. Kiến thức
- HS nhận biết được bệnh Đao, bệnh Tớc nơ và bệnh bạch tạng qua các đặc điểm hình thái.
- Trình bày đặc điểm di truyền bệnh bạch tạng bệnh câm, điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tay.
- Nêu nguyên nhân của các bệnh, tật di truyền & đề xuất 1 số biện pháp hạn chế phát sinh
2. Kỹ năng:
- Thu thập xử lí thông tin, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về một số bệnh và tật di truyền ở người
- Lắng nghe tích cực, trình bày những suy nghĩ, hợp tác trong hoạt động nhóm
Ngày soạn: 29. 11. 2010 Ngày giảng: 23. 11. 2010 Tiết 30 - Bài 29 Bệnh và tật di truyền ở người I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS nhận biết được bệnh Đao, bệnh Tớc nơ và bệnh bạch tạng qua các đặc điểm hình thái. - Trình bày đặc điểm di truyền bệnh bạch tạng bệnh câm, điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tay. - Nêu nguyên nhân của các bệnh, tật di truyền & đề xuất 1 số biện pháp hạn chế phát sinh 2. Kỹ năng: - Thu thập xử lí thông tin, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về một số bệnh và tật di truyền ở người - Lắng nghe tích cực, trình bày những suy nghĩ, hợp tác trong hoạt động nhóm - Tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, trước lớp 3. Thái độ: Yêu thích khoa học II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Hình 29. 1. 2. 3 SGK, Tranh ảnh và Bảng phụ 1. 2. Học sinh: Sưu tầm 1 số tranh ảnh về bệnh và tật ở người, Kẻ bảng 1. III. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, tìm tòi, động não, hoạt động nhóm IV. Tổ chức dạy học. 1. ổn định (1phút) 9A1 . 37, A2 . A3 . , A4 . A5 . 2. Kiểm tra (4 phút) - HS1: phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Tại sao người ta phải dùng phương pháp nghiên cứu phả hệ - HS2. Thế nào là thể đa bội? Thế dị bội? 3. Bài mới *Mở bài: - Các em đã biết đột biến gen và cấu trúc NST " biểu hiện ra kiểu hình thường xấu, gây hại" cơ thể SV. -Đột biến có tính chất di truyền...+ Bệnh di truyền là do các rối loạn sinh lí bẩm sinh + Tật di truyền là khiếm khuyết về hình thái bẩm sinh HĐ1. Tìm hiểu một vài bệnh di truyền ở người (17 phút) -Mục tiêu: HS nêu tên và đặc điểm 1 số bệnh di truyền ở người Hoạt động dạy và học Nội dung - Yêu cầu các nhóm dùng bảng phụ 1 - GV hướng dẫn: Quan sát hình 29.1. 2 & bệnh bạch tạng thu thập thông tin hoàn thiện bảng 1 theo gợi ý ? Điểm khác cơ bản bộ NST bệnh nhân Đao – người bình thường. ? Nhận biết người mắc bệnh Đao qua những dấu hiệu nào. ? Điểm khác cơ bản bộ NST của bệnh nhân Tớc nơ & bộ NST người bình thường. ? Nhận biết bệnh nhân tớc nơ qua dấu hiệu nào. ? Nhận biết bệnh bạch tạng qua dấu hiệu nào. ? Nhận biết bệnh câm điếc qua dấu hiệu nào. - GV giúp đỡ nhóm yếu. - Gọi đại diện nhóm 1, 3, 5 điền kết quả mục 1, 3. nhóm 2, 4, 6 điền kết quả mục 2, 4 HS các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, dùng tranh chốt từng bệnh . - GV thuyết trình: Ng. nhân bệnh bạch tạng, câm điếc bẩm sinh & biểu hiện bên ngoài. I. Một vài bệnh di truyền ở người (Bảng chuẩn 1) HĐ2. Tìm hiểu 1 số tật di truyền ở người (5 phút) -Mục tiêu: HS nêu tên và đặc điểm 1 số tật di truyền ở người - Tật di truyền là gì(Tật di truyền là khiếm khuyết về hình thái bẩm sinh) - Cho quan sát hình 29.3a, b, c, d → trả lời câu(?) ? Kể tên 1 số tật em biết. ? Trình bày đặc điểm của 1 số tật ở người. ? Hậu quả 1 số tật ở người như thế nào (Đột biến NST& gen → nhiều dạng quái thai & dị tật bẩm sinh ở người) II. Một vài tật di truyền. - Một số tật: +Tật khe hở môi hàm. +Tật bàn chân, tay nhiều ngón. +Tật xương chi ngắn. HĐ3. Tìm hiểu các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền ở người (13 phút) -Mục tiêu: HS nêu được các nguyên nhân gây bệnh và các biện pháp phòng chống bệnh và tật di truyền ở người -GV dẫn dắt : Do đâu mà con người mắc các bệnh tật - Cho quan sát 1 số tranh nguyên nhân gây bệnh tật. ? Các bệnh, Tật di truyền do những nguyên nhân nào gây ra. - HS kể (tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên, ôNMT, rối loạn NST và gen). - GV thông tin thêm. ? Cần có những biện pháp nào hạn chế sự phát sinh bệnh tật di truyền: + Đối với các hoạt động gây ÔNMT, thuốc hoá học (thuốc trừ sâu), các loại vũ khí hạt nhân - hoá học ? Những người mang gen bệnh di truyền có nên kết hôn và sinh con không - Gọi HS trả lời, GV ghi tóm tắt và chốt. III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền. - Nguyên nhân +Do tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên. +ôNMT (thuốc BVTV, chất độc chiến tranh). +Do rối loạn TĐC nội bào (rối loạn NST và gen). - Biện pháp +Hạn chế gia tăng & ngăn ngừa các hoạt động gây ÔN MT. +Sử dụng hợp lí & đề phòng các hóa chất BVTV +Đấu tranh chống sx vũ khí hạt nhân, hóa học. +Những người có mang gen gây BDT không nên kết hôn & sinh con 4. Tổng kết(2 phút) Làm bài tập 1, 2. 5. Hướng dẫn về nhà (3 phút). Đọc mục “Em có biết”. V. Phụ lục: Bảng1. Một vài bệnh di truyền ở người Tên Bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài 1. Bệnh đao - Cặp NST thứ 21 có 3 NST - Bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng há lưỡi thè, mắt hơi sâu và 1 mí, khoảng cách giữa 2 mí xa nhau, ngón tay ngắn 2. Bệnh tớc nơ ( OX ở nữ) - Cặp NST thứ 23 chỉ có 1 NST - Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, thường mất trí và không có con. 3 Bệnh bạch tạng - Đột biến gen lặn - Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng. 4. Bệnh câm điếc - Đột biến gen lặn - Câm, điếc bẩm sinh.
Tài liệu đính kèm: