. Kiến thức - HS biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thu thập thông tin
3. Thái độ: giáo dục tính yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
Ngày soạn: 5/1/2011 Ngày giảng: /1/2011 Tiết 42 - Bài 39 Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề. - Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thu thập thông tin 3. Thái độ: giáo dục tính yêu thích môn học II. Chuẩn bị 1. GV: Sưu tầm tư liệu.. 2. HS: Tư liệu SGK - 114 & Giấy khổ to, bút dạ, kẻ bảng 39 SGK. III. Phương pháp: Trực quan, hoạt động nhóm. IV. Tổ chức dạy và học: 1. ổn định (2 phút)9A1 / 37, 9A2 / , 9A3 / , 9A4 / 9A5 / 2. Kiểm tra (3 phút) (Sự chuẩn bị của học sinh) 3. Bài mới * Mở bài:- GV nêu yêu cầu bài thục hành theo nội dung SGK, HĐ1. Hướng dẫn thực hành Sắp xếp các tranh theo chủ đề thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng(5 phút) -Mục tiêu: HS tự thu thập các thông tin về thành tựu nổi bật chọn giống vật nuôi và cây trồng Hoạt động dạy và học Nội dung - Chia lớp: 6 nhóm, ba nhóm cùng một chủ đề: - Cho tập chung tranh ảnh đã sưu tầm theo nhóm và Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề + Thành tựu chọn giống cây trồng : Lấy thân, rễ, lá, hoa, quả, hạt. + Thành tựu chọn giống vật nuôi: Lấy thịt, sữa, trứng,da, lông,sức kéo. - Yêu cầu HS tiến hành sắp xếp các tranh ảnh - tư liệu theo chủ đề: - N1, 2, 3. Làm bảng các tính trạng nổi bật giống vật nuôi. - N4, 5, 6 bảng các tính trạng nổi bật giống cây trồng. - Cách làm: + Dán tranh ảnh vào (cột 3) + Ghi hướng sử dụng vào (cột 4). + Trình bày đặc điểm nổi bật ( cột 5) - Ghi nhận xét vào bảng 39 bảng 40. 1. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. HĐ 2. Quan sát và phân tích các tranh(22 phút) -Mục tiêu: HS quan sát và phân tích các tranh ảnh su tầm được điền thông tin vào bảng 39.Từ đó biết cách so sánh các tính trạng được sử dụng do con ngời lai tạo có ưu điểm hơn so với tính trạng tự nhiên của chúng . - GV cho HS quan sát tranh, phân tích, so sánh và liên hệ thực tế tìm thông tin, điền vào bảng 39( SGK) -HS quan sát tranh; thảo luận nhóm rồi từng em độc lập hoàn thiện phiếu học tập của mình.( Bảng 39- SGK). - Yêu cầu 2 HS lên điền bảng 39. - 2 em lên điền bảng phụ: một em điền cột " Hướng sử dụng"; một em điền cột" Tính trạng nổi bật" - Cả lớp theo dõi, bổ sung cùng xây dựng đáp án chuẩn. - GV theo dõi, nhận xét, bổ sung; treo bảng phụ chuẩn kiến thức. ? Hãy so sánh kích thước và số hạt của ngô lai với ngô thuần chủng làm bố mẹ; Kích thước bông và số hạt của lúa lai với lúa thuần chủng? ? ở địa phương em hiện đang sử dụng giống vật nuội; cây trồng mới nào? - GV Kết luận chung. 