Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm 2010 - Tuần 28 - Tiết 53 - Kiểm tra giữa học kì II

Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm 2010 - Tuần 28 - Tiết 53 - Kiểm tra giữa học kì II

I. Mục tiêu.

- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về những kiến thức đã học trong chương 1, 2 học kì 2

- Vận dụng kiến thức làm bài

- Giáo dục tính trung thực trong lúc làm bài.

II. Đề bài:

I/ Phần trắc nghiệm:

 

doc 2 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1175Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Sinh học - Năm 2010 - Tuần 28 - Tiết 53 - Kiểm tra giữa học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28	NS:21/03/10 
Tiết 53	LL: 23/03/10
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu.
- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về những kiến thức đã học trong chương 1, 2 học kì 2
- Vận dụng kiến thức làm bài
- Giáo dục tính trung thực trong lúc làm bài.
II. Đề bài:
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu1: (0,5đ) Số lượng các loài sinh vật trong quần xã được đánh giá qua những chỉ số về:
A. Độ nhiều - độ thường gặp - loài đặc trưng. 
B. Độ đa dạng - độ nhiều - độ thường gặp. 
C. Độ đa dạng - độ nhiều - loài ưu thế. 
D. Loài đặc trưng - độ đa dạng - độ nhiều.
 Câu2: (0,5đ) Loại sinh vật nào có vai trò phân giải các chất:
A. Động vật ăn thực vật. 
B. Động vật ăn động vật. 
C. Vi sinh vật. 
D. Thực vật.
Câu3: (0,5đ) Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã:
A. Làm giảm số lượng cá thể trong quần xã. 
B. Đảm bảo sự phân bố các quần thể trong không gian. 
C. Đảm bảo sự cân bằng trong quần xã. 
D. Điều hòa mật độ của các quần thể.
Câu4: (0,5đ) Một hệ sinh thái gồm:
A. Thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh. 
B. Thành phần vô sinh và thực vật - động vật. 
C. Thực vật - động vật. 
D. Thành phần hữu sinh và thực vật - động vật.
Câu5: (0,5đ) Chọn câu trả lời đúng nhất. Có lợi cho một bên, bên kia không có lợi cũng không bị hại là biểu hiện của mối quan hệ:
A. Hội sinh. 
B. Hợp tác.
D. Cộng sinh
C. Sống bám
Câu6: (0,5đ) Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, rắn hổ mang, áp suất không khí, cây gỗ, gỗ mục, giớ thổi, cây cỏa, thảm lá khô, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Trong các nhân tố đó, nhân tố thuộc nhóm nhân tố vô sinh là:
A. Mức độ ngập nước, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, áp suất không khí, gỗ mục, gió thổi, thảm lá khô, độ tơi xốp của đất, lượng mưa.
B. Mức độ ngập nước, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, áp suất không khí, cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, thảm lá khô, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. 
C. Mức độ ngập nước, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, áp suất không khí, gió thổi, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. 
D. Kiến, rắn hổ mang, cây gỗ, cây cỏ, sâu ăn lá cây.
II/ Phần tự luận:
Câu7: (2đ) Môi trường sống của sinh vật là gì ? Có mấy loại môi trường sống ? Kể tên các sinh vật sống trong mỗi môi trường đó?
Câu 8 : (2đ) a/ Sự khác nhau giữa quần thể người với các quần thể sinh vật khác ? 
b/ Vì sao có sự khác nhau đó ?
Câu9: (3đ) Hãy nêu sơ đồ của 3 chuỗi thức ăn ( mỗi chuỗi có 5 mắt xích) và phối hợp 3 chuỗi thức ăn đó lại thành một lưới thức ăn?
III. Đáp án :
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu
Đáp án
Điểm
1
b
0,5
2
c
0,5
3
b
0,5
4
a
0,5
5
a
0,5
6
a
0,5
Câu 7: (3 điểm) 
- Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật , bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng .
- Có 4 loại môi trường chủ yếu :
+ Môi trường nước gồm nước mặn , ngọt , lợ.
+ Môi trường trên mặt đất và không khí (môi trường trên cạn )
+Môi trường trong đất gồm nhiều loại đất khác nhau trong đó có sinh vật sinh vật .
+ Môi trường sinh vật gồm TV , ĐV , con người là nơi sống của các sinh vật kí sinh , cộng sinh , biểu sinh 
Câu 2: (2 điểm)
Khác nhau:
Quần thể người có những đặc điểm mà quần thể sinh vật khác không có như: Pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục... 1đ
vì con người có lao động và tư duy 1đ
Câu 3:	(3 điểm)
Lấy đúng 3 chuỗi thức ăn: 2,25đ
Phối hợp đúng 3 chuỗi thức ăn thành lưới thức ăn:	0,75đ 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet53kts.doc