nguyên phân , nhiễm sắc thể có cấu trúc điển hình gồm .. đính với nhau ở tâm động.
a. 1 cromatit .	b. 2 cromatit .	c.3 cromatit	d.4 cromatit 
Câu 10 : Kết quả của nguyên phân là từ 1 tế bào mẹ 2n cho ra mấy tế bào con ?
a. Hai tế bào con với bộ nhiễm sắc thể 2n giống với tế bào mẹ .
b. 1 tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n giống với tế bào mẹ còn 1 tế bào kia thì khác với tế bào mẹ.
c. 4 tế bào có bộ nhiễm sắc thể n .
d. 4 tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n .
Câu 11 : Một tế bào sinh dục ở người nam , qua quá trình phát sinh giao tử đã sinh ra mấy tinh trùng ?
a. 1 tinh trùng .	b. 2 tinh trùng .	c. 3 tinh trùng .	d. 4 tinh trùng .
Câu 12 : Một tế bào sinh dục ở người nữ , qua quá trình phát sinh giao tử đã sinh ra mấy trứng?
a. 1 trứng .	b. 2 trứng.	c. 3 trứng.	d. 4 trứng
Câu 13:Nhiễm sắc thể giới tính khác nhiễm sắc thể thường ở điểm :
a. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có một cặp tương đồng , nhiễm sắc thể thường có ít nhất một cặp tương đồng .
b. Nhiễm sắc thể giới tính mang gen quy định tính trạng giới tính còn nhiễm sắc thể thường quy định tính trạng thường .
c. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có nhiều cặp tương đồng hoặc không tương đồng , còn nhiễm sắc thể thường mang cặp nhiễm sắc thể tương đồng .
d. Nhiễm sắc thể giới tính mang các gen quy định tính trạng giới tính và các tính trạng liên quan đến giới tính , còn nhiễm sắc thể mang gen quy định tính trạng thường .
Câu 14 : Tại sao tỉ lệ trẻ sơ sinh con trai và con gái xấp xỉ 1 :1 ?
a. Vì mỗi gia đình chỉ sinh hai con : 1 trai và 1 gái.
b. Vì người bố tạo ra hai loại giao tử X và Y.
c. Vì xác suất thụ tinh của hai loại giao tử X và Y với một trứng là ngang nhau .
d. Vì ta phải thực hiện chính sách kế hoạch hoá gia đình để giảm sự gia tăng dân số .
Câu 15 : Một chu kì xoắn của ADN dài gồm ..với đường kính vòng xoắn là . :
a. 20A0 , 10 cặp nucleoit , 34 A0 .	b. 34A0 , 10 cặp nucleoit , 20 A0 .
c. 34A0 , 15 cặp nucleoit , 20 A0 .	d. 34A0 , 10 cặp nucleoit , 10 A0 .
Câu 16 : Quá trình tự nhân đội của ADN diễn ra ở đâu trong tế bào :
a. Ti thể .	b. Lạp thể .	c. Nhân tế bào .	d. Tế bào chất .
Câu 17 : Trong đoạn mạch ADN dưới đây , đoạn mạch nào mô tả đúng trình tự các nucleotit ?
a. –A – G – G – T – X – A - 	b. –A – G – X – T – A – G -
 | | | | | | | | | | | | 
 - T – X – G – A – G – T - - T – X – G – A – T – X –
c. –A – G – A – A– X – T - 	b. –A – G – A – A – X – X -
 | | | | | | | | | | | | 
 - A – X – T – T – G – A - - T – X – X – T – G – G –
Câu 18: Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nucleotit như sau : 
 - A – T – G – X – A – T – G – G – X – G – X – A – 
a. - T – A – X – G – T – A – X – X – G – X – G – A – 
b. - T – A – X – G – T – A – X – X – G – X – G – T –
c. - T – A – X – G – T – T – X – X – G – X – G – A –
d. - T – A – X – G – T – G – X – X – G – X – G – A –
Câu 19 : Một đoạn của gen có cấu trúc như sau :
 Mạch 1 : –T – A – X – G – T – G – A – X – A – T - 
 | | | | | | | | | | 
Mạch 2 : -A –T – G – X – A – X – T – G – T – A - 
 Hãy xác định trình tự các nu trên mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen và cho biết phân tử ARN trên dài bao nhiêu A0 ?
a. –T – A – X – G – U – G – A – X – A – U - , dài 20A0 .
b. –U – A – X – G – T – G – A – X – A – U - , dài 34A0 .
c. –U – A – X – G – U – G – A – X – A – U - , dài 20A0 . 
d. –U – A – X – G – U – G – A – X – A – U - , dài 34A0 . 
Câu 20 : Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện qua sơ đồ nào dưới đây :
a. Gen -> Protein -> tính trạng .	b. Gen -> mARN -> tính trạng .
c. Gen -> Protein -> mARN -> tính trạng .	d. Gen -> mARN -> Protein -> tính trạng .
II. TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1 (2.5đ) : Phát biểu và giải thích nội dung của quy luật phân li trong lai một cặp tính trạng của Menđen ?
Câu 2 (2.5 đ) : Tìm điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân ?
ĐÁP ÁN
I./TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) : 
 Mỗi câu đúng được 0.25 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
d
b
a
b
b
a
c
b
a
d
a
d
c
b
c
b
b
d
d
II. TỰ LUẬN (5đ):
Câu 1 (2.5đ) : Phát biểu và giải thích nội dung của quy luật phân li trong lai một cặp tính trạng của Menđen ?
- Nội dung của quy luật phân li : Khi lai hai cơ thể P thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ở F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ.(tính trạng biểu hiện là tính trạng trội), ở F2 có sự phân tính theo tỉ lệ trung bình 3 trội:1 lặn) (1đ)
- Giải thích : 
+ Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định .(0.5đ)
+ Trong quá trình phát sinh giao tử có sự phân li của các cặp nhân tố di truyền (0.5đ)
+ Các nhân tố di truyền tổ hợp lại trong quá trình thụ tinh . (0.5đ)
Câu 2 (2.5 đ) : Tìm điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân ?
+ Giống nhau :
- Đều có các kì trung gian , kì đầu , kì giữa , kì sau , kì cuối . (0.5đ)
- NST xảy ra các hoạt động đóng duỗi xoắn, tự nhân đôi, sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo, phân li về các cực tế bào . (0.5đ)
* Khác nhau :
Nguyên phân
Giảm phân
Xảy ra một lần phân bào , từ một tế bào mẹ (2n) cho ra hai tế bào con (2n) (0.25đ)
Xảy ra hai lần phân bào , từ một tế bào mẹ (2n) cho ra bốn tế bào con (n) (0.25đ)
Có một lần NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào (0.25đ)
Có hai lần NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào (0.25đ)
Không xảy ra tiếp hợp NST (0.25đ)
Xảy ra tiếp hợp NST (0.25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • dockt 1 tiet s9 ( 2010).doc