2. Quan sát và phân tích các tranh (Nội dung Bảng 39, 40) HĐ3. Đánh giá (7 phút) -Mục tiêu: Nhằm đánh giá - Đại diện nhóm trình bày sản phẩm & nêu quy trình thực hành. - GV nhận xét ưu - nhược điểm từng nhóm. - Cho chấm điểm giữa các nhóm dựa vào các tiêu chí (chấm chéo) - HS tự đánh giá cho điểm theo các tiêu chí. - Cho HS thu dọn dụng cụ vật liệu. - Nhận xét chung giờ thực hành 3. Đánh giá - Chuẩn bị đầy đủ theo yêu cầu(3Đ) - Thực hành theo đúng quy trình(3Đ) - Kết quả tốt(2Đ) - ý thức tham gia tốt(2Đ) Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi. TT(1) Tên giống(2) Hướng sử dụng(4) Tính trạng nổi bật(5) 1 Giống bò - Bò sữa Hà Lan - Lấy sữa - Có khả năng chịu nóng - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. - Bò Sind (ấn độ) - Lấy thịt - Lây sữa - Có khả năng chịu nóng tốt, - Cho nhiều thịt - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. 2 Giống lợn - Lợi ỉ, móng cái - Lấy con giống - Lấy thịt - Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nuôi con tốt, nhiều mỡ. - Lợn Bớc sai - Lấy con giống - Lấy thịt - Phát dục sớm, đẻ nhiều con nhiều nạc, tăng trọng nhanh. 3 Giống gà: - Gà Rôt ri - Lấy thịt ,trứng - Lông màu nâu thẫm hoặc màu trắngTăng trọng nhanh - Đẻ 200 - 220 trứng,Gà trống trưởng thành 3,5-4kg, gà mái 2,5 - 3Kg. Gà Hồ(Bắc ninh-Bắc giang) - Lấy thịt -Thân to thô, Con trống nuôi 2 năm đạt 4 - 5Kg, gà mái 2,7 Kg -Đẻ trứng 70 - 80 quả /năm Gà Đông cảo(Khoái châu, Hưng yên) -Thân to gà trống trưởng thành đạt3,8-4Kg, gà mái 3,0 - 3,5Kg -Đẻ trứng 60-80 quả /năm Gà chọi Nuôi chơi chọi -Da màu hồng - Thịt chắc, thân hình to - Gà tam hoàng(Trung quốc) Lấy trứng-thịt -Thân nhỏ, xương mềm, thịt thơm ngon -Nuôi 4 tháng gà ♂ đạt 3 - 3,5Kg, ♀ 2,5kg, -Đẻ trưng 120 quả 4 Giống vịt - Vịt cỏ (Vịt đàn Việt nam) - Lấy thịt và trứng - Nhiều màu lông khác nhau -Nhanh nhẹn, mỏ dẹt, mình thon , ngực lép - Khoảng 140 ngày bắt đầu đẻ -Dễ thích nghi - Tăng trọng nhanh - Đẻ nhiều trứng200 - 225 quả/năm. con đực trưởng thành đạt 1,5 - 1,7, cái 1,4 - 1,5kg - Vịt bầu. - Lấy thịt và trứng -Lông màu trắng hoặc xám đen -Trưởng thành nặng 2.0 -2,5Kg. - Đẻ trứng 165 - 195 quả trứng/năm 5 Giống cá Rô phi đơn tính Lấy thịt - Dễ thích nghi - Tăng trưởng nhanh. Chép lai Cá chim trắng Bảng 40. Tính trạng nổi bất của giống cây. TT(1) Tên giống(2) Tính trạng nổi bật(3) 1 Giống lúa: - CR 203 - CM2 - BiR 352 - Ngắn ngày, năng suất cao - Chống chịu được rất cao - Không cảm quang 3 Giống cà chua - Cà chua hồng lan - Cà chua P 375 - Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao. 2 Giống ngô - Ngô lai LNV4 - Ngô lai LVN 20 - Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt - Năng suất 8 - 12 tấn/ha. 4.Tổng kết(3 phút) - GV: Nhận xét buổi thực hành: Tuyên dương những nhóm tích cực tiến hành thành công - Yêu cầu HS thu dọn hiện trường lớp học. - Viết báo cáo thực hành. 5. Hướng dẫn học (2 phút) Chuẩn bị bài 41. - Kẻ bảng sau TT Tên sinh vật Môi trường sống 1 Cây thông 2 Con tôm 3 San dây 4 Giun đốt 5 Vi sinh vật 6 Con chim sáo
Tài liệu đính kèm